Miệng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Phó từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
miệng

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
miə̰ʔŋ˨˩miə̰ŋ˨˨miəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
miəŋ˨˨miə̰ŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𠰘: mỉm, miệng, miếng
  • 𠵼: miệng
  • 𠱄: miệng
  • 皿: mịn, miệng, mảnh, mạnh, mãnh, mảng
  • 𠲶: mĩm, mỉm, miệng, miếng, mến

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • miếng

Danh từ

miệng

  1. Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói. Ăn ngon miệng. Há miệng chờ ho. (tục ngữ) Đàn ông rộng miệng thì tài, đàn bà rộng miệng điếc tai láng giềng. (tục ngữ) Chỉ nỏ miệng thôi.
  2. Người thường xuyên ăn trong một gia đình. Một người cha phải nuôi sáu miệng.
  3. Chỗ mở ra ngoài của một đồ vật có chiều sâu. Miệng lọ. Kiến trong miệng chén có bò đi đâu. Miệng chai.
  4. Phần mở ra của một chỗ hõm trong tự nhiên. Miệng giếng. Miệng núi lửa.

Đồng nghĩa

bộ phận ở người để ăn và nói
  • mồm

Dịch

bộ phận ở người để ăn và nói
  • Tiếng Croatia: usta gt sn
  • Tiếng Anh: mouth
  • Tiếng Hà Lan: mond
  • Tiếng Khmer: មាត់ (mŏət)
  • Tiếng Nga: рот (rot)
  • Tiếng Pháp: bouche gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: boca gc
  • Tiếng Trung Quốc: 口 (khẩu, kǒu)

Phó từ

miệng

  1. Qua lời nói chứ không qua chữ viết. Nhắn miệng. Trao đổi miệng. Trả lời miệng.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “miệng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=miệng&oldid=2273748” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục miệng 21 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cái Mồm Trong Tiếng Anh Là Gì