Mỏ Két – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hình ảnh
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mỏ két
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Heliconiaceae
Chi (genus)Heliconia
Loài (species)H. psittacorum
Danh pháp hai phần
Heliconia psittacorumL.f., 1782
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Bihai cannoidea (A.Rich.) Kuntze
  • Bihai humilis (Aubl.) Griggs
  • Bihai psittacorum (L.f.) Kuntze
  • Bihai sylvestris Gleason
  • Heliconia andrewsii Klotzsch
  • Heliconia bahiensis Barreiros
  • Heliconia ballia Rich.
  • Heliconia brasiliensis var. concolor Petersen
  • Heliconia cannoidea A.Rich.
  • Heliconia goiasensis Barreiros
  • Heliconia hirsuta var. cannoidea (A.Rich.) Baker
  • Heliconia humilis (Aubl.) Jacq.
  • Heliconia marantifolia G.Shaw
  • Heliconia psittacorum var. rhizomatosa Aristeg.
  • Heliconia psittacorum var. robusta Eichler ex Petersen
  • Heliconia psittacorum var. spathacea Eichler ex Petersen
  • Heliconia schomburgkiana Klotzsch
  • Heliconia swartziana Roem. & Schult.
  • Heliconia sylvestris (Gleason) L.B.Sm.
  • Musa humilis Aubl.

Mỏ két hay thiên điểu (không phải loài thiên điểu thực thụ - danh pháp hai phần: Heliconia psittacorum) là một loài thực vật có hoa quanh năm, có vùng đặc hữu là vùng Caribe và Trung - Nam Mỹ, cụ thể là các vùng Guyane thuộc Pháp, Guyana, Suriname, Venezuela, Colombia, Bolivia, Brazil, Paraguay, Panama và Trinidad và Tobago. Loài này được trồng và nhân giống rộng rãi để làm cảnh.[2][3][4][5][6]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chuối mỏ két màu vàng bên trong khuông viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam Chuối mỏ két màu vàng bên trong khuông viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List Heliconia psittacorum
  2. ^ PLANTS Profile for Heliconia Psittacorum (Parakeet Flower) USDA Plants
  3. ^ “Heliconia psittacorum information from NPGS/GRIN”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2012.
  4. ^ Linnaeus, Carl von f. 1782. Supplementum Plantarum 158. Heliconia psittacorum
  5. ^ Aublet, Jean Baptiste Christophe Fusée. 1775. Histoire des Plantes de la Guiane Françoise 931, Musa humilis
  6. ^ Aristeguieta, Leandro. 1961. El Género Heliconia en Venezuela no. 16a, Heliconia psittacorum var. rhizomatosa

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • PLANTS Profile for Heliconia Psittacorum (Parakeet Flower) USDA Plants
  • Heliconia psittacorum information from NPGS/GRIN Lưu trữ 2009-05-14 tại Wayback Machine

Tư liệu liên quan tới Heliconia psittacorum tại Wikimedia Commons

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ Gừng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Mỏ_két&oldid=69821920” Thể loại:
  • Thực vật Brasil
  • Chi Chuối pháo
  • Thực vật được mô tả năm 1782
  • Thực vật Colombia
  • Thực vật Guyana
  • Thực vật Haiti
  • Thực vật Jamaica
  • Thực vật Panama
  • Thực vật Paraguay
  • Thực vật Puerto Rico
  • Thực vật Suriname
  • Thực vật Thái Lan
  • Thực vật Trinidad và Tobago
  • Thực vật Venezuela
  • Thực vật quần đảo Leeward
  • Thực vật quần đảo Windward
  • Sơ khai Bộ Gừng
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Cây Mỏ Két Thiên điểu