Miền Tây Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (tháng 7 năm 2024)
Miền Tây Trung Quốc

Miền Tây Trung Quốc bao gồm miền Tây Bắc Trung Quốc và miền Tây Nam Trung Quốc. Các địa phương: thành phố Trùng Khánh, các tỉnh Cam Túc, Thiểm Tây, Thanh Hải, Quý Châu, Tứ Xuyên, Vân Nam và các khu tự trị Ninh Hạ, Tây Tạng, Tân Cương.

Miền Tây Trung Quốc gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt tạo nên những vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản là tài nguyên chính của miền này. Đây là nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chiến lược phát triển miền Tây Trung Quốc
  • Tây Bắc Trung Quốc
  • Tây Nam Trung Quốc
  • Đại học Tứ Xuyên
Các vùng khác
  • Hoa Đông
  • Hoa Bắc
  • Đông Bắc Trung Quốc
  • Trung Nam Trung Quốc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung Quốc Các chủ đề liên quan đến Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lịch sử
Trung Quốc (niên biểu) · Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949; 1949-nay tại Đài Loan) · Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949-nay)
Địa lý · Môi trường
Khái quátĐịa lý · Môi trường
VùngĐông · Đông Bắc · Bắc · Tây (Tây Bắc · Tây Nam) · Trung Nam (Hoa Trung  · Hoa Nam)
Địa hìnhVịnh · Hẻm núi · Hang động · Hoang mạc · Đồng cỏ · Đồi · Đảo · Núi (Dãy núi · Bán đảo · Các bình nguyên Đông Bắc / Bắc / Trung · Thung lũng · Núi lửa
NướcKênh đào · Hồ · Sông · Thác nước · Đất ngập nước · Tài nguyên nước
BiểnBột Hải · Hoàng Hải · Biển Hoa Đông · Biển Đông
Dự trữTài nguyên thiên nhiên · Khu bảo tồn · Danh sách khu dự trữ sinh quyển tại châu Á và Thái Bình Dương · Vườn quốc gia
Sinh vật hoang dãĐộng vật · Thực vật
Chính phủ · Chính trị · Kinh tế
Chính phủ và Chính trịHiến pháp · Quốc hội (Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc) · Các thế hệ lãnh đạo · Thủ tướng · Chủ tịch · Quốc vụ viện (Thủ tướng · Phó tổng lý) · Dân chính · Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc  · Ủy ban Quân sự Trung ương · Đảng chính trị (Đảng Cộng sản) · Bộ Ngoại giao (Người phát ngôn) · Bộ Quốc phòng · An ninh quốc phòng · Ngoại giao (Tranh chấp Đài Loan · Việt Nam · Nhật Bản) · Bầu cử · Tuyên truyền · Chủ nghĩa bành trướng · Nhân tố Trung Quốc · Chính sách Một Trung Quốc · Kiểm duyệt Internet · Biểu tình · Bất đồng chính kiến · Ly khai · Tranh chấp biển
Phân cấp hành chínhTỉnh · Thành phố (trực thuộc trung ương · trực thuộc tỉnh) · Khu tự trị · Đặc khu hành chính · Huyện · Hương  · Khu vực tự trị · Đường lãnh hải · Cửa khẩu biên giới
Luật phápCưỡng chế pháp luật · Toà án · Nhân quyền (LGBT) · Hệ thống hình sự · Hiến pháp · Chính sách một con
Kinh tếLịch sử · GDP lịch sử · Cải cách · Tài chính · Ngân hàng (Ngân hàng trung ương) · Tiền tệ  · Nông nghiệp · Năng lượng · Lịch sử công nghệ và công nghiệp · Khoa học và công nghệ · Giao thông vận tải · Cảng và bến cảng · Viễn thông · Vùng đặc quyền kinh tế · Viện trợ nước ngoài · Tiêu chuẩn sống · Đói nghèo (nạn đói 1958-1961)
Con người · Văn hoá · Xã hội
Con ngườiNhân khẩu học · Người Trung Quốc · Hoa kiều  · Dân tộc · Ngôn ngữ (tiếng Trung Quốc · chữ Hán · Hán văn · chữ số) · Tôn giáo (Phật giáo · Nho giáo · Đạo giáo · Pháp Luân Công) · Internal migration · Đô thị hoá · Emigration · Nhân quyền · Thống kê · Tên người (họ)
Xã hộiTham nhũng · Tội phạm · Xã hội đô thị · Xã hội nông thôn · Xã hội hài hoà · Tiểu khang · Phụ nữ (Nữ quyền) · Tình dục (Mại dâm) · HIV/AIDS · Chuyển đổi giới tính · Đồng tính luyến ái · Các vấn đề xã hội · Mối liên hệ xã hội · Cấu trúc xã hội · Thế hệ Y · Thuyết duy lý trí · Y tế công cộng · Giáo dục (trường đại học) · An toàn thực phẩm (các vụ bê bối) · Phúc lợi xã hội · Cấp nước và vệ sinh môi trường
Văn hoáNghệ thuật · Điện ảnh · Ẩm thực · Văn học · Truyền thông (Đài Phát thanh Quốc tế Trung Quốc) · Báo chí (danh sách) · Âm nhạc · Triết học · Du lịch · Thể thao · Võ thuật · Nghệ thuật tạp kỹ · Trà đạo · Thư pháp · Phong thuỷ · Triết học · Lịch · Ngày lễ · Hút thuốc · Truyền hình · Di sản thế giới · Khảo cổ · Công viên · Vườn · Thư viện
Các chủ đề khác
Quốc khánh / Quốc kỳ / Quốc huy / Quốc ca · Điểm cực · Thiên tai · Khủng bố · Múi giờ · Thứ hạng quốc tế · Trung Quốc tứ đại · Chủ nghĩa bài Trung Quốc
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • NKC: ge465872
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Miền_Tây_Trung_Quốc&oldid=71511697” Thể loại:
  • Sơ khai địa lý Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Miền Tây Trung Quốc
  • Khu vực địa lý của Trung Quốc
Thể loại ẩn:
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC

Từ khóa » Bản đồ Miền Tây Trung Quốc