Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Trang 73 SGK Tiếng Việt 4 Tập 2
Có thể bạn quan tâm
Câu 1
Tìm các từ có cùng nghĩa với "dũng cảm" trong số các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm
Phương pháp giải:
Dũng cảm là có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm.
Lời giải chi tiết:
Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
Từ khóa » Giải Thích ý Nghĩa Từ Dũng Cảm
-
Dũng Cảm Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Nghĩa Của Từ Dũng Cảm - Từ điển Việt - Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dũng Cảm" - Là Gì?
-
Dũng Cảm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dũng Cảm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dũng Cảm Là Gì, Nghĩa Của Từ Dũng Cảm | Từ điển Việt
-
Dũng Cảm Là Gì? Ý Nghĩa Của đức Tính Dũng Cảm Với Mỗi Người
-
Giải Nghĩa Từ Dũng Cảm
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm Trang 83 SGK Tiếng Việt 4 Tập 2
-
[Sách Giải] Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Dũng Cảm
-
Dũng Cảm Và Liều Lĩnh Khác Nhau Như Thế Nào?
-
Từ Điển - Từ Dũng Cảm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
[CHUẨN NHẤT] Đặt Câu Với Từ Dũng Cảm - TopLoigiai