Mitsubishi Outlander 2022 2.0 CVT - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
    • Tháng 12/2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Mitsubishi
  • Mitsubishi Outlander 2021
Mitsubishi Outlander 2021 2.0 CVT - 826 triệu 2.0 CVT - 826 triệu 2.0 CVT Premium - 950 triệu 2.4 CVT Premium - 1 tỷ 058 triệu + So sánh Loại xe: Crossover Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản 2.0 CVT - 826 triệu 2.0 CVT Premium - 950 triệu 2.4 CVT Premium - 1 tỷ 058 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ MIVEC 2.0 I4
    • Dung tích (cc) 1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 145/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 196/4200
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,2
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4695x1810x1710
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
    • Khoảng sáng gầm (mm) 190
    • Bán kính vòng quay (mm) 5,3
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 427
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 63
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.500
    • Lốp, la-zăng 225/55R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Kiểu Macpherson với thanh cân bằng
    • Treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa thông gió
    • Phanh sau Đĩa thông gió
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Halogen
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Ni
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Bảng đồng hồ tài xế LCD 7inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 50:50, 60/40
    • Hàng ghế thứ ba Gập phẳng hoàn toàn cơ
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động hai vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm 7inch, cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Phanh điện tử
    • Giữ phanh tự động
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ MIVEC 2.0 I4
    • Dung tích (cc) 1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 145/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 196/4200
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,2
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4695x1810x1710
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
    • Khoảng sáng gầm (mm) 190
    • Bán kính vòng quay (mm) 5,3
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 427
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 63
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.535
    • Lốp, la-zăng 225/55R19
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Kiểu Macpherson với thanh cân bằng
    • Treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa thông gió
    • Phanh sau Đĩa thông gió
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Có 10 hướng
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Bảng đồng hồ tài xế LCD 7inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 50:50, 60/41
    • Hàng ghế thứ ba Gập phẳng hoàn toàn cơ
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động hai vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm 7inch, cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Phanh điện tử
    • Giữ phanh tự động
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 7
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ MIVEC 2.4 I4
    • Dung tích (cc) 2.360
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 167/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 222/4100
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động 4WD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,7
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4695x1810x1710
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
    • Khoảng sáng gầm (mm) 190
    • Bán kính vòng quay (mm) 5,3
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 427
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.610
    • Lốp, la-zăng 225/55R20
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Kiểu Macpherson với thanh cân bằng
    • Treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa thông gió
    • Phanh sau Đĩa thông gió
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Có 10 hướng
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Bảng đồng hồ tài xế LCD 7inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 50:50, 60/42
    • Hàng ghế thứ ba Gập phẳng hoàn toàn cơ
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động hai vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm 7inch, cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Phanh điện tử
    • Giữ phanh tự động
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 7
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trở về trang “Mitsubishi Outlander 2021”

Giá niêm yết

Phiên bản 2.0 CVT - 826 triệu
  • 2.0 CVT - 826 triệu
  • 2.0 CVT Premium - 950 triệu
  • 2.4 CVT Premium - 1 tỷ 058 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 898.254.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 826.000.000
  • Phí trước bạ (6%): 49.560.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 794.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 898.254.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Xe Mitsubishi tại Việt Nam: 30 năm từ thầm lặng tới bùng nổ

Xe Mitsubishi tại Việt Nam: 30 năm từ thầm lặng tới bùng nổ

Với nhiều khách hàng, những chiếc xe Mitsubishi ban đầu như tri kỷ ít nói, bền bỉ và tin cậy, và giờ đây các sản phẩm của thương hiệu Nhật trẻ trung và phá cách.

Doanh số Mazda CX-5 bỏ xa các đối thủ

Doanh số Mazda CX-5 bỏ xa các đối thủ

Với khoảng cách gần 5.000 xe so với đối thủ xếp sau là Ford Territory, Mazda CX-5 đứng trước cơ hội chiếm ngôi xe bán chạy nhất phân khúc 2024.

Mitsubishi Outlander 2022 giá 700 triệu - xe cũ thực dụng

Mitsubishi Outlander 2022 giá 700 triệu - xe cũ thực dụng

Outlander được đánh giá cao về độ rộng nội thất, thực dụng nhưng ít tiện nghi, thiết kế kén khách, xe cũ đời 2022 khoảng hơn 700 triệu đồng.

Mitsubishi Outlander 2022 giá 690 triệu có đắt?

Mitsubishi Outlander 2022 giá 690 triệu có đắt?

Xe chạy khoảng 50.000 km, máy xăng 2.0 CTV, xin hỏi giá trên nên mua lại, hoặc tầm tiền này tôi có lựa chọn nào khác tốt hơn. (Minh Quân)

Mitsubishi Outlander PHEV 2025 ra mắt

Mitsubishi Outlander PHEV 2025 ra mắt

Mẫu xe gầm cao cỡ C thế hệ thứ 4 bản nâng cấp tinh chỉnh thiết kế, tùy chọn hai hệ truyền động, bán ra nhiều thị trường.

Doanh số Mazda CX-5 gần bằng Territory và CR-V cộng lại

Doanh số Mazda CX-5 gần bằng Territory và CR-V cộng lại

Thị phần sau 8 tháng 2024 của CX-5 đạt 36%, hai mẫu Honda CR-V và Ford Territory là 37%.

Mitsubishi Outlander bản nâng cấp lộ diện

Mitsubishi Outlander bản nâng cấp lộ diện

Trước khi ra mắt vào mùa thu năm nay, mẫu SUV lộ một phần thiết kế, với nâng cấp quan trọng ở hệ thống hybrid sạc điện.

Xe 5+2 nên chọn Mitsubishi Outlander hay Honda BR-V?

Xe 5+2 nên chọn Mitsubishi Outlander hay Honda BR-V?

Gia đình đang sử dụng Accent ATH 2022 mua mới, hiện muốn chuyển qua dòng xe đa dụng 5+2. (Thái Nguyên)

Mitsubishi khuyến mãi hàng loạt xe tháng 6

Mitsubishi khuyến mãi hàng loạt xe tháng 6

Tháng 6, Xpander cùng nhiều dòng khác của Mitsubishi ưu đãi bằng hình thức hỗ trợ lệ phí trước bạ 50-100%.

Mitsubishi khuyến mãi hàng chục triệu đồng nhiều xe tháng 5

Mitsubishi khuyến mãi hàng chục triệu đồng nhiều xe tháng 5

Tất cả các dòng xe của Mitsubishi ưu đãi hàng chục triệu đồng, riêng dòng Pajero Sport giảm giá hơn 100 triệu.

Doanh số Mazda CX-5 hơn tất cả đối thủ cộng lại

Doanh số Mazda CX-5 hơn tất cả đối thủ cộng lại

Tháng 2, lượng bán của CX-5 chiếm hơn 50% thị phần phân khúc, lớn hơn doanh số tổng của CR-V, Territory, Tucson, Sportage và Outlander.

Nên mua XL7 mới hay Outlander cũ?

Nên mua XL7 mới hay Outlander cũ?

Tài chính tầm 550 triệu, tôi nên mua Suzuki XL7 mới hay Outlander 2.0 CVT 2018. (Văn Hà)

Tất cả xe Mitsubishi giảm 100% lệ phí trước bạ

Tất cả xe Mitsubishi giảm 100% lệ phí trước bạ

Tháng 12, tất cả các mẫu xe Mitsubishi khuyến mãi toàn bộ lệ phí trước bạ, tương đương mức giảm chi phí lăn bánh cao nhất hàng trăm triệu đồng.

Khoảng 850 triệu nên chọn CX-5 hay Outlander?

Khoảng 850 triệu nên chọn CX-5 hay Outlander?

CX-5 2023 bản Luxury giá lăn bánh 860 triệu còn Outlander CTV 2022 bản tiêu chuẩn, VIN 2023 giá lăn bánh 835 triệu (Tran Nguyen)

CUV cỡ C đua giảm giá hàng trăm triệu đồng

CUV cỡ C đua giảm giá hàng trăm triệu đồng

Tháng 11, những mẫu xe nhập như Forester, Tiguan có mức giảm nhiều nhất, kế đến là các sản phẩm lắp ráp trong nước như Outlander, Sportage, CR-V...

Mitsubishi khuyến mãi loạt xe, cao nhất hơn 200 triệu đồng

Mitsubishi khuyến mãi loạt xe, cao nhất hơn 200 triệu đồng

Mẫu SUV cỡ D Pajero Sport giảm giá 220 triệu, trong khi "át chủ bài" Xpander được khuyến mãi 100% lệ phí trước bạ.

650 triệu nên mua Outlander 2020 hay Xpander mới?

650 triệu nên mua Outlander 2020 hay Xpander mới?

Tôi phân vân mua Xpander mới hoặc Outlander cũ bản thiếu, chạy khoảng 27.000 km, bảo dưỡng chính hãng. (Thế Sơn)

Xe cũ, nên mua Mazda CX-5 hay Mitsubishi Outlander?

Xe cũ, nên mua Mazda CX-5 hay Mitsubishi Outlander?

Tài chính hạn hẹp nhưng tôi vẫn muốn mua xe gầm cao phục vụ gia đình, xin hỏi tôi nên chọn CX-5 hay Outlander. (Huy Nguyễn)

Nên mua Kia Carens mới hay Mitsubishi Outlander cũ?

Nên mua Kia Carens mới hay Mitsubishi Outlander cũ?

Lần đầu mua xe tôi phân vân mua Carens 2023 luxury hoặc Outlander Premium 2.0 CVT 2022 chạy được 40.000 km. (Văn Hiến)

Mua mới nên chọn Outlander hay CX-5?

Mua mới nên chọn Outlander hay CX-5?

Dự định hai dòng xe này ra đời bản 2023 tôi sẽ mua nhưng còn phân vân chưa biết chọn xe nào. (Minh Minh)

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Chiều Dài Outlander