Mô – Wikipedia Tiếng Việt

Bài này viết về mô trong sinh học. Đối với các định nghĩa khác, xem Mô (định hướng).

Mô là một tập hợp tế bào chuyên hóa (cùng chất gian bào),có cấu tạo giống nhau cùng nhau thực hiện một chức năng nào đó trong cơ thể người và động vật. Cơ thể người động vật là một hệ thống nhất, toàn vẹn, có thể chia thành nhiều mức độ tổ chức khác nhau, với mức độ lớn nhất là cơ thể rồi đến hệ thống cơ quan, cơ quan, mô, tế bào và phân tử.

Định nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Một tập hợp gồm các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định gọi là mô. Ở một số loại mô còn có các yếu tố không có cấu trúc tế bào như huyết tương trong máu; calci, phosphor và chất cốt giao trong xương.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong cơ thể người và động vật gồm bốn loại mô chính:

1) Mô biểu bì: gồm các tế bào xếp sít nhau, xen kẽ là tế bào tuyến, chất gian bào rất ít hoặc không đáng kể, phủ ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng như ống tiêu hóa, dạ con, bóng đái,... có chức năng bảo vệ, hấp thụ và bài tiết.

- Gồm hai loại:

  • Biểu bì bao phủ:
    • Vị trí: phủ ngoài da lót trong các cơ quan rỗng: ruột, bóng đái, thực quản, khí quản, khoang miệng
    • Cấu tạo: thường có 1 hay nhiều lớp tế bào có hình dáng giống nhau hay khác nhau
  • Biểu bì tuyến:
    • Vị trí: nằm trong cá tuyến của cơ thể
    • Chức năng: tiết các chất cần thiết cho cơ thể (tuyến nước bọt, tuyến nội tiết,...) hay bài xuất ra khỏi cơ thể những chất không cần thiết (tuyến mồ hôi)

2) Mô liên kết: có ở tất cả các loại mô để liên kết các mô lại với nhau

Có hai loại mô liên kết:

  • Mô liên kết dinh dưỡng (máu và [bạch huyết]
  • Mô liên kết cơ học (mô [sụn] và xương)

Ngoài ra còn có mô liên kết dạng sợi vừa có chức năng [dinh dưỡng] vừa có chức năng cơ học.

  • Chức năng: tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm.
  • Gồm bốn loại mô chính: mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
  • Vị trí:
    • - mô sợi:nằm ở dây chằng
    • - mô sụn:nằm ở sụn đầu xương
    • - mô xương: nằm ở xương
    • - mô mỡ: nằm ở mỡ
    • - mô máu: nằm ở trong các mạch máu và tim
  • Cấu tạo: chủ yếu là phi bào, các tế bào nằm rải rác

Máu thuộc vào mô liên kết

3/ Mô cơ: gồm các tế bào có hình dạng kéo dài.

  • Có ba loại mô cơ:
    • Mô cơ trơn: có hình thoi, nhọn, có 1 nhân, tạo nên thành nội quan như dạ dày, ruột, mạch máu, bóng đái,...
    • Mô cơ vân (cơ xương): tế bào có nhiều nhân, có vân ngang, bám vào xương.
    • Mô cơ tim: tạo nên thành tim, tế bào cơ tim cũng có vân giống tế bào cơ vân, tế bào phân nhánh, có 1 nhân.
  • Chức năng: co, dãn, tạo nên sự vận động của các cơ quan và cơ thể

4/ Mô thần kinh: gồm các tế bào thần kinh gọi là nơron và các tế bào thần kinh đệm có chức năng tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin và điều khiển sự hoạt động các cơ quan và trả lời kích thích của môi trường.

  • Vị trí: ở não, tủy sống, dây thần kinh, hạch thần kinh.
  • Mô xốp: là mô cấu tạo nên bộ phận sinh dục nam giới,nở to khi có máu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Động vật
  • Liên kết
  • Biểu mô
  • Thần kinh
Thực vật
  • Mô biểu bì: Epidermis
    • Bulliform cell
    • Cuticle
    • Guard cell
    • Pavement cell
    • Subsidiary cell
  • Vỏ
    • Phellem
    • Phelloderm
  • Mô mạch: Mạch rây
    • Companion cell
    • Phloem fiber
    • Phloem parenchyma
    • Tế bào mạch rây
  • Mạch gỗ
    • Quản bào
    • Vessel element
    • Xylem fiber
    • Xylem parenchyma
  • Ground tissue: Parenchyma
    • Mô khí
    • Chlorenchyma
    • Mesophyll
    • Pith
  • Collenchyma
  • Sclerenchyma
    • Fiber
    • Sclereid
  • Mô phân sinh: Chính
    • Ground meristem
    • Procambium
    • Protoderm
  • Secondary
    • Tầng sinh bần
    • Tầng sinh mạch
  • Hỗn hợp: Cortex
    • Endodermis
    • Exodermis
  • Stele
  • Thể loại Thể loại
  • Mô học
  • x
  • t
  • s
Tổ chức sinh học
  • Sinh quyển > Hệ sinh thái > Quần xã sinh vật > Quần thể > Sinh vật > Hệ cơ quan > Cơ quan > Mô > Tế bào > Bào quan > Phức hệ phân tử > Đại phân tử > Phân tử sinh học
  • x
  • t
  • s
Thực vật học
Lịch sử thực vật học
Phân ngành
  • Cổ thực vật học
  • Cổ di chỉ thực vật học
  • Thực vật dân tộc học
  • Hình thái học thực vật
  • Giải phẫu học thực vật
  • Phân loại học thực vật
    • Hệ thống học thực vật
  • Sinh lý học thực vật
  • Sinh thái học thực vật
  • Địa lý thực vật học
    • Địa thực vật học
    • Hệ thực vật
  • Hóa thực vật học
  • Bệnh học thực vật
  • Rêu học
  • Tảo học
  • Thụ mộc học
  • Sinh học phát triển tiến hóa thực vật
  • Thực vật học vũ trụ
Hình thái học thực vật
Tế bào
  • Vách tế bào
  • Thể vách
  • Lạp thể
  • Cầu sinh chất
  • Không bào
  • Mô phân sinh
  • Mô dẫn
    • Bó mạch
    • Mạch gỗ
    • Mạch rây
  • Mô cơ bản
    • Thịt lá
  • Tượng tầng
    • Tầng sinh bần
    • Tầng sinh mạch
  • Gỗ
  • Cơ quan dự trữ
Cấu trúc bề mặt
  • Bần
  • Lớp cutin
  • Lớp sáp
  • Biểu bì
  • Khí khổng
  • Tuyến mật
  • Hệ thống tiết
  • Lông, gai
  • Túm lông
    • Lông tiết keo
Sinh dưỡng
  • Rễ
    • Rễ giả
    • Rễ biến dạng
  • Hệ chồi
    • Chồi
      • Chồi nách
      • Chồi bên
      • Chồi gốc
      • Chồi nước
    • Thân
      • Nhánh
      • Cuống
      • Thân hành
      • Thân rễ
      • Thân biến dạng
      • Cuống lá
      • Lá kèm
      • Không cuống
      • Lá biến dạng
Sinh sản(Bào tử, hoa)
  • Lá bào tử
  • Sự phát triển của hoa
  • Cụm hoa
    • Cụm hoa vô hạn
    • Cụm hoa hữu hạn
  • Lá vảy
    • Lá bắc
  • Trục cụm hoa
    • Cuống hoa
    • Cán hoa
  • Hoa
    • Tiền khai hoa
    • Vòng
    • Tính đối xứng của hoa
    • Hoa đồ
    • Hoa thức
  • Đế hoa
    • Đế hoa rộng
  • Bao hoa
    • Tràng hoa
      • Cánh môi
    • Đài hoa
  • Bộ nhụy
    • Bầu nhụy
      • Noãn
    • Đầu nhụy
  • Túi giao tử cái
  • Bộ nhị
    • Nhị
    • Nhị lép
    • Bao phấn
      • Phấn hoa
      • Khối phấn
      • Buồng phấn
      • Trung đới
      • Hạt phấn
    • Tầng nuôi dưỡng
  • Trụ nhị nhụy
  • Hoa giả
  • Thể giao tử
  • Thể bào tử
  • Phôi
  • Quả
    • Giải phẫu quả
    • Quả đơn
    • Quả kép
    • Quả phức
    • Quả giả
    • Thai sinh
    • Bán thai sinh
  • Hạt
    • Sự hình thành hạt
    • Sự phát tán hạt
Dạng sống
  • Hệ thống Raunkiær
  • Trạng thái hoa hồng
  • Thực vật đệm
  • Dây leo
    • Thân leo
  • Cây bụi
    • Cây bụi lùn
    • Cây bụi bò lan
  • Thực vật thân gỗ
  • Thