MINITAB Phân Tích Thống Kê Dữ Liệu - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Luận Văn - Báo Cáo
  4. >>
  5. Công nghệ - Môi trường
MINITAB phân tích thống kê dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.67 KB, 22 trang )

MINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITABGIÁO DỤC HUẤN LUYỆN:MINITAB 統統統統PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MINITAB統統統統 : 統統Đơn vị phụ trách: Kiểm nghiệm統統統統 : 統統統統Nhân viên huấn luyện: Bích Phượng統統 : 2014/2/22Ngày: 2014/2/22統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITABPhần 1: GIỚI THIỆUCa, Cp, Cpk統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB1. Ca (Capability of accuracy) : Độ Chính Xác qui trình sản xuất* Trong các qui trình sản xuất mục tiêu của việc thiết lập tiêuchuẩn (giá trò trung tâm)là hy vọng những giá trò của sản phẩm khi sản xuất ra cóthể lấy giá trò tiêu chuẩn làmmục tiêu để phân bố.Đây gọi là sự phân bố đối xứng thông thường với tâmđiểm là điểm tiêu chuẩn.* Vậy, Nếu lấy mức trung bình của những giá trò thực tế (X)có được so sánh vớiGiágiá tròtrò 統統統統trung tâmtrung tâm(μ)đặtratasẽđượcmứcGiớiđộ hạnsai lệchGiới hạn dướitrên so với tiêuchuẩn,Đây gọi là Độ Chính Xác qui trình sản xuất Ca.Xμ統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITABTiêu chuẩn giá trò CaCẤPĐỘABCDCHỈ SỐ Ca∣Ca∣≦ 12.5%12.5% ﹤∣Ca∣≦ 25%25% ﹤∣Ca∣≦ 50%50% ﹤∣Ca∣統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITABNguyên tắc xử lý - Các chỉ số cấp độ CaCấp A : Nhân viên thao tác đã tuân thủ triệt đểnhững qui đònh và sản phẩmđạt được nhữngyêu cầu chuẩn mực đã đặt ra – cần tiếp tục duytrì.Cấp B : Cần phải cố gắng làm mọi cách để cóthể đạt đến cấp độ A.Cấp C : Có thể nhân viên đã sản xuất sai quicách, hoặc những chuẩn mực đặt ra đã khôngtheohoặc nguyênchưẩn mựcra cầnkiểm☆ đượcTrêntuânđây lànhữngtắcđặtcơ bản,Nếuchỉ sốthảo lại.Ca không đạt, thì đối sách sẽ doĐơn vò sản xuấtCấp chủD : Cầnphảigiải quyếtngay, hỗkiểmthảolại vòlàmđạo,Kỹ thuậtsản xuấttrợvà Đơntoàndiện hoặccầnthì phảingưngsảnKiểmNghiệmđóngvai thiếttrò thamvấn đônđốcđể tiếnxuấthànhxử lý.統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB2. Cp (Capability of precision) : Độ Tinh Tế qui trình sảnxuất Mục đích của việc thiết lập mức giới hạn của tiêu chuẩn (giá tròtrung tâm)là hy vọng những giá trò của sản phẩm khi sản xuất ra có thểnằm trong phạm vicho phép của giớin hạn đó. Nếu lấy giá trò ntoàn- 1 bộ sản phẩm hoặc trong quá trình bốc kiểm( chỉ số n , ít nhấttừ 50 pcs trở lên), sau khi tính được chỉ số mức phân bố lệchtiêu chuẩn (σx )sau đó nhân vớiđể xác đònh mức độ phân bốcủa tổng số sản phẩmsau đó dùng giá trò 3 lần σ để so sánh cùng với mức độ dungsai cho phéphoặc 6lầnđể sosánh統統vớimứcdung sai của tiêu chuẩn để統統統統統統Đơnvị σhuấnluyện:Kiểmnghiệmđánh giá.MINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITABTiêu chuẩn giá trò CpCẤPCHỈ SỐ CpĐỘA1.33 ≦ CpB1.00 ≦ Cp 統 1.33C0.83 ≦ Cp 統 1.00DCp 統 0.83統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITABNguyên tắc xử lý - Các chỉ số cấp độ CpCấp A : Qui trình sản xuất này rất ổn đònh, có thể hạthấp hơn mức dung sai đểsản xuất được những sản phẩm tinh tế hơn.Cấp B : Có tiềm ẩn nguy cơ hàng kém chất lượng, cầnphải tăng cường chú ý vàthiết lập phương pháp duy trì sản xuất cũng như tratìm nguyên nhân.Cấp C : Nên kiểm thảo lại qui cách sản xuất cũng nhưtiêu chuẩn, vì qui trình nàycó thể không thích hợp để sản xuất những sảnphẩm dòi hỏi độ tinh tế☆ Trêncao.đây là những nguyên tắc cơ bản, Nếu chỉ sốCp không đạt, thì đối sách sẽ do Đơn vò Kỷ thuật sảnCấp D : Cần phải giải quyết ngay, kiểm thảo lại toàn diệnxuất làm chủ đạo, đơn vò sản xuất hỗ trợ và Đơn vòhoặc cần thiết thì phảiKiểm Nghiệmđóngvai trò tham vấn đôn đốc để tiếnngưng sảnxuất.hành Đơnxử vịlý.統統統統統統huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB3. Cpk: Chỉ số năng lực sản xuất Khi giá trò thực tế của một qui trình sản xuất muốnđạt được những yêu cầu đặt ra thì đòi hỏi cả hai chỉsố Ca vàCp đều phải tốt. Vì nếu chỉ số Ca đạt mà chỉ số Cp không đạt thì giátrò thực tế của sản phẩm vẫn lọt ra ngoài giá tròthiết lập. Hoặc chỉ số Cp đạt nhưng chỉ số Ca không đạt, thì tỉlệ hàng không đạt trong qui trình cũng rất cao. Cho nên chỉ số năng lực sản xuất Cpk là tổng hợpcủa chỉ sốCa và Cp để đánh giá năng lực của cả qui trìnhsản xuất. Khi giới hạn chỉ thiết lập một chiều, thì giá trò Cpkcũnglàgiátrò Cp,nhưnglấy nghiệmgiá trò tuyệt đối.統統統統統統Đơnvị huấnluyện:統統 KiểmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITABTiêu chuẩn giá trò CpkCẤPCHỈ SỐ CpkĐỘA1.33 ≦ CpkB1.00 ≦ Cpk 統 1.33C0.83 ≦ Cpk 統 1.00DCpk 統 0.83Báo cáo gữi khách hàng Cpk > 1.33  tồn bộ các cơng đoạn TQTSXAPC đài bắc: Cpk ~ 1.6統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITABNguyên tắc xử lý - Các chỉ số cấp độ CpkCấp A : Năng lực sản xuất của qui trình rấttốt.Cấp B : Năng lực sản xuất của qui trình tạmổn, nhưng cần phải cốgắng hơn.Cấp C : Qui trình đòi hỏi phải tiến hành cảithiện mới đáp ứng đượcyêu cầu..Cấp D : cần kiểm thảo lại統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITABPhần 2: GIỚI THIỆUSPC,MINITAB統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB1.SPC: Statistical Process Control:Kiểm soát qui trình bằng phương pháp thống kê • Một phương pháp kiểm tra mà nhờ nó có thể được xác định xemmột qui trình đang trong tầm kiểm soát hay không.• Khác với việc kiểm tra thu nhận theo mẫu, trong đó SPC không thựchiện các đánh giá về chất lượng của sản phẩm.• Công cụ chính là biểu đồ kiểm soát trong đó có một sốloại biểu đồ được sử dụng ( tham khảo 7 thủ pháp QC).統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB2. Tạo các biểu đồ kiểm soát• Tất cả các biểu đồ kiểm soát dựa trên lấy mẫu định kỳ và đolường các sản phẩm.• Các dữ liệu thu thập được sẽ cho phép tính toán của đườngtrung tâm(X), và giới hạn kiểm soát thấp hơn (LSL) và caohơn(USL).• Đường trung tâm là trung bình của tất cả các mẫu, trong khicác giới hạn kiểm soát, theo khái niệm, là giá trị trung bình + / ba độ lệch chuẩn (3sigma).統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB3. 6 Sigma6 Sigma là một hệ phương pháp giúp giảm thiểu khuyết tật dựa trên việc cảitiến quy trình  Tập trung vào việc loại bỏ những sai lỗi, lãng phí và sửachữa  cho phép công ty cải thiện triệt để khả năng tạo ra lợi nhuận .Sigma() : biểu thị độ lệch chuẩn ; 6 là mức hoàn hảo nhất mà ta hướngtới .Theo thống kê, cứ 1 triệu khả năng xảy ra sai sót, sản phẩm bị lỗi sẽ tươngứng•6 sigma = 3~4 sản phẩm  Chi phí kém chất lượng < 1% doanh số統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB3. Minitab: phần mềm thống kêỨng dụng Minitab trong thống kê kiểm soát chất lượng của LeLong VN.* Biểu đồ Capability sixpack統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB4. Thao tác biểu đồ capability sixpack:phân tích trọng lượng sườn NP-7C-: TC=140g, dsai +/-2g* Bước 1: Mở phần mềm minitab統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB•Bước2: Copy dữ liệu cần phân tích dán vào giao diện minitab統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB•Bước 3: từ giao diện minitab vào:S/Q/capability sixpack(S)/Nxuất hiện giao diện mới統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB• xuất hiện giao diện mới •Chọn C: nếu dữ liệu phân tích cần nhóm(ví dụ: độ dày đúc, trát)•Chọn B: nếu dữ liệu phân tích không cần nhóm (ví dụ: trọng lượng . . .) nhấp double vàoC1 nhập giới hạn dưới(L) =138g, giới hạn trên (U)=142g, sau đó nhấp chọn Pnhập trọnglượng chuẩn (T) = 140g nhấp chọn O  biểu đồ sixpack統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệmMINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITAB統 統 統Biểu đồ kiểm soát giá trị I-MR (ko nhóm dử liệu)HoặcC1 統 Process Capabi l i t y Si xpackBiểu đồ kiểm soát giá trị X-bardữ liệu)統 統 統(nhóm統 統統 Biểu統 統 統 統 đồ năng lực hình cột145UCL=144. 83140_X =140. 10LSL目目USL目 目LSL 138目 目 140USL 142LCL=135. 3713511112131415161Biểu đồ kiểm soát phạm vi統 統 統 統 統 統 統7181911134136138140統 統142統 統 統144Biểu đồ trạng tháiAD: 0. 530目 P: 0. 172UCL=5. 812統 統 統 統5. 02. 5__MR=1. 7790. 0LCL=0111213141Biểu đồ thể hiện 25 số liệu cuối統 統516171819113525 統 統 統 統目 目目 目 目1. 57694Cp0. 42Cpk0. 4138目 目目 目135808590Biểu145đồ năng lực統 統 統141統14095100統 統 統統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệm目 目目 目 目PpPpkCpm目 目1. 710660. 390. 370. 39MINITAB 統統統統 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỬ DỤNG MINITABThanks YouThe End~統統統統統統 Đơn vị huấn luyện: 統統 Kiểm nghiệm

Tài liệu liên quan

  • THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH CẤU TRÚC DỮ LIỆU.doc.DOC THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH CẤU TRÚC DỮ LIỆU.doc.DOC
    • 32
    • 694
    • 0
  • Phân tích tự động dữ liệu video số hỗ trợ truy tìm thông tin thị giác dựa vào nội dung Phân tích tự động dữ liệu video số hỗ trợ truy tìm thông tin thị giác dựa vào nội dung
    • 121
    • 447
    • 1
  • Phân tích thống kê năng suất, diện tích, sản lượng lúa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2000 - 2006 và dự đoán đến 2008 Phân tích thống kê năng suất, diện tích, sản lượng lúa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2000 - 2006 và dự đoán đến 2008
    • 73
    • 935
    • 3
  • Phân tích thống kê biến động kết quả kinh doanh ngành du lịch Việt Nam giai đoạn 2000-2009 Phân tích thống kê biến động kết quả kinh doanh ngành du lịch Việt Nam giai đoạn 2000-2009
    • 57
    • 628
    • 3
  • Phân tích thống kê biến động kết quả kinh doanh ngành du lịch Việt Nam giai đoạn 2000-2009 Phân tích thống kê biến động kết quả kinh doanh ngành du lịch Việt Nam giai đoạn 2000-2009
    • 48
    • 1
    • 3
  • Phân tích, thống kê và dự báo doanh thu của Tổng công ty Thương mại Hà Nội Phân tích, thống kê và dự báo doanh thu của Tổng công ty Thương mại Hà Nội
    • 35
    • 779
    • 2
  • Phân tích, thông kê và dự báo danh thu của Tổng công ty Thương mại Hà Nội Phân tích, thông kê và dự báo danh thu của Tổng công ty Thương mại Hà Nội
    • 61
    • 547
    • 0
  • Phân tích thống kê  biến động của doanh thu ngành du lịch tỉnh Quảng Nam năm 2010 và 2011 Phân tích thống kê biến động của doanh thu ngành du lịch tỉnh Quảng Nam năm 2010 và 2011
    • 27
    • 620
    • 2
  • PHÂN TÍCH tự ÐỘNG dữ LIỆU VIDEO số hỗ TRỢTRUY tìm THÔNG TIN THỊ GIÁC dựa vào nội DUNG PHÂN TÍCH tự ÐỘNG dữ LIỆU VIDEO số hỗ TRỢTRUY tìm THÔNG TIN THỊ GIÁC dựa vào nội DUNG
    • 121
    • 384
    • 0
  • Tài liệu Minitab-phân tích thống kê bằng phần mềm minitab ppt Tài liệu Minitab-phân tích thống kê bằng phần mềm minitab ppt
    • 155
    • 1
    • 47

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1015 KB - 22 trang) - MINITAB phân tích thống kê dữ liệu Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Tính Cpk Bằng Minitab