Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]miệng
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
miə̰ʔŋ˨˩
miə̰ŋ˨˨
miəŋ˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
miəŋ˨˨
miə̰ŋ˨˨
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠰘: mỉm, miệng, miếng
𠵼: miệng
𠱄: miệng
皿: mịn, miệng, mảnh, mạnh, mãnh, mảng
𠲶: mĩm, mỉm, miệng, miếng, mến
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
miếng
Danh từ
miệng
Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói. Ăn ngon miệng.Há miệng chờ ho. (tục ngữ)Đàn ông rộng miệng thì tài, đàn bà rộng miệng điếc tai láng giềng. (tục ngữ)Chỉ nỏ miệng thôi.
Người thường xuyên ăn trong một gia đình. Một người cha phải nuôi sáu miệng.
Chỗ mở ra ngoài của một đồ vật có chiều sâu. Miệng lọ.Kiến trong miệng chén có bò đi đâu.Miệng chai.
Phần mở ra của một chỗ hõm trong tự nhiên. Miệng giếng.Miệng núi lửa.
Đồng nghĩa
bộ phận ở người để ăn và nói
mồm
Dịch
bộ phận ở người để ăn và nói
Tiếng Croatia: usta gtsn
Tiếng Anh: mouth
Tiếng Hà Lan: mond gđ
Tiếng Khmer: មាត់ (mŏət)
Tiếng Nga: рот gđ (rot)
Tiếng Pháp: bouche gc
Tiếng Tây Ban Nha: boca gc
Tiếng Trung Quốc: 口 (khẩu, kǒu)
Phó từ
miệng
Qua lời nói chứ không qua chữ viết. Nhắn miệng.Trao đổi miệng.Trả lời miệng.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “miệng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=miệng&oldid=2273748” Thể loại: