Mô Hình Usecase HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Version 1.0

Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Luận Văn - Báo Cáo
  4. >>
  5. Công nghệ thông tin
Mô hình Usecase HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Version 1.0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.74 KB, 18 trang )

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINCQ – HK1 – 2k7 – 2k8Đồ án môn Quản Lý Cấu Hình Phần MềmNhóm No One MoreMô hình Usecase HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNVersion 1.0Sinh viên thực hiện:• 0512014 – Đặng Khương Duy• 0512015 – Lê Quang Dương• 0512032 – Trần Bình Nguyên (Team Leader)• 0512056 – Vũ Thế Tài• 0612417 – Lê Thị Thanh ThảoTên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyyBảng ghi nhận thay đổi tài liệuNgày Phiên bản Mô tả Tác giả25/3/2009 1.0 …………………………………… DKDuy25/4/2009 1.1 Thêm tìm kiếm NguyênFIT-HCMUS Trang 1Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyyMục lục1. Sơ đồ Use-case2. Danh sách các Actor3. Danh sách các Use-case4. Đặc tả Use-case4.1 “LapTheDocGia”4.2 “TiepNhanSachMoi”4.3 “ChoMuonSach”4.4 “NhanTraSach”4.5 “LapPhieuPhat”4.6 “GhiNhanMatSach”4.7 “ThanhLySach”4.8 “TiepNhanNhanVien”4.9 “ThongKeMuonSach”4.10 “TimKiem”4.11 “ThongKeNoTienPhat”4.12 “TXS BangCap”4.13 “TXS BangThamSo”4.14 “TXS BoPhan”4.15 “TXS ChucVu”4.16 “TXS LoaiDocGia”FIT-HCMUS Trang 2Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy1. Sơ đồ Use-caseAnh/Chị hãy trình bày hình vẽ sơ đồ Use-case trong phần nàyLapTheDocGiaTiepNhanSachMoiChoMuonSachNhanTraSachLapPhieuPhatGhiNhanMatSachNhanVienThanhLySachTiepNhanNhanVienThongKeMuonSachThongKeNoTienPhatThem/Xoa/Sua BangCapT/X/S BangThamSoTXS BoPhanTXS ChucVuTXS LoaiDocGiaQuanLyTXS TheLoaiSach2. Danh sách các ActorSTT Tên Actor Ý nghĩa/Ghi chú1 NhanVien Nhân viên thư viện2 QuanLy Người quản lý thư viện, có đầy đủ quyền hạn của một nhân viên cùng với các quyền quản lý dữ liệu, báo cáo thống kê.3. Danh sách các Use-caseSTT Tên Use-case Ý nghĩa/Ghi chú1 LapTheDocGia Lập thẻ độc giảFIT-HCMUS Trang 3Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy2 TiepNhanSachMoi Tiếp nhận sách mới3 ChoMuonSach Cho mượn sách4 NhanTraSach Nhận trả sách5 LapPhieuPhat Lập phiếu phạt6 GhiNhanMatSach Ghi nhận mất sách7 ThanhLySach Thanh lý sách8 TiepNhanNhanVien Tiếp nhận nhân viên9 ThongKeMuonSach Thống kê mượn sách theo thể loại10 ThongKeNoTienPhat Thống kê độc giả còn nợ tiền phạt11 TXS BangCap Thêm/ xóa/ sửa bằng cấp12 TXS BangThamSo Thêm/ xóa/ sửa bảng tham số13 TXS BoPhan Them/ xóa/ sửa bộ phận14 TXS ChucVu Them/ xóa/ sửa chức vụ15 TXS LoaiDocGia Them/ xóa/ sửa loại độc giả4. Đặc tả Use-case 4.1 “LapTheDocGia”4.1.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor lập thẻ độc giả cho một độc giả mới.4.1.2 Dòng sự kiện4.1.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Lập thẻ độc giả” trên menuchính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình LapTheDocGia và cho phép người dùng nhập cácthông tin cần thiết của độc giả.• Sau khi nhấn button “Đồng ý” hệ thống hiện thị thông báo người dùng hoàn tấtthao tác lập thẻ độc giả thành công.4.1.2.2 Các dòng sự kiện khác• Nếu người dùng nhập sai hoặc thiếu thông tin cần thiết hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập lại• Nếu người dùng nhập vào độc giả đã có trong cơ sỏ dữ liệu, hệ thống hiện thị thống báo cho người độc giả đã tồn tại.FIT-HCMUS Trang 4Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.1.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.1.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.1.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo đã thêm một độc giả mới và cậpnhập vào CSDL.4.1.6 Điểm mở rộng“Không có”4.2 “TiepNhanSachMoi”4.2.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiếp nhận một quyển sách mới4.2.2 Dòng sự kiện4.2.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Tiếp nhận sách mới” trên menuchính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình TiepNhanSachMoi và cho phép người dùng nhậpcác thông tin của sách mới cần nhập.• Sau khi nhấn button “Đồng ý” hệ thống hiện thị thông báo người dùng hoàn tấtthao tác thêm một quyển sách mới.4.2.2.2 Các dòng sự kiện khác• Nếu người dùng nhập sai hoặc thiếu thông tin cần thiết hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập lại• Nếu người dùng nhập vào một đầu sách đã có trong cơ sỏ dữ liệu, hệ thống hiện thị thống báo cho người nhập đầu sách nhập đã tồn tại.4.2.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”FIT-HCMUS Trang 5Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.2.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.2.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo đã them một đầu sách mới và cậpnhập đầu sách vào CSDL.4.2.6 Điểm mở rộng“Không có”4.3 “ChoMuonSach”4.3.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một nhân viên tiến hành cho mượn một quyển sách4.3.2 Dòng sự kiện4.3.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Cho mượn sách” trên menuchính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình ChoMuonSach và cho phép người dùng nhập cácthông tin cần thiết: nhập tên độc giả cần cho mượn. Sau đó hệ thống hiện thịdanh sách các quyển sách đã mượn của độc giả đó.• Người dùng nhấn vào chức năng them mới (mượn thêm sách): hệ thống cho phépngười dùng nhấp vào đầu sách muốn mượn. • Sau khi nhấn button “Đồng ý” hệ thống hiện thị thông báo người dùng hoàn tấtcho mượn sách.4.3.2.2 Các dòng sự kiện khác• Nếu người dùng nhập sai hoặc thiếu thông tin cần thiết hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập lại• Nếu sô lượng sách mượn của độc giả bằng số sách mượn tối đa, hệ thống hiển thị thông báo không thể mượn quá số sách quy định.4.3.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”FIT-HCMUS Trang 6Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.3.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.3.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo đã cho mượn sách thành công vàcập nhật vào CSDL.4.3.6 Điểm mở rộng“Không có”4.4 “NhanTraSach”4.4.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiến hành nhận trả sách4.4.2 Dòng sự kiện4.4.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Nhận trả sách” trên menu chính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình NhanTraSach gồm thông tin về các quyển sách đãmượn, số tiền phạt (nếu có). • Người dùng chọn quyển sách cần trả và xác nhận4.4.2.2 Các dòng sự kiện khác4.4.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.4.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.4.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.4.4.6 Điểm mở rộng“Không có”FIT-HCMUS Trang 7Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.5 “LapPhieuPhat”4.5.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor lập phiếu thu tiền phạt một độc giả4.5.2 Dòng sự kiện4.5.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Lập phiếu thu tiền phạt” trênmenu chính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình LapPhieuPhat và cho phép người dùng nhập vàotên độc giả, hệ thống hiển thị danh sách nợ phạt.• Người dùng nhấn xác nhận sau khi độc giả đóng tiền phạt4.5.2.2 Các dòng sự kiện khác4.5.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.5.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.5.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.4.5.6 Điểm mở rộng“Không có”4.6 “GhiNhanMatSach”4.6.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor ghi nhận một quyển sách bị mấtFIT-HCMUS Trang 8Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.6.2 Dòng sự kiện4.6.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Ghi nhận mất sách” trên menuchính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình GhiNhanMatSach cho phép người dùng nhập vàođầy đủ thông tin về quyển sách bị mất.• Người dùng xác nhận để hoàn thành thao tác.4.6.2.2 Các dòng sự kiện khác4.6.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.6.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.6.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.4.6.6 Điểm mở rộng“Không có”4.7 “ThanhLySach”4.7.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiến hành thanh lý sách4.7.2 Dòng sự kiện4.7.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng “Thanh lý sách” trên menu chính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình ThanhLySach • Người dùng nhập hóa đơn cần thanh lý, người thanh lý và xác nhậnFIT-HCMUS Trang 9Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.7.2.2 Các dòng sự kiện khác4.7.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.7.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.7.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.4.7.6 Điểm mở rộng“Không có”4.8 “TiepNhanNhanVien”4.8.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp nhận một nhân viên mới.4.8.2 Dòng sự kiện4.8.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”Tiếp nhận nhân viên” trên menuchính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình TiepNhanNhanVien gồm thông tin danh sách cácnhân viên, cho phép người dùng thêm nhân viên mới (button “Thêm”) • Người dùng nhập đầy đủ thông tin cần thêm và xác nhận4.8.2.2 Các dòng sự kiện khác• Thông tin nhập không chính xác, hệ thống yêu cầu nhập lại4.8.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”FIT-HCMUS Trang 10Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.8.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.8.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.4.8.6 Điểm mở rộng“Không có”4.9 “ThongKeMuonSach”4.9.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiến hành thống kê tình hình mượn sách.4.9.2 Dòng sự kiện4.9.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”Thống kê mượn sách” trên menuchính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình yêu cầu người dùng nhập vào tháng và năm cầnthống kê.• Người dùng nhấn “Xem” và hệ thống hiện thị danh sách các loại sách đượcmượn trong tháng đó, kèm theo phần trăm theo từng loại.4.9.2.2 Các dòng sự kiện khác4.9.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.9.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.9.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.FIT-HCMUS Trang 11Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.9.6 Điểm mở rộng“Không có”4.10 “TimKiem”4.10.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiến hành tìm kiếm sách theo nhiều tiêu chí.4.10.2 Dòng sự kiện4.10.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”Tìm Kiếm” trên menu chính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình yêu cầu người dùng nhập vào chuỗi cần tìm vàcombobox tiêu chí tìm như: sách, thể loại,nhà xuất bản.• Người dùng nhấn “Xem” và hệ thống hiện thị danh sách các loại sách được tìmthấy.4.10.2.2 Các dòng sự kiện khác4.10.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.10.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.10.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.4.10.6 Điểm mở rộng“Không có”FIT-HCMUS Trang 12Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.11 “ThongKeNoTienPhat”4.11.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiến hành thống kê nợ tiền phạt4.11.2 Dòng sự kiện4.11.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”Thống kê nợ tiền phạt” trênmenu chính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình ThongKeNoTienPhat bao gồm danh sách các độcgiả nợ tiền phạt, số tiền nợ4.11.2.2 Các dòng sự kiện khác4.11.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.11.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.11.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị đầy đủ thông tin danh sách nợ tiền phạt.4.11.6 Điểm mở rộng“Không có”4.12 “TXS BangCap”4.12.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp thêm xóa sửa một Bằng cấp mới vàoCSDL4.12.2 Dòng sự kiện4.12.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”QL Bằng cấp” trên menu chínhFIT-HCMUS Trang 13Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình BangCap gồm danh sách các loại bằng cấp từCSDL• Người dùng nhập có thể thêm/xóa/sửa các bằng cấp từ danh sách4.12.2.2 Các dòng sự kiện khác4.12.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.12.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.12.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.4.12.6 Điểm mở rộng“Không có”4.13 “TXS BangThamSo”4.13.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp thêm xóa sửa bảng tham số4.13.2 Dòng sự kiện4.13.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”QL bảng tham số” trên menuchính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình Thámo gồm danh sách các tham số của hệ thống• Người dùng có thể txs các tham số này4.13.2.2 Các dòng sự kiện khácFIT-HCMUS Trang 14Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.13.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.13.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.13.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.4.13.6 Điểm mở rộng“Không có”4.14 “TXS BoPhan”4.14.