Mô Tả Chi Tiết Mã HS 96089999 - Caselaw Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Tra cứu mã HS – Biểu thuế xuất nhập khẩu
- Mô tả chi tiết mã HS 96089999
- 4910
- 0
BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2025
- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 96: Các mặt hàng khác
- 9608 - Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.
- Loại khác:
- 960899 - Loại khác:
- Loại khác:
- 96089999 - Loại khác
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải Chú giải Chương Chú giải Chapter DescriptionChú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33);(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc gậy chống);(c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17);(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa ở Chú giải 2 của Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (Chương 39);(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc nhóm 96.01 hoặc 96.02;(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 90.18));(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian);(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của chúng (Chương 92);(ij) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn);(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (đồ chơi, trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc(m) Tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97).2. Trong nhóm 96.02 khái niệm “vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất” có nghĩa là:(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum);(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách kết tụ và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này.3. Trong nhóm 96.03 khái niệm “ túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải” chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó.4. Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 96.01 đến 96.06 và 96.15 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quí nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pencils for cosmetic or toilet uses (Chapter 33);(b) Articles of Chapter 66 (for example, parts of umbrellas or walking-sticks);(c) Imitation jewellery (heading 71.17);(d) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);(e) Cutlery or other articles of Chapter 82 with handles or other parts of carving or moulding materials; heading 96.01 or 96.02 applies, however, to separately presented handles or other parts of such articles;(f) Articles of Chapter 90 (for example, spectacle frames (heading 90.03), mathematical drawing pens (heading 90.17), brushes of a kind specialised for use in dentistry or for medical, surgical or veterinary purposes (heading 90.18));(g) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);(h) Musical instruments or parts or accessories thereof (Chapter 92);(ij) Articles of Chapter 93 (arms and parts thereof);(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings);(l) Articles of Chapter 95 (toys, games, sports requisites); or(m) Works of art, collectors’ pieces or antiques (Chapter 97).2. In heading 96.02 the expression “vegetable or mineral carving material” means:(a) Hard seeds, pips, hulls and nuts and similar vegetable materials of a kind used for carving (for example, corozo and dom);(b) Amber, meerschaum, agglomerated amber and agglomerated meerschaum, jet and mineral substitutes for jet.3. In heading 96.03 the expression “prepared knots and tufts for broom or brush making” applies only to unmounted knots and tufts of animal hair, vegetable fibre or other material, which are ready for incorporation without division in brooms or brushes, or which require only such further minor processes as trimming to shape at the top, to render them ready for such incorporation.4. Articles of this Chapter, other than those of headings 96.01 to 96.06 or 96.15, remain classified in the Chapter whether or not composed wholly or partly of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, or precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed). However, headings 96.01 to 96.06 and 96.15 include articles in which natural or cultured pearls, precious or semi- precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.Chú giải SEN
SEN description
Hình ảnhĐang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN- Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được Xem chi tiết
- Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
- Thuế suất và tính thuế
- Mô tả khác
- Chính sách nhập khẩu
- Thủ tục nhập khẩu
- Mã HS tương tự
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Băng xóa hàng mới 100% |
Bót kẹp compa học sinh |
Bót kẹp compa học sinh mới 100% |
Bút chì đánh dấu: 140°C. GPNK đợt 2- phần I mục 423 |
Bút chì học sinh hàng mới 100% |
Bút chống tẩy nhuộm Markpen yellow, Mới 100% |
Bút chuẩn-Standard pen straight(Phụ tùng thay thế cho máy uốn ống thép phục vụ sản xuất trong nhà máy) |
Bút chuyên dùng của máy kiểm tra - RECORDING PEN B99002AQ 3 |
Bút của máy vẽ và cắt mẫu rập trong nghành may công nghiệp.LECTRA P/n ISP00002. MớI 100%. |
Bút dạ |
Bút dạ (mới 100%) |
Bút dạ viết bảng PX-21 dùng trong công xưởng |
Bút dạ viết lên thanh nhựa - Màu gỗ sồi F-003 |
Bút dùng cho điều khiển màn hình-Operating pen(Phụ tùng thay thế cho máy uốn ống thép phục vụ sản xuất trong nhà máy) |
Bút dùng để chấm định vị giày - pink auto vanishing pen 40# (Hàng mới 100%) |
Bút dùng để đánh dấu giày - pink auto vanishing pen 42# (1ta = 12 cây) |
Bút ghi màu đỏ CT7300 (bộ phận của bộ đo nhiệt độ có ghi), 1 cái/bộ, mới 100% |
Bút ghi màu xanh CT7300 (bộ phận của bộ đo nhiệt độ có ghi), 1 cái/bộ, mới 100% |
Bút kẹp compa học sinh |
Bút kẹp compa học sinh mới 100% |
bút khắc chữ(15x4cm)- PARTS OF CARVE MODULE MACHINE (mới 100%) |
Bút khắc số khung, ký hiệu: vp2-x |
Bút lấy dấu dùng trong thi công sàn nhà xưởng, mới 100% |
Bút lông 98-8626 (4 màu / hộp) mới 100% |
Bút lông đen (lấy dấu vải) (MONAMI) (12 cái/tá) |
Bút lông nét nhỏ 58-7813 (12 màu / hộp) mới 100% |
Bút Louis Vuitton N75019 mới 100% |
Bút máy dùng cho khách, nhà sản xuất Mingfai Industrial Co.,Ltd, nhãn hiệu New World, mới 100% |
bút mực để vạch dấu (aotac 50 #00102) |
Bút mực ngòi ống dùng cho cắt may (hàng mới 100%) |
Bút mực viết bảng giá mới 100% |
Bút nước hiệu M&G ,mới 100% |
Bút sơn PAINT MARKER RED/24 |
Bút sơn PAINT MARKER WHITE/12, YELLOW/12, BLUE/12 |
Bút sơn PAINT MARKER YELLOW/ 120, GREEN/ 120 |
Bút sơn PAINT MARKER YELLOW/ 60, GREEN/ 60, RED/ 48, BLUE/ 48, VIOLET/ 24, WHITE/ 24 |
Bút sơn Snowman Paint Marker |
Bút từ (Black) điện thoại di động Q-Mobile T26. Hãng SX: Lobofone Inc. Mới 100% |
Bút từ (White) điện thoại di động Q-Mobile T26. Hãng SX: Lobofone Inc. Mới 100% |
Bút vẽ đồ thị của máy kiểm tra độ sắc mũi kim khâu mổ (T02371) (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Bút vẽ đồ thị màu đỏ VQ-062R05 (vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
Bút xanh (hay còn gọi là hộp ghi chuyên dụng), mã sx 570121306, bộ phận của máy hấp tiệt trùng dùng trong y tế, hãng sx Getinge, hàng mới 100% |
Bút xóa - ZL31-W - hiệu Pentel, mới 100% |
Bút xóa (Hàng mới 100%) |
Bút xóa GIN1104 ,mới 100% |
Bút xóa GIN1109 ,mới 100% |
Bút xóa hàng mới 100% |
Bút xóa hiệu Uni(hàng mới 100%) |
Bút xóa học sinh |
Bút xóa học sinh (Hàng mới 100%) |
Bút xóa học sinh,mới 100% |
Bút xóa mã GIN1105 ,mới 100% |
Bút xóa mã GIN1108 ,mới 100% |
Đầu bút |
Đầu bút của bút đánh dấu |
