Mô Tả Chi Tiết Mã HS 36030010 - Caselaw Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu (SEN) |
Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; |
Tên sản phẩm: Kíp nổ đốt số 8. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài, mm: 6,8 ÷ 7,1; Chiều dài kíp, mm: 38 ÷ 40; Thời hạn sử dụng, tháng: 24 |
Tên sản phẩm: Kíp nổ điện số 8. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài, mm: 6,8 ÷ 7,1; Chiều dài kíp, mm: 46 ÷ 48; Dòng điện bảo đảm nổ, A: 1,0; Dòng điện an toàn trong 5 phút, A: 0,05; Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω: 2,0 ÷ 4,0; Thời hạn sử dụng, tháng: 24; Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng: íp không nổ, không hư hỏng kết cấu |
Tên sản phẩm: Kíp nổ điện vi sai. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài, mm: 7,0 ÷ 7,3; - Chiều dài kíp, mm: + Từ số 1÷ số 8: 62 ± 1; + Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20: 65 ± 1; + Số 12, 16, 17: 70 ± 1; Chiều dài dây dẫn: 1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng; Điện trở (loại dây dẫn 1,9m-2,1m), Ω: 2,0 ÷ 3,2; Dòng điện bảo đảm nổ, A: 1,2; Dòng điện an toàn trong 5 phút, A: 0,18; Số vi sai: 20 số; Thời gian giữ chậm, ms: 25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 325, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000, 1125, 1250, 1400, 1550; Thời hạn sử dụng, tháng: 24; Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng: íp không nổ, không hư hỏng kết cấu |
Tên sản phẩm: Kíp nổ điện vi sai an toàn. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài, mm: 7,0 ÷ 7,3; Chiều dài kíp, mm: 57 ÷ 59; Chiều dài dây dẫn: 1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng; Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω: 2,0 ÷ 3,2; Dòng điện bảo đảm nổ, A: 1,2; Dòng điện an toàn trong 5 phút, A: 0,18; Số vi sai: 06 số; Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan): 50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005; Thời gian giữ chậm, ms: (25, 50, 75, 100, 125, 150); Thời hạn sử dụng, tháng: 24; Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng: Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu |
Tên sản phẩm: Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Số vi sai: 08 số; Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan): 50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005; Độ bền kéo, N: 600; Thời hạn sử dụng, tháng: 48 |
Tên sản phẩm: Kíp nổ vi sai phi điện. Cường độ nổ dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ và 01 số đặc biệt loại 400ms: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Cường độ nổ dùng cho 04 số kíp đặc biệt loại 17, 25, 42, 100 ms: Xuyên thủng tấm chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài, mm: 7,0 ÷ 7,3; Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm: 3,0 ± 0,2; Tốc độ dẫn nổ, m/s: ≥ 1.600; Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg: 2,0; - Số vi sai và ứng dụng: + Dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ: 36 số; + Dùng cho nổ lộ thiên: 05 số đặc biệt; Thời gian giữ chậm của 36 số kíp, ms: 25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1025, 1125, 1225, 1440, 1675, 1950, 2275, 2650, 3050, 3450, 3900, 4350, 4600, 5500, 6400, 7400, 8500, 9600; Thời gian giữ chậm (05 số kíp đặc biệt), ms: 17, 25, 42, 100, 400 |
Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính dây dẫn nổ, mm: 3,0 ± 0,2; Tốc độ dẫn nổ, m/s: ≥ 1.600; Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg: 2,0; Chiều dài dây dẫn nổ, m: 2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng; Đường kính ngoài kíp, mm: 7,0 ÷ 7,35; Khả năng chịu nước, độ sâu 20m (tương đương 2atm), giờ: 8; Số kíp vi sai: 15; Thời gian giữ chậm, ms: 25; 50; 75; 100; 125; 150; 175; 200; 225; 250; 275; 300; 325; 350; 375 |
Tên sản phẩm: Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính dây dẫn nổ, mm: 3,0 ± 0,2; Tốc độ dẫn nổ, m/s: ≥ 1.600; Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg: 2,0; Chiều dài dây dẫn nổ, m: 2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng; Đường kính ngoài kíp, mm: 7,0 ÷ 7,3; Khả năng chịu nước, độ sâu 20 m (tương đương 2 atm), giờ: 24; Số kíp vi sai: 15; Thời gian giữ chậm (s): 0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4; 1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6; 5,5; 6,4; 7,4; 8,5; 9,6 |
Tên sản phẩm: Kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí Mêtan. Cường độ nổ: Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp; Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm: 3,0 ± 0,2; Tốc độ dẫn nổ, m/s: ≥ 1.600; Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg: 2,0; Chiều dài dây dẫn nổ, m: 2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng; Số vi sai: 10 số; Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan): 50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005; Thời gian giữ chậm, ms: 25; 50; 75; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 400; Điều kiện sử dụng: Sử dụng cho mỏ hầm lò có khí nổ; |
Tên sản phẩm: Kíp nổ điện tử Uni tronic 600. Độ bền kéo, Kg/lbs: 20 kg/44 lbs; Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg: 900; Đường kính vỏ, mm: 76; Độ dài tiêu chuẩn, mm: 89; Lập trình, ms: ± 1; Vi sai tối đa, s: 10; Độ chính xác theo hệ số biến thiên, %: ± 0,03; Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng: 60 |
Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp |
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp |
Dây nổ Cortex 5g/m - hàng mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 36:Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác |
Từ khóa » Các Loại Kíp Nổ
-
[PDF] Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Các Loại Kíp Nổ điện
-
[PDF] Bài 4 - THUỐC NỔ
-
Kíp Nổ Vi Sai Phi điện - Tổng Cục Công Nghiệp Quốc Phòng
-
Kíp Nổ điện Vi Sai | Công Ty TNHH Một Thành Viên Hóa Chất 21
-
DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT ...
-
Thông Tư 32: Quy định An Toàn Trong Sản Xuất Các Loại Kíp Nổ - LawNet
-
[PDF] QCVN - 2:2021/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN ...
-
Hội Thảo Quản Lý Sản Xuất, Sử Dụng Vật Liệu Nổ Công Nghiệp Trong ...
-
[DOC] QCVN : 2015/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MỒI NỔ ...
-
[DOC] Số 215 + 216 Ngày 08 Tháng 3 Năm 2007 - Công Báo
-
Thông Tư 17/2013/TT-BCT Quy Chuẩn Kíp Nổ Vi Sai Phi điện
-
[PDF] 20210603_083732_Thuoc No.pdf