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp thêm xóa sửa một Bộ phận mới vàoCSDL4.14.2 Dòng sự kiện4.14.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”QL Bộ phận” trên menu chính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình BoPhan gồm danh sách các bộ phận từ CSDL• Người dùng nhập có thể thêm/xóa/sửa các bộ phận từ danh sách4.14.2.2 Các dòng sự kiện khác4.14.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.14.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.14.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.FIT-HCMUS Trang 15Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.14.6 Điểm mở rộng“Không có”4.15 “TXS ChucVu”4.15.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp thêm xóa sửa một Chức vụ mới vàoCSDL4.15.2 Dòng sự kiện4.15.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”QL chức vụ” trên menu chính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình ChucVu gồm danh sách các loại chức vụ từ CSDL• Người dùng nhập có thể thêm/xóa/sửa các chức vụ từ danh sách4.15.2.2 Các dòng sự kiện khác4.15.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.15.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.15.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.4.15.6 Điểm mở rộng“Không có”4.16 “TXS LoaiDocGia”4.16.1 Tóm tắtUse case mô tả cách thức một actor tiến hành tiếp thêm xóa sửa một Loại độc giả vàoCSDLFIT-HCMUS Trang 16Tên đề tài Phiên bản: x.yMô hình Usecase Ngày: dd/mm/yyyy4.16.2 Dòng sự kiện4.16.2.1 Dòng sự kiện chínhUse case bắt đầu khi người dùng nhấn vào chức năng ”QL Loại độc giả” trên menuchính• Hệ thống sẽ hiển thị màn hình LoaiDocGia gồm danh sách các loại độc giả từCSDL• Người dùng nhập có thể thêm/xóa/sửa các loại độc giả từ danh sách4.16.2.2 Các dòng sự kiện khác4.16.3 Các yêu cầu đặc biệt “Không có”4.16.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-caseNgười dùng đã khởi động hệ thống4.16.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-caseNếu use case thành công, hệ thống hiện thị thông báo thành công và cập nhật vào CSDL.4.16.6 Điểm mở rộng“Không có”FIT-HCMUS Trang 17

Tài liệu liên quan

  • hệ thống quản lý thư viện hệ thống quản lý thư viện
    • 49
    • 746
    • 0
  • hệ thống quản lý thư viện hệ thống quản lý thư viện
    • 59
    • 787
    • 2
  • LUẬN VĂN: XÂY DỰNG DỰ ÁN KHẢ THI HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN pdf LUẬN VĂN: XÂY DỰNG DỰ ÁN KHẢ THI HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN pdf
    • 20
    • 769
    • 1
  • MÔ HÌNH KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 ÁP DỤNG CHO CƠ QUAN BHXH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN pdf MÔ HÌNH KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 ÁP DỤNG CHO CƠ QUAN BHXH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN pdf
    • 125
    • 857
    • 1
  • hệ thống quản lý thư viện trực tuyến - online library management system hệ thống quản lý thư viện trực tuyến - online library management system
    • 62
    • 928
    • 1
  • MÔ HÌNH KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 CHO CÁC LOẠI HÌNH CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC VÀ TRỰC THUỘC TỔNG CỤC HẢI QUAN doc MÔ HÌNH KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 CHO CÁC LOẠI HÌNH CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC VÀ TRỰC THUỘC TỔNG CỤC HẢI QUAN doc
    • 5
    • 827
    • 1
  • Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý thư viện doc Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý thư viện doc
    • 39
    • 818
    • 1
  • Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý thư viện pptx Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý thư viện pptx
    • 39
    • 692
    • 2
  • Phân tích hệ thống quản lý thư viện theo mô hình hướng đối tượng Phân tích hệ thống quản lý thư viện theo mô hình hướng đối tượng
    • 46
    • 1
    • 5
  • đồ án tốt nghiệp phân tích thiết kế hệ thống quản lý thư viện đồ án tốt nghiệp phân tích thiết kế hệ thống quản lý thư viện
    • 47
    • 774
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(130 KB - 18 trang) - Mô hình Usecase HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Version 1.0 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đặc Tả Use Case Quản Lý Thư Viện