Đầu bút vẽ cho máy đo 2 chiều, ký hiệu: ST25-3DM |
Đuôi viết bi bằng nhựa |
nắp viết BCP 1911. |
nắp viết RCN 1900 |
nắp viết RCN 1900. |
ống viết bi bằng nhựa |
Ruột bút lông polyester JY-TL-5892, size: (5.8 x 92)mm, mới 100% |
Viết đánh số (12 cái/hộp)-Marking pen, hàng mới 100% |
Vỏ bút kim loại TL-067. Hàng mới 100%, (Hđ 295/IM/TL-HUAYUE.2011 ngày 21/11/11) |
Vòng nắp bút bi (Ring Cap of Gel Group 06), Hàng mới 100% |
Vòng nắp bút bi Ring Cap of Ge Groupl 12, Hàng mới 100%. |
Bút sơn PAINT MARKER YELLOW/ 60, GREEN/ 60, RED/ 48, BLUE/ 48, VIOLET/ 24, WHITE/ 24 |
Bút xóa mã GIN1108 ,mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 96:Các mặt hàng khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Băng xóa hàng mới 100% Bót kẹp compa học sinh Bót kẹp compa học sinh mới 100% Bút chì đánh dấu: 140°C. GPNK đợt 2- phần I mục 423 Bút chì học sinh hàng mới 100% Bút chống tẩy nhuộm Markpen yellow, Mới 100% Bút chuẩn-Standard pen straight(Phụ tùng thay thế cho máy uốn ống thép phục vụ sản xuất trong nhà máy) Bút chuyên dùng của máy kiểm tra - RECORDING PEN B99002AQ 3 Bút của máy vẽ và cắt mẫu rập trong nghành may công nghiệp.LECTRA P/n ISP00002. MớI 100%. Bút dạ Bút dạ (mới 100%) Bút dạ viết bảng PX-21 dùng trong công xưởng Bút dạ viết lên thanh nhựa - Màu gỗ sồi F-003 Bút dùng cho điều khiển màn hình-Operating pen(Phụ tùng thay thế cho máy uốn ống thép phục vụ sản xuất trong nhà máy) Bút dùng để chấm định vị giày - pink auto vanishing pen 40# (Hàng mới 100%) Bút dùng để đánh dấu giày - pink auto vanishing pen 42# (1ta = 12 cây) Bút ghi màu đỏ CT7300 (bộ phận của bộ đo nhiệt độ có ghi), 1 cái/bộ, mới 100% Bút ghi màu xanh CT7300 (bộ phận của bộ đo nhiệt độ có ghi), 1 cái/bộ, mới 100% Bút kẹp compa học sinh Bút kẹp compa học sinh mới 100% bút khắc chữ(15x4cm)- PARTS OF CARVE MODULE MACHINE (mới 100%) Bút khắc số khung, ký hiệu: vp2-x Bút lấy dấu dùng trong thi công sàn nhà xưởng, mới 100% Bút lông 98-8626 (4 màu / hộp) mới 100% Bút lông đen (lấy dấu vải) (MONAMI) (12 cái/tá) Bút lông nét nhỏ 58-7813 (12 màu / hộp) mới 100% Bút Louis Vuitton N75019 mới 100% Bút máy dùng cho khách, nhà sản xuất Mingfai Industrial Co.,Ltd, nhãn hiệu New World, mới 100% bút mực để vạch dấu (aotac 50 #00102) Bút mực ngòi ống dùng cho cắt may (hàng mới 100%) Bút mực viết bảng giá mới 100% Bút nước hiệu M&G ,mới 100% Bút sơn PAINT MARKER RED/24 Bút sơn PAINT MARKER WHITE/12, YELLOW/12, BLUE/12 Bút sơn PAINT MARKER YELLOW/ 120, GREEN/ 120 Bút sơn PAINT MARKER YELLOW/ 60, GREEN/ 60, RED/ 48, BLUE/ 48, VIOLET/ 24, WHITE/ 24 Bút sơn Snowman Paint Marker Bút từ (Black) điện thoại di động Q-Mobile T26. Hãng SX: Lobofone Inc. Mới 100% Bút từ (White) điện thoại di động Q-Mobile T26. Hãng SX: Lobofone Inc. Mới 100% Bút vẽ đồ thị của máy kiểm tra độ sắc mũi kim khâu mổ (T02371) (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) Bút vẽ đồ thị màu đỏ VQ-062R05 (vật tư sản xuất dụng cụ y tế) Bút xanh (hay còn gọi là hộp ghi chuyên dụng), mã sx 570121306, bộ phận của máy hấp tiệt trùng dùng trong y tế, hãng sx Getinge, hàng mới 100% Bút xóa - ZL31-W - hiệu Pentel, mới 100% Bút xóa (Hàng mới 100%) Bút xóa GIN1104 ,mới 100% Bút xóa GIN1109 ,mới 100% Bút xóa hàng mới 100% Bút xóa hiệu Uni(hàng mới 100%) Bút xóa học sinh Bút xóa học sinh (Hàng mới 100%) Bút xóa học sinh,mới 100% Bút xóa mã GIN1105 ,mới 100% Bút xóa mã GIN1108 ,mới 100% Đầu bút Đầu bút của bút đánh dấu Đầu bút vẽ cho máy đo 2 chiều, ký hiệu: ST25-3DM Đuôi viết bi bằng nhựa nắp viết BCP 1911. nắp viết RCN 1900 nắp viết RCN 1900. ống viết bi bằng nhựa Ruột bút lông polyester JY-TL-5892, size: (5.8 x 92)mm, mới 100% Viết đánh số (12 cái/hộp)-Marking pen, hàng mới 100% Vỏ bút kim loại TL-067. Hàng mới 100%, (Hđ 295/IM/TL-HUAYUE.2011 ngày 21/11/11) Vòng nắp bút bi (Ring Cap of Gel Group 06), Hàng mới 100% Vòng nắp bút bi Ring Cap of Ge Groupl 12, Hàng mới 100%. Bút sơn PAINT MARKER YELLOW/ 60, GREEN/ 60, RED/ 48, BLUE/ 48, VIOLET/ 24, WHITE/ 24 Bút xóa mã GIN1108 ,mới 100% Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC Chương 96:Các mặt hàng khácCác loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 96089999 vào Việt Nam:
Thuế giá trị gia tăng (VAT) Thuế nhập khẩu thông thường Thuế nhập khẩu ưu đãi Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế bảo vệ môi trường Thuế chống bán phá giá Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) - Form E Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) - Form D Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) - Form AJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) - Form VJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) - Form AK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) - Form AANZ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) - Form AI Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) - Form VK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) - Form VC Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) - Form EAV Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) - Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) - Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) - Form AHK Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) - Form EUR1 Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba - Form VN-CUChi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) | 10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường | 37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi | 10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form E Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) | 26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form D Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) | 26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form AJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form VJ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form AK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form AANZ Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) | 26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form AI Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form VK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) | 26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form VC Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) | 26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form EAV Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) | 26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form CPTPP Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) | 26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form AHK Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form EUR1 Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) | 18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết | |
Form EUR.1 UK Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland | 21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8.3 |
2019 | 4.2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96089999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 96089999
Tỷ giá hiện tại: 1 USD = 23,100 VND
Số lượng (Đơn vị: kg/chiếc): Nhập từ: Chọn nơi xuất khẩu Afganistan Albania Algeria American Samoa Andorra Angola Anguilla Antigua and Barbuda Argentina Armenia Aruba Australia Austria Azerbaijan Bahamas Bahrain Bangladesh Barbados Belarus Belgium Belize Benin Bermuda Bhutan Bolivia Bosnia and Herzegowina Botswana Brazil British Indian Ocean Territory British Virgin Islands Brunei Darussalam Bulgaria Burkina Faso Burundi Cambodia Cameroon Canada Cape Verde Islands Cayman Islands Central African Republic Chad Chile China Christmas Islands Cocos (Keeling) Islands Colombia Comoros Congo Congo (Democratic Rep.) Cook Islands Costa Rica Cote DIvoire (Ivory Coast) Croatia (Hrvatska) Cuba Cyprus Czech Republic Denmark Djibouti Dominica Dominican Republic East Timor Ecuador Egypt El Salvador Equatorial Guinea European Union Eritrea Estonia Ethiopia Falkland Islands (Malvinas) Faroe Islands Fiji Finland France French Guiana French Polinesia Gabon Gambia Georgia Germany Ghana Gibraltar Greece Greenland Grenada Guadeloupe Guam Guatemala Guinea Guinea-Bissau Guyana Haiti Honduras HongKong Hungary Iceland India Indonesia Iran (Islamic Rep.) Iraq Ireland Israel Italy Jamaica Japan Jordan Kazakhstan Kenya Kiribati Korea (Democratic Peoples Rep.) Korea (Republic) Kuwait Kyrgyzstan Laos Latvia Lebanon Lesotho Liberia Libyan Arab Jamahiriya Liechtenstein Lithuania Luxembourg Macau Macedonia Madagascar Malawi Malaysia Maldives Mali Malta Marshall Islands Martinique Mauritania Mauritius Mayotte Mexico Micronesia (Federated State) Moldova (Rep.) Monaco Mongolia Montenegro Montserrat Morocco Mozambique Myanmar (Burma) Namibia Nauru Nepal Netherlands New Caledonia New Zealand Nicaragua Niger Nigeria Niue Norfolk Island Northern Mariana Islands Norway Oman Pakistan Palau Palestine Panama Papua New Guinea Paraguay Peru Philippines Pitcairn Poland Portugal Puerto Rico Qatar Reunion Romania Russian Federation Rwanda Saint Helena Saint Kitts & Nevis Saint Lucia Saint Pierre & Miquelon Saint Vincent & Grenadines Samoa San Marino Sao Tome & Principe Saudi Arabia Senegal Serbia Seychelles Sierra Leone Singapore Slovakia (Slovak Rep.) Slovenia Solomon Islands Somalia South Africa South Georgia & the South Sandwich Islan Spain Sri Lanka Sudan Sudan Suriname Svalbard & Jan Mayen Islands Swaziland Sweden Switzerland Syrian Arab (Rep.) Taiwan Tajikistan Tanzania (United Rep.) Thailand Togo Tokelau Tonga Trinidad & Tobago Tunisia Turkey Turkmenistan Turks & Caicos Islands Tuvalu Uganda Ukraine United Arab Emirates United Kingdom United States Minor Outlying Islands United States of America UruGuay Uzbekistan Vanuatu Vatican City Venezuela Viet Nam (Phi Thue Quan) Virgin Islands (U.S.) Wallis & Futuna Islands Western Sahara Yemen Zambia Zimbabwe Thời gian nhập: Điều khoản nhập khẩu (Incoterm 2010): FOB CIF Đơn giá FOB Loại tiền USD VND Cước phí Bảo hiểm Thuế TTĐB(%) Có dịch vụ đi kèm? Không tách giá trị dịch vụ đi kèm? Tách giá trị dịch vụ đi kèm? Loại Thương mại, mua bán theo điều khoản intercom Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Giá trị+ Thêm dịch vụ
Tính thuếBạn đang xem mã HS 96089999: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96089999: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96089999: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Tính thuế nhập khẩu - Mã hàng: 96089999
Tỷ giá hiện tại: 1 USD = 23,100 VND
Số lượng (Đơn vị: kg/chiếc): Nhập từ: Chọn nơi xuất khẩu Afganistan Albania Algeria American Samoa Andorra Angola Anguilla Antigua and Barbuda Argentina Armenia Aruba Australia Austria Azerbaijan Bahamas Bahrain Bangladesh Barbados Belarus Belgium Belize Benin Bermuda Bhutan Bolivia Bosnia and Herzegowina Botswana Brazil British Indian Ocean Territory British Virgin Islands Brunei Darussalam Bulgaria Burkina Faso Burundi Cambodia Cameroon Canada Cape Verde Islands Cayman Islands Central African Republic Chad Chile China Christmas Islands Cocos (Keeling) Islands Colombia Comoros Congo Congo (Democratic Rep.) Cook Islands Costa Rica Cote DIvoire (Ivory Coast) Croatia (Hrvatska) Cuba Cyprus Czech Republic Denmark Djibouti Dominica Dominican Republic East Timor Ecuador Egypt El Salvador Equatorial Guinea European Union Eritrea Estonia Ethiopia Falkland Islands (Malvinas) Faroe Islands Fiji Finland France French Guiana French Polinesia Gabon Gambia Georgia Germany Ghana Gibraltar Greece Greenland Grenada Guadeloupe Guam Guatemala Guinea Guinea-Bissau Guyana Haiti Honduras HongKong Hungary Iceland India Indonesia Iran (Islamic Rep.) Iraq Ireland Israel Italy Jamaica Japan Jordan Kazakhstan Kenya Kiribati Korea (Democratic Peoples Rep.) Korea (Republic) Kuwait Kyrgyzstan Laos Latvia Lebanon Lesotho Liberia Libyan Arab Jamahiriya Liechtenstein Lithuania Luxembourg Macau Macedonia Madagascar Malawi Malaysia Maldives Mali Malta Marshall Islands Martinique Mauritania Mauritius Mayotte Mexico Micronesia (Federated State) Moldova (Rep.) Monaco Mongolia Montenegro Montserrat Morocco Mozambique Myanmar (Burma) Namibia Nauru Nepal Netherlands New Caledonia New Zealand Nicaragua Niger Nigeria Niue Norfolk Island Northern Mariana Islands Norway Oman Pakistan Palau Palestine Panama Papua New Guinea Paraguay Peru Philippines Pitcairn Poland Portugal Puerto Rico Qatar Reunion Romania Russian Federation Rwanda Saint Helena Saint Kitts & Nevis Saint Lucia Saint Pierre & Miquelon Saint Vincent & Grenadines Samoa San Marino Sao Tome & Principe Saudi Arabia Senegal Serbia Seychelles Sierra Leone Singapore Slovakia (Slovak Rep.) Slovenia Solomon Islands Somalia South Africa South Georgia & the South Sandwich Islan Spain Sri Lanka Sudan Sudan Suriname Svalbard & Jan Mayen Islands Swaziland Sweden Switzerland Syrian Arab (Rep.) Taiwan Tajikistan Tanzania (United Rep.) Thailand Togo Tokelau Tonga Trinidad & Tobago Tunisia Turkey Turkmenistan Turks & Caicos Islands Tuvalu Uganda Ukraine United Arab Emirates United Kingdom United States Minor Outlying Islands United States of America UruGuay Uzbekistan Vanuatu Vatican City Venezuela Viet Nam (Phi Thue Quan) Virgin Islands (U.S.) Wallis & Futuna Islands Western Sahara Yemen Zambia Zimbabwe Thời gian nhập: Điều khoản nhập khẩu (Incoterm 2010): FOB CIF Đơn giá FOB Loại tiền USD VND Cước phí Bảo hiểm Thuế TTĐB(%) Có dịch vụ đi kèm? Không tách giá trị dịch vụ đi kèm? Tách giá trị dịch vụ đi kèm? Loại Thương mại, mua bán theo điều khoản intercom Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Chọn loại dịch vụ đi kèm Cho thuê máy móc thiết bị, Bảo hiểm, Bảo hành, bảo dưỡng, Dịch vụ thiết kế, Dịch vụ giám sát, Hướng dẫn lắp đặt, Dịch vụ đào tạo kỹ thuật, Vận hành thử, Dịch vụ khác Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Sản xuất, Dịch vụ có gắn với hàng hóa Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị Hoạt động kinh doanh khác Giá trị+ Thêm dịch vụ
Tính thuếĐăng nhập
Đăng nhập Quên mật khẩu hoặc đăng nhập với mạng xã hội Facebook GoogleĐăng ký
Nam Nữ Tôi đồng ý với Điều khoản sử dụng website Caselaw Việt Nam Đăng kýTừ khóa » Bút Sơn Snowman
-
Bút Sơn Snowman FCP-12 - A1 Việt Nam
-
Bút Vẽ Kỹ Thuật Nhật Bản Snowman 0.5mm | Shopee Việt Nam
-
GIÁ TỐT⚡️ Bút Lông Dầu Snowman K0917A Đầu Lớn - Shopee
-
Đức Snowman Sơn Bút Đánh Dấu Nhà Sản Xuất - Alibaba
-
Dữ Liệu Sản Phẩm Snowman FCP12 Bút Sơn (FCP12.6) - Icecat
-
Bút Sơn - Paint Marker
-
Snowman Màu Nước Sơn Giáng Sinh Hoạ - Véc Tơ Sơn Snowman
-
Bút Sơn Công Nghiệp - Websosanh
-
Phân Phối Bút Sơn Uni Paint Marker PX20 PX21 - Home | Facebook
-
Line đen Snowman Chống Nước - Made In Japan – Set 9 Cây - HKUK
-
Bút Sơn Uni Paint Marker PX-21 - Văn Phòng Phẩm Việt Hoàng
-
Bút Đánh Dấu Màu Trắng / Vàng / Bạc Hình Người Tuyết
-
Bút Sơn Toyo Paint Marker Trang Trí Vẽ Ký Hiệu Lốp Ôtô Xe Máy Xe ...