Mitsubishi Triton 2022: Giá Bán, Hình ảnh Và Thông Số Kỹ Thuật

  • Tư vấnHỏi đápTư vấn kinh nghiệmTư vấn luậtTư vấn mua xe
  • So sánh xe
  • Đánh giá xe
  • Tin TứcTin trong nướcTin nước ngoàiTin xe mớiTin khuyến mãi
  • Thị trường
  • Bảng giá xe
  • Thư viện ảnhẢnh
  • Video
Trang chủBlog xe hơiBlog Đánh giá xeMitsubishi Triton 2022: giá bán, hình ảnh và thông số Mitsubishi Triton 2022: giá bán, hình ảnh và thông số

huyen.dinh - 26/10/2022 05:36 GMT+7 - 57354 lần xem - đánh giá 5/5 (10 đánh giá)

Cập nhật giá bán xe Mitsubishi Triton 2022 các phiên bản, mẫu xe bán tải 5 chỗ nhập khẩu, hình ảnh nội thất, ngoại thất và thông số kỹ thuật. Cùng Carmudi tìm hiểu chi tiết sau đây nhé!
  • Giá xe Mitsubishi Triton 2024: Ưu đãi đặc biệt tháng 12/2024
  • Tìm hiểu kích thước xe bán tải và thùng xe bán tải
  • Ngắm phiên bản đua Ralliart của Mitsubishi Triton

Mục lục

1. Giá bán xe Mitsubishi Triton 20222. Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 20223. Ngoại thất Mitsubishi Triton 20224. Nội thất Mitsubishi Triton 20225. Tiện nghi Mitsubishi Triton 20226. Vận hành Mitsubishi Triton 20227. An toàn Mitsubishi Triton 20228. Tổng kết Mitsubishi Triton 2022

1. Giá bán xe Mitsubishi Triton 2022

Mitsubishi Triton facelift ra mắt thị trường Việt Nam vào 01/2019, xe được nhập khẩu từ Thái Lan với 06 màu ngoại thất: trắng, xám, cam, bạc, nâu, đen.

Mitsubishi TritonNiêm yếtLăn bánh Hà NộiLăn bánh HCMLăn bánh tỉnh
4×2 AT MIVEC638 triệu690 triệu682 triệu682 triệu
Athlete 4×2 AT766 triệu818 triệu809 triệu809 triệu
Athlete 4×4 AT890 triệu953 triệu942 triệu942 triệu

2. Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2022

Thông số/Phiên bản

4x2 MT

4x2 AT MIVEC

4x4 MT MIVEC

4x2 AT MIVEC Premium

4x4 AT MIVEC Premium

Kích thước

Số chỗ ngồi

05

Kích thước DxRxC (mm)

5.305 x 1.815 x 1.775

5.305 x 1.815 x 1.780

5.305 x 1.815 x 1.795

Kích thước thùng xe (mm)

1.520 x 1.470 x 475

Chiều dài cơ sở (mm)

3.000

Khoảng sáng gầm xe (mm)

200

205

220

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5.9

Trọng lượng không tải (kg)

1.705

1.740

1.915

1.810

1.925

Động cơ

Loại động cơ

2.4L Diesel MIVEC

DI-D Low Power

2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power

Công suất cực đại (PS/rpm)

136/3.500

181/3.500

Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)

324/1.500-2.000

430/2.500

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

75

Hộp số

6MT

6AT

6MT

6AT - Sport mode

Dẫn động

Cầu sau

4WD

Cầu sau

4WD-II

Khóa vi sai cầu sau

-

-

Trợ lực lái

Thủy lực

Hệ thống treo trước

Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Nhíp lá

Phanh trước

Đĩa thông gió 16 inch

Đĩa thông gió 17 inch

Phanh sau

Tang trống

Lốp xe trước/sau

245/70R16

245/65R17

265/60R18

Ngoại thất

Đèn trước

Halogen

LED

Đèn pha tự động

Không

Cảm biến bật/tắt đèn

Không

Đèn chạy ban ngày

Không

LED

Đèn sương mù

Đèn hậu

LED

Đèn phanh trên cao

Cảm biến gạt mưa

Không

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện

Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ, sưởi

Sưởi kính sau

Bệ bước hông xe

Bệ bước cản sau

Chắn bùn trước/sau

Nội thất

Vô lăng & cần số

Urethane

Bọc da

Vô lăng có nút điều khiển

Vô lăng chỉnh hướng

2 hướng

Lẫy chuyển số

Không

Cruise Control

Không

Không

Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm

Không

Màn hình hiển thị đa thông tin

Tiêu chuẩn

LCD

Gương chiếu hậu chống chói

Không

Chất liệu ghế

Nỉ

Nỉ cao cấp

Da

Ghế lái

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Điều hòa

Chỉnh tay

Tự động

Tự động 2 vùng

Cửa gió hàng ghế sau

Không

Lọc gió điều hoà

Màn hình trung tâm

Tiêu chuẩn

Cảm ứng 6.75”

Âm thanh

4 loa

6 loa

Tựa tay ghế sau

Không

Kính điện cửa ghế lái

1 chạm

An toàn

Phanh ABS, EBD

Trợ lực phanh khẩn cấp

Không

Không

Cân bằng điện tử

Không

Không

Kiểm soát lực kéo

Không

Không

Khởi hành ngang dốc

Không

Không

Hỗ trợ xuống dốc

Không

Không

Không

Không

Giảm thiểu va chạm trước

Không

Không

Không

Không

Chống tăng tốc ngoài ý muốn

Không

Không

Không

Không

Cảnh báo điểm mù

Không

Không

Không

Không

Hỗ trợ chuyển làn đường

Không

Không

Không

Không

Cảnh báo phương tiện cắt ngang

Không

Không

Không

Không

Camera lùi

Không

Không

Không

Không

Cảm biến góc trước

Không

Không

Không

Không

Cảm biến sau

Không

Không

Không

Không

Khóa cửa từ xa

Không

Số túi khí

2

2

2

2

7

Lưu ý: Giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 2022 tạm tính chưa bao gồm các chương trình giảm giá, khuyến mãi trong tháng. Để biết chính xác mức giá hiện tại, vui lòng liên hệ đại lý gần nhất, hoặc hotline của Carmudi để được hỗ trợ nhanh hơn.

Mitsubishi Triton là mẫu xe nổi bật trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam, ra đời năm 1978, hiện đang ở thế hệ thứ 6 (2015-nay). Trên thế giới, tại một số thời điểm mẫu bán tải này còn có tên gọi là Mitsubishi Forte, Strada, L200, Mighty Max,...

Xe cũng được trang bị hàng loạt tính năng an toàn hàng đầu

Ngoài ra, xe Mitsubishi Triton 2022 còn được nhà sản xuất trang bị nhiều tính năng công nghệ hiện đại như: màn hình toàn diện (camera đỗ xe 360 độ), camera hành trình và màn hình cảm ứng 7,0 inch tiêu chuẩn tích hợp Apple CarPlay và Android Auto.

Dưới đây là thông tin về Mitsubishi Triton đang được bán tại Việt Nam để người dùng tham khảo.

3. Ngoại thất Mitsubishi Triton 2022

So với các đối thủ cùng phân khúc, kích thước Mitsubishi Triton 2022 có phần nhỏ hơn, với kích thước tổng thể là 5.305 x 1.815 x 1.795 mm.

Mitsubishi Triton 2022 có phần nhỏ hơn đối thủ

Đầu xe mang đến cho người nhìn cảm giác chắc chắn, mạnh mẽ và hầm hố. Các chi tiết kết hợp với nhau chặt chẽ, tạo ra nét Dynamic Shield đặc trưng.

Đèn sương mù thiết kế phá cách theo tạo hình vuông khoét sâu, nằm dưới cụm đèn pha. Cụm đèn Halogen tích hợp công nghệ AHB giúp tăng khả năng chiếu sáng ở mọi điều kiện. Ngoài ra, công nghệ này còn giúp cụm đèn tự chuyển đổi để phản ứng với các phương tiện ở chiều ngược lại. Người lái hoàn toàn có thể tập trung vào lái xe mà không cần phải chỉnh đèn.

Đèn sương mù mạ crom sang trọng

Đèn sương mù mạ crom sang trọng, kết hợp tấm ốp cản khoét sâu vào trong, nâng cao tính khí động học cho xe. Ở phiên bản cao cấp, Mitsubishi Triton 2022 có thêm tính năng rửa đèn, cảm biến góc trước của hốc đèn sương mù.

Thân xe có thiết kế mạnh mẽ, vuông vức, với các chi tiết dập nổi dứt khoát. Bậc lên xuống mạ crom sang trọng. La zăng hoa văn hình kim cương 6 chấu dáng vẻ thể thao và thu hút. Hốc bánh xe làm tăng độ hầm hố và cơ bắp cho mẫu bán tải.

Xe được trang bị nhiều công nghệ đáng nể: tay nắm tích hợp nút bấm mở xe thông minh một chạm, gương chiếu hậu chức năng gập và chỉnh điện, sấy gương, đèn báo rẽ dạng Led.

Sau xe Mitsubishi Triton 2022 vẫn là thiết kế vuông vức và cứng cáp. Cụm đèn hậu được bổ sung dải phanh dạng Led, mang đậm chất thể thao, cá tính với thiết kế hình cây búa dạng chữ nhật. Cản sau thiết kế nhô ra nhằm giữ thăng bằng khi xe lên xuống, đồng thời giúp việc lấy hàng ra khỏi thùng xe được dễ dàng hơn.

Thùng xe nhà Mitsubishi khá rộng rãi khi so sánh với một số đối thủ

Thùng xe nhà Mitsubishi khá rộng rãi khi so sánh với một số đối thủ. Kích thước cụ thể (Dài x rộng x cao) lac 1.520 x 1.470 x 475 (mm). Do đó, Triton 2022 chắc chắn sẽ thực hiện tốt sứ mệnh “bán tải” cốt lõi. Chủ xe cũng có những chuyến đi xa cực tiện lợi mà không lo bị chiếm chỗ trong cabin.

4. Nội thất Mitsubishi Triton 2022

Mitsubishi Triton 2022 áp dụng ngôn ngữ thiết kế nội thất J-Line cùng chiều dài trục cơ sở lên tới 3000 mm, tạo ra không gian nội thất rộng rãi và thoải mái cho người dùng. Xe có cách bố trí hợp lý khoa học. Bảng tap-lô thiết kế chữ T quen thuộc, ốp nhôm màu bạc sang trọng.

Mitsubishi Triton 2022 áp dụng ngôn ngữ thiết kế nội thất J-Line

Cần số có thêm các nút điều khiển, mang lại sự thuận tiện cho người lái. Kết hợp vô lăng 4 chấu bọc da, tạo cảm giác cầm nắm dễ chịu, giúp lái xe dễ dàng vận hành trong mọi hoàn cảnh.

Cần số có thêm các nút điều khiển, mang lại sự thuận tiện cho người lái.

Toàn bộ ghế xe Mitsubishi đều được bọc da sang trọng cùng những đường may khâu tỉ mỉ, cẩn thận. Ghế lái có chức năng chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ bên cạnh chỉnh tay 4 hướng.

Hàng ghế thứ 2 được trang bị 3 tựa đầu thoải mái. Ghế ngồi giữa có thêm khay để ly, kiêm bệ tỳ tay tiện lợi.

5. Tiện nghi Mitsubishi Triton 2022

Mitsubishi Triton 2022 có sự đột phá mạnh mẽ bởi được trang bị cửa gió điều hoà cực mạnh. Hệ thống điều hoà tự động, có thể điều chỉnh tốc độ gió, có khả năng làm mát nhanh, mang đến sự dễ chịu cho hành khách.

Mitsubishi Triton 2022 được trang bị cửa gió điều hoà cực mạnh

Hệ thống giải trí của Mitsubishi Triton 2022 cũng được đánh giá bậc nhất phân khúc. Với các tính năng như màn hình giải trí 6.75 inch, kết nối Android Auto và Apple Carplay, USB, AUX, âm thanh 6 loa, chìa khóa thông minh…

6. Vận hành Mitsubishi Triton 2022

Mitsubishi Triton 2022 được trang bị duy nhất khối động cơ 2.4L Diesel MIVEC, tạo ra công suất tối đa 181 mã lực tại và momen xoắn cực đại 430Nm, đi kèm với hộp số tự động 6 cấp cùng 2 tùy chọn truyền động cầu sau và hai cầu SuperSelect cho những cung đường phức tạp, khắc nghiệt.

Mitsubishi Triton 2022 được trang bị duy nhất khối động cơ 2.4L Diesel MIVEC

Đi kèm đó là hàng loạt trang bị hiện đại như: Hệ thống hỗ trợ xuống dốc; Giảm chấn sau tái thiết kế; Nút chọn chế độ Địa hình (Offroad Mode)

7. An toàn Mitsubishi Triton 2022

Mitsubishi Triton 2022 được nhà sản xuất ưu ái trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cần thiết và nổi bật phân khúc. Hệ thống an toàn đảm bảo cho lái xe tự tin di chuyển trên các làn đường mà không cần phải lo ngại về độ an toàn.

trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cần thiết

bao gồm:

Hệ thống 7 túi khí

Hệ thống giảm va chạm trước FCM

Hỗ trợ chuyển làn đường LCA

Cảnh báo điểm mù BSW

Chống tăng tốc ngoài ý muốn UMS,...

8. Tổng kết Mitsubishi Triton 2022

Có thể kể đến những ưu điểm của Mitsubishi Triton 2022 như: Thiết kế ngoại hình mạnh mẽ và nam tính; Tính năng an toàn được trang bị nhiều hơn bản cũ; Không gian nội thất rộng rãi với hàng ghế sau độ nghiêng lớn; Khả năng off-road tốt; Trang bị hệ thống dẫn động Super Select 4WD-II.

Tuy nhiên, xe vẫn tổn tại những hạn chế như: Thiết kế đuôi xe thiếu cân xứng với sự mạnh mẽ ở phần đầu; Màn hình cảm ứng trung tâm độ phân giải, độ nhạy chưa tốt; Không có trang bị hộp số tự động 8 cấp như Pajero Sport; Khả năng vận hành chưa sánh được với đối thủ Ford Ranger.

Song với giá bán phải chăng, mẫu xe nhà Mitsubishi chắc chắn vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người thích cầm lái xe bán tải.

Mua xe đã qua sử dụng tại Đấu Giá Ô Tô trên Carmudi- chương trình đấu giá xe trực tuyến duy nhất tại Việt Nam. Với hàng trăm xe từ người bán trên khắp mọi miền, bạn dễ dàng tìm kiếm một chiếc SUV, Sedan, hatchback, xe tải, xe bán tải… Tham gia đấu giá ngay để thắng chiếc xe mơ ước với mức giá tốt hơn mong đợi.

Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!

back Carmudi Vietnam

Tin bán xe

Xem tất cảIsuzu QKR 270 2024

Isuzu QKR 270 2024

0 km

180 triệu

Honda HR-V G 2024

Honda HR-V G 2024

0 km

699 triệu

Chevrolet Aveo LT 2017 - 170 triệu

Chevrolet Aveo LT 2017 - 170 triệu

72,000 km

170 triệu

Mercedes-Benz C200 2024

Mercedes-Benz C200 2024

0 km

1 tỷ 495 triệu

MG 5 1.5L STD 2024

MG 5 1.5L STD 2024

0 km

395 triệu

Ford Territory Titanium X 2024

Ford Territory Titanium X 2024

0 km

929 triệu

Đánh giá:5 stars4 stars3 stars2 stars1 star5/5 (10 đánh giá)Chia sẻTags:Mitsubishi Triton 2022 mitsubishi triton Mitsubishi

Cùng chủ đề

Top 10 Dòng SUV Sang Trọng: “Siêu Chất” Giá “Siêu Iu” Nhất 2025

Top 10 Dòng SUV Sang Trọng: “Siêu Chất” Giá “Siêu Iu” Nhất 2025

1 tuần trước

Ford Everest 2024: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh

Ford Everest 2024: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh

4 tháng trước

BMW i8 2024: Giá xe, Thông số & Hình ảnh

BMW i8 2024: Giá xe, Thông số & Hình ảnh

5 tháng trước

Suzuki Swift 2023: Thông số, Giá bán và Hình ảnh

Suzuki Swift 2023: Thông số, Giá bán và Hình ảnh

1 năm trước

Kia Morning 2023: Thông số, Giá bán và Hình ảnh

Kia Morning 2023: Thông số, Giá bán và Hình ảnh

1 năm trước

Bài viết xem nhiều nhất 01Mức xử phạt xe ô tô chạy quá tốc độ từ 10 - 20km/h (2024)

Mức xử phạt xe ô tô chạy quá tốc độ từ 10 - 20km/h (2024)

3 tháng trước

02Phân hạng các loại xe - Phân khúc các loại xe ô tô 2024

Phân hạng các loại xe - Phân khúc các loại xe ô tô 2024

1 tháng trước

03Tuổi Hợi mua xe màu gì? Tuổi Hợi mua xe gì hợp năm 2024

Tuổi Hợi mua xe màu gì? Tuổi Hợi mua xe gì hợp năm 2024

3 tháng trước

04Top 5 xe hơi 4 chỗ giá rẻ bán chạy nhất năm 2024

Top 5 xe hơi 4 chỗ giá rẻ bán chạy nhất năm 2024

3 tháng trước

05Chi phí nuôi xe tại Việt Nam 2024 là bao nhiêu?

Chi phí nuôi xe tại Việt Nam 2024 là bao nhiêu?

2 tháng trước

Có thể bạn quan tâm

Mini 2025: Cooper mạnh mẽ hơn Z mã lực, Countryman nới rộng không gian hành lý

Mini 2025: Cooper mạnh mẽ hơn Z mã lực, Countryman nới rộng không gian hành lý

Nissan Murano 2025: Vẫn là Murano, nhưng hoàn thiện hơn

Nissan Murano 2025: Vẫn là Murano, nhưng hoàn thiện hơn

Lexus SUV 2025: Nâng cấp sức mạnh UX, RZ giá tốt và LX Hybrid đột phá

Lexus SUV 2025: Nâng cấp sức mạnh UX, RZ giá tốt và LX Hybrid đột phá

"Cảm giác lái" - yếu tố quyết định trải nghiệm lái xe hoàn hảo

"Cảm giác lái" - yếu tố quyết định trải nghiệm lái xe hoàn hảo

Lexus UX 2025: Sức mạnh hybrid, trải nghiệm lái đỉnh cao

Lexus UX 2025: Sức mạnh hybrid, trải nghiệm lái đỉnh cao

Toyota Giảm Giá Xe Điện bZ4X Cho Năm 2025, Bổ Sung Thêm Trang Bị

Toyota Giảm Giá Xe Điện bZ4X Cho Năm 2025, Bổ Sung Thêm Trang Bị

Chọn loại dầu nhớt castrol Tôi cần bán xe cũ

Thông báo

× Cám ơn các bạn đã đăng ký nhận thông tin từ Carmudi.vn. Đóng

Từ khóa » Chiều Dài Xe Bán Tải Mitsubishi