MnCl2 + Cl2 + 2H2O, Vai Trò Của MnO2 Là Chất A. Oxi Hóa. B. Khử. C ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Câu 24. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl ---> MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của MnO2 là chất A. oxi hóa.
B. khử.
C. tạo môi trường.
D. khử và môi trường.
Loga Hóa Học lớp 10 0 lượt thích 5997 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ ctvloga414Chào bạn,
Đáp án A Vì Mn từ +4 xuống +2, suy ra MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa.
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Câu 23. Chất oxi hoá là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 22. Chất khử là chất A. nhận electron và có số oxi hoá giảm sau phản ứng. B. nhận electron và có số oxi hoá tăng sau phản ứng. C. nhường electron và có số oxi hoá giảm sau phản ứng. D. nhường electron và có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai: A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung. C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
Câu 20. Hầu hết các hợp chất ion A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ. C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện
. D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.
Câu 19. Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 19. Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 18. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HCl, O3, H2S.
B. O2, H2O, NH3.
C. HF, Cl2, H2O.
D. H2O, HF, H2S.
Câu 17. Hai nguyên tố X, Y đứng kế nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A, B là? A. Na, Mg
B. Mg, Al
C. N, O
D. P, S
Câu 16. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại? A. K, Na, Mg, Al
B. Mg, Na, K, Na
C. Al, Mg, Na, K
D. Na, K, Mg, Al
Câu 15. Xét trong một nhóm A theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì tính kim loại biến đổi như thế nào? A. tăng và giảm.
B. giảm dần.
C. giảm và tăng.
D. tăng dần.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Trong Phản ứng Với Mno2 Hcl Là Chất Oxi Hóa
-
Trong Phản ứng Dưới đây, Vai Trò Của HCl Là - Khóa Học
-
Trong Phản ứng Dưới đây, Vai Trò Của HCl Là
-
Câu 70. Trong Phản ứng: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, Vai Trò ...
-
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O. HCl Là A. Chất Khử. B. Chất Oxi Hóa ...
-
Câu 36. Trong Phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
-
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O - THPT Sóc Trăng
-
Trong Phản ứng Dưới đây, Vai Trò Của HCl Là : MnO2 + 4HCl MnCl2 + ...
-
Trong Phản ứng MnO2+4HCl->MnCl2+Cl2+2H2O. HCl đóng Vai Trò ...
-
Cho Sơ đồ Phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong ...
-
Trong Phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, Vai Trò Của ...
-
Cân Bằng: MnO2 + HCl ---> MnCl2 + Cl2 + H2O Theo Phương Pháp ...
-
Cho Các Phản ứng Sau: (1) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2 ...
-
Phương Trình Hóa Học Là MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong ...