Mô Tả Chi Tiết Mã HS 27101212 - Caselaw Việt Nam

  1. Trang chủ
  2. Tra cứu mã HS – Biểu thuế xuất nhập khẩu
  3. Mô tả chi tiết mã HS 27101212
THÔNG TIN MÃ HS
  • 2779
  • 0

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

  • Phần V: KHOÁNG SẢN
    • Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
      • 2710 - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải(SEN).
        • Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
          • 271012 - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
            • Xăng động cơ, có pha chì:
              • 27101212 - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Chú giải Chú giải Chương Chú giải SEN Chú giải Chapter Description SEN Description

Chú giải phần

Part description

Chú giải chương

1. Chương này không bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300oC, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.Chú giải phân nhóm.1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%.2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axít béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật đã hoặc chưa qua sử dụng.

Chapter description

1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in heading 27.11;(b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or(c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05.2. References in heading 27.10 to “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non- aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents.However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced-pressure distillation method is used (Chapter 39).3. For the purposes of heading 27.10, “waste oils” means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include:(a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils);(b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and(c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations.Subheading Notes.1. For the purposes of subheading 2701.11, “anthracite” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) not exceeding 14 %.2. For the purposes of subheading 2701.12, “bituminous coal” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) exceeding 14 % and a calorific value limit (on a moist, mineral-matter-free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg.3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30 and 2707.40 the terms “benzol (benzene)”, “toluol (toluene)”, “xylol (xylenes)” and “naphthalene” apply to products which contain more than 50 % by weight of benzene, toluene, xylenes or naphthalene, respectively.4. For the purposes of subheading 2710.12, “light oils and preparations” are those of which 90 % or more by volume (including losses) distil at 210 oC according to the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method).5. For the purposes of the subheadings of heading 27.10, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.

Chú giải SEN

Theo mục đích của nhóm 27.10: a. “Dầu nhẹ” là loại dầu trong đó dầu chiếm 90% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC (phương pháp ASTM D 86); b. “Dầu trung” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 90% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC và 65% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250oC (phương pháp ASTM D 86); c. “Dầu nặng” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 65% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250 oC theo phương pháp ASTM D 86 hoặc không xác định được tỷ lệ khi chưng cất ở nhiệt độ 250 oC bằng phương pháp này.

SEN description

For the purposes of heading 27.10: a.―Lights oils means oils of which 90 % or more by volume (including losses) distils at 210 °C (ASTM D 86 method); b.―Medium oils means oils of which less than 90 % by volume (including losses) distils at 210 °C and 65 % or more by volume (including losses) distils at 250 °C (ASTM D 86 method); c.―Heavy oils means oils of which less than 65 % by volume (including losses) distils at 250 °C by the ASTM D 86 method or of which the distillation percentage at 250 °C cannot be determined by that method Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
  • Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được Xem chi tiết
  • Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo Xem chi tiết
  • Tải dữ liệu mã HS

    Thông báo

    Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.

  • Lưu xem sau
  • Chia sẻ
  • Thuế suất và tính thuế
  • Mô tả khác
  • Chính sách nhập khẩu
  • Thủ tục nhập khẩu
  • Mã HS tương tự

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97
Xăng A95, xăng động cơ không chì,xuất xứ việt nam, mới 100%... (mã hs xăng a95 xăng/ mã hs của xăng a95 xă)
Phần V:KHOÁNG SẢN
Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất

Đang cập nhật hình ảnh...

Mô tả thêm

Xăng A95, xăng động cơ không chì,xuất xứ việt nam, mới 100%... (mã hs xăng a95 xăng/ mã hs của xăng a95 xă) Phần V:KHOÁNG SẢN Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất

Các loại thuế

Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 27101212 vào Việt Nam:

Thuế giá trị gia tăng (VAT) Thuế nhập khẩu thông thường Thuế nhập khẩu ưu đãi Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế bảo vệ môi trường Thuế chống bán phá giá Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) - Form E Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) - Form D Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) - Form AJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) - Form VJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) - Form AK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) - Form AANZ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) - Form AI Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) - Form VK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) - Form VC Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) - Form EAV Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) - Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) - Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) - Form AHK Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) - Form EUR1 Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba - Form VN-CU

Chi tiết thuế suất

Loại thuế Thuế suất Ngày hiệu lực Căn cứ pháp lý Diễn biến thuế suất
Thuế giá trị gia tăng (VAT) 10% 08/10/2014 83/2014/TT-BTC

Xem chi tiết

Thuế nhập khẩu thông thường 30% 16/11/2017 45/2017/QĐ-TTg

Xem chi tiết

Thuế nhập khẩu ưu đãi 10/07/2020 57/2020/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form E Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) 26/12/2017 153/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form D Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) 26/12/2017 156/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form AJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng 26/12/2017 160/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form VJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng 26/12/2017 155/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form AK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng 26/12/2017 157/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form AANZ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng 26/12/2017 158/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form AI Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng 26/12/2017 159/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form VK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) 26/12/2017 149/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form VC Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng 26/12/2017 154/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form EAV Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) 26/12/2017 150/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Thuế tiêu thụ đặc biệt 10% 30/11/-0001 150/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Thuế bảo vệ môi trường 4,000VND/kg/lit 30/11/-0001 150/2017/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) 26/06/2019 57/2019/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) 26/06/2019 57/2019/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form AHK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng 20/02/2020 07/2020/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form EUR1 Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) 18/09/2020 111/2020/NĐ-CP

Xem chi tiết

Form EUR.1 UK Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland 21/05/2021 53/2021/NĐ-CP

Xem chi tiết

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)

Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC

Thời gian Thuế suất
2024 10%

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường

Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg

Thời gian Thuế suất
2024 30%

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi

Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
01/01/2018-31/12/2018 20
01/01/2019-31/12/2019 20
01/01/2020-30/06/2020 20
01/07/2020-31/12/2020 20
01/01/2021-31/12/2021 20

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)

Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
2018 20
2019 20
2020 20
2021 20
2022 20

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)

Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
2018 20
2019 20
2020 20
2021 8
2022 8

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)

Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
01/01/2018-31/03/2018 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng
01/04/2018-31/03/2019 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng
01/04/2019-31/03/2020 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng
01/04/2020-31/03/2021 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng
01/04/2021-31/03/2022 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng
01/04/2022-31/03/2023 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)

Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
01/01/2018-31/03/2018 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng
01/04/2018-31/03/2019 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng
01/04/2019-31/03/2020 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng
01/04/2020-31/03/2021 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng
01/04/2021-31/03/2022 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng
01/04/2022-31/03/2023 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)

Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
2018 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng
2019 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng
2020 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng
2021 8
2022 8

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)

Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
2018 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng
2019 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng
2020 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng
2021 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng
2022 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)

Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
01/01/2018-30/12/2018 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng
31/12/2018-31/12/2019 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng
01/01/2020-31/12/2020 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng
01/01/2021-30/12/2021 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng
31/12/2021-30/12/2022 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)

Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
2018 10
2019 10
2020 10
2021 8
2022 8

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)

Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
2018 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng
2019 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng
2020 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng
2021 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng
2022 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)

Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
2018 20
2019 20
2020 20
2021 8.8
2022 8

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế tiêu thụ đặc biệt

Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
2024 10%

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế bảo vệ môi trường

Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
2024 4,000VND/kg/lit

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)

Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
14/01/2019-31/12/2019 20
01/01/2020-31/12/2020 20
01/01/2021-31/12/2021 20
01/01/2022-31/12/2022 20

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)

Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
14/01/2019-31/12/2019 20
01/01/2020-31/12/2020 20
01/01/2021-31/12/2021 20
01/01/2022-31/12/2022 8

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)

Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
11/06/2019-31/12/2019 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng
01/01/2020-31/12/2020 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng
01/01/2021-31/12/2011 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng
01/01/2022-31/12/2022 Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)

Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)

Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
01/08/2020-31/12/2020 20
01/01/2021-31/12/2021 20
01/01/2022-31/12/2022 20

DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT

Mã HS: 27101212

Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland

Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP

Thời gian Thuế suất
01/01/2021-31/12/2021 20
01/01/2022-31/12/2022 20

Diễn biến thuế suất

  • 2021
  • 2022
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2023
Năm:

Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 27101212

Tỷ giá hiện tại: 1 USD = 23,100 VND

Số lượng (Đơn vị: kg/lít): Nhập từ: Chọn nơi xuất khẩu Afganistan Albania Algeria American Samoa Andorra Angola Anguilla Antigua and Barbuda Argentina Armenia Aruba Australia Austria Azerbaijan Bahamas Bahrain Bangladesh Barbados Belarus Belgium Belize Benin Bermuda Bhutan Bolivia Bosnia and Herzegowina Botswana Brazil British Indian Ocean Territory British Virgin Islands Brunei Darussalam Bulgaria Burkina Faso Burundi Cambodia Cameroon Canada Cape Verde Islands Cayman Islands Central African Republic Chad Chile China Christmas Islands Cocos (Keeling) Islands Colombia Comoros Congo Congo (Democratic Rep.) Cook Islands Costa Rica Cote DIvoire (Ivory Coast) Croatia (Hrvatska) Cuba Cyprus Czech Republic Denmark Djibouti Dominica Dominican Republic East Timor Ecuador Egypt El Salvador Equatorial Guinea European Union Eritrea Estonia Ethiopia Falkland Islands (Malvinas) Faroe Islands Fiji Finland France French Guiana French Polinesia Gabon Gambia Georgia Germany Ghana Gibraltar Greece Greenland Grenada Guadeloupe Guam Guatemala Guinea Guinea-Bissau Guyana Haiti Honduras HongKong Hungary Iceland India Indonesia Iran (Islamic Rep.) Iraq Ireland Israel Italy Jamaica Japan Jordan Kazakhstan Kenya Kiribati Korea (Democratic Peoples Rep.) Korea (Republic) Kuwait Kyrgyzstan Laos Latvia Lebanon Lesotho Liberia Libyan Arab Jamahiriya Liechtenstein Lithuania Luxembourg Macau Macedonia Madagascar Malawi Malaysia Maldives Mali Malta Marshall Islands Martinique Mauritania Mauritius Mayotte Mexico Micronesia (Federated State) Moldova (Rep.) Monaco Mongolia Montenegro Montserrat Morocco Mozambique Myanmar (Burma) Namibia Nauru Nepal Netherlands New Caledonia New Zealand Nicaragua Niger Nigeria Niue Norfolk Island Northern Mariana Islands Norway Oman Pakistan Palau Palestine Panama Papua New Guinea Paraguay Peru Philippines Pitcairn Poland Portugal Puerto Rico Qatar Reunion Romania Russian Federation Rwanda Saint Helena Saint Kitts & Nevis Saint Lucia Saint Pierre & Miquelon Saint Vincent & Grenadines Samoa San Marino Sao Tome & Principe Saudi Arabia Senegal Serbia Seychelles Sierra Leone Singapore Slovakia (Slovak Rep.) Slovenia Solomon Islands Somalia South Africa South Georgia & the South Sandwich Islan Spain Sri Lanka Sudan Sudan Suriname Svalbard & Jan Mayen Islands Swaziland Sweden Switzerland Syrian Arab (Rep.) Taiwan Tajikistan Tanzania (United Rep.) Thailand Togo Tokelau Tonga Trinidad & Tobago Tunisia Turkey Turkmenistan Turks & Caicos Islands Tuvalu Uganda Ukraine United Arab Emirates United Kingdom United States Minor Outlying Islands United States of America UruGuay Uzbekistan Vanuatu Vatican City Venezuela Viet Nam (Phi Thue Quan) Virgin Islands (U.S.) Wallis & Futuna Islands Western Sahara Yemen Zambia Zimbabwe Thời gian nhập: Điều khoản nhập khẩu (Incoterm 2010): FOB CIF Đơn giá FOB Loại tiền USD VND Cước phí Bảo hiểm Thuế TTĐB - 10% Có dịch vụ đi kèm? Không tách giá trị dịch vụ đi kèm? Tách giá trị dịch vụ đi kèm? Loại Thương mại, mua bán theo điều khoản intercom Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Giá trị

+ Thêm dịch vụ

Tính thuế

Bạn đang xem mã HS 27101212: RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97

Đang cập nhật...

Bạn đang xem mã HS 27101212: RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97

Đang cập nhật...

Bạn đang xem mã HS 27101212: RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97

Đang cập nhật...

Các chính sách áp dụng với mã HS này

STT Chính sách Ngày áp dụng Tình trạng Chi tiết
1 Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) 15/05/2018 Đang áp dụng Xem chi tiết
2 Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) 15/05/2018 Đang áp dụng Xem chi tiết
3 Tiểu phân nhóm 7.1: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới Xem chi tiết
4 Danh mục chi tiết theo mã HS đối với xăng, dầu quy định tại Thông tư số 38/2014/TT-BCT Xem chi tiết

Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.

Tính thuế nhập khẩu - Mã hàng: 27101212

Tỷ giá hiện tại: 1 USD = 23,100 VND

Số lượng (Đơn vị: kg/lít): Nhập từ: Chọn nơi xuất khẩu Afganistan Albania Algeria American Samoa Andorra Angola Anguilla Antigua and Barbuda Argentina Armenia Aruba Australia Austria Azerbaijan Bahamas Bahrain Bangladesh Barbados Belarus Belgium Belize Benin Bermuda Bhutan Bolivia Bosnia and Herzegowina Botswana Brazil British Indian Ocean Territory British Virgin Islands Brunei Darussalam Bulgaria Burkina Faso Burundi Cambodia Cameroon Canada Cape Verde Islands Cayman Islands Central African Republic Chad Chile China Christmas Islands Cocos (Keeling) Islands Colombia Comoros Congo Congo (Democratic Rep.) Cook Islands Costa Rica Cote DIvoire (Ivory Coast) Croatia (Hrvatska) Cuba Cyprus Czech Republic Denmark Djibouti Dominica Dominican Republic East Timor Ecuador Egypt El Salvador Equatorial Guinea European Union Eritrea Estonia Ethiopia Falkland Islands (Malvinas) Faroe Islands Fiji Finland France French Guiana French Polinesia Gabon Gambia Georgia Germany Ghana Gibraltar Greece Greenland Grenada Guadeloupe Guam Guatemala Guinea Guinea-Bissau Guyana Haiti Honduras HongKong Hungary Iceland India Indonesia Iran (Islamic Rep.) Iraq Ireland Israel Italy Jamaica Japan Jordan Kazakhstan Kenya Kiribati Korea (Democratic Peoples Rep.) Korea (Republic) Kuwait Kyrgyzstan Laos Latvia Lebanon Lesotho Liberia Libyan Arab Jamahiriya Liechtenstein Lithuania Luxembourg Macau Macedonia Madagascar Malawi Malaysia Maldives Mali Malta Marshall Islands Martinique Mauritania Mauritius Mayotte Mexico Micronesia (Federated State) Moldova (Rep.) Monaco Mongolia Montenegro Montserrat Morocco Mozambique Myanmar (Burma) Namibia Nauru Nepal Netherlands New Caledonia New Zealand Nicaragua Niger Nigeria Niue Norfolk Island Northern Mariana Islands Norway Oman Pakistan Palau Palestine Panama Papua New Guinea Paraguay Peru Philippines Pitcairn Poland Portugal Puerto Rico Qatar Reunion Romania Russian Federation Rwanda Saint Helena Saint Kitts & Nevis Saint Lucia Saint Pierre & Miquelon Saint Vincent & Grenadines Samoa San Marino Sao Tome & Principe Saudi Arabia Senegal Serbia Seychelles Sierra Leone Singapore Slovakia (Slovak Rep.) Slovenia Solomon Islands Somalia South Africa South Georgia & the South Sandwich Islan Spain Sri Lanka Sudan Sudan Suriname Svalbard & Jan Mayen Islands Swaziland Sweden Switzerland Syrian Arab (Rep.) Taiwan Tajikistan Tanzania (United Rep.) Thailand Togo Tokelau Tonga Trinidad & Tobago Tunisia Turkey Turkmenistan Turks & Caicos Islands Tuvalu Uganda Ukraine United Arab Emirates United Kingdom United States Minor Outlying Islands United States of America UruGuay Uzbekistan Vanuatu Vatican City Venezuela Viet Nam (Phi Thue Quan) Virgin Islands (U.S.) Wallis & Futuna Islands Western Sahara Yemen Zambia Zimbabwe Thời gian nhập: Điều khoản nhập khẩu (Incoterm 2010): FOB CIF Đơn giá FOB Loại tiền USD VND Cước phí Bảo hiểm Thuế TTĐB - 10% Có dịch vụ đi kèm? Không tách giá trị dịch vụ đi kèm? Tách giá trị dịch vụ đi kèm? Loại Thương mại, mua bán theo điều khoản intercom Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Giá trị

+ Thêm dịch vụ

Tính thuế

Đăng nhập

Đăng nhập Quên mật khẩu hoặc đăng nhập với mạng xã hội Facebook Google

Đăng ký

Nam Nữ Tôi đồng ý với Điều khoản sử dụng website Caselaw Việt Nam Đăng ký

Từ khóa » Chú Giải Sen 2017