Mở Rộng Vốn Từ: Hữu Nghị - Hợp Tác Trang 55 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1

Câu 1

Xếp những từ có tiếng hữu đã cho dưới đây thành hai nhóm a và b

Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”

b) Hữu có nghĩa là “có”

Phương pháp giải:

Em đọc kĩ các từ ngữ và phân biệt nghĩa của mỗi tiếng hữu.

Lời giải chi tiết:

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.

b) Hữu có nghĩa là “có”: hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.

Từ khóa » đặt Hai Câu Với Từ Có Tiếng Hữu Mang Nghĩa Khác Nhau