Miligam – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Xem mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Xem mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Miligam hay milligam hoặc milligram (viết tắt là mg) là đơn vị đo khối lượng bằng 1/1000 gam và bằng 10 -6 kg. Chữ mili (viết tắt là m) trong miligam là tiền tố SI viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này nhân cho 0,001.
Xem thêm
- Độ lớn trong SI
- Hệ đo lường quốc tế
- Kg
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Đơn vị đo khối lượng
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Cách đổi đơn Vị Miligam
-
Chuyển đổi Miligam Sang Gam - Metric Conversion
-
Miligam (mg - Hệ Mét), Khối Lượng
-
Chuyển đổi Miligam để Gam (mg → G) - Convert
-
Quy đổi Từ Miligram Sang Gam (mg Sang G) - Quy-doi-don-vi
-
Quy đổi Từ U Sang Mg (Đơn Vị Khối Lượng Nguyên Tử Sang Miligram)
-
1 Miligam Sang Gam Trình Chuyển đổi đơn Vị
-
Miligam Sang Gam Trình Chuyển đổi đơn Vị
-
Miligam Sang Gam (mg Sang G) - Công Cụ Chuyển đổi
-
1mg Bằng Bao Nhiêu Gam, Cách đổi Mg Sang G Chính Xác - Time-daily
-
Công Cụ Chuyển đổi Gam Sang Miligam
-
Table: Hệ Thống đo Lường Chuẩn - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Chuyển đổi Mg Sang Gam - RT
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Mg - Re:Monster
-
1G Bằng Bao Nhiêu Mg Và Những đơn Vị đo Khối Lượng Mà Bạn Cần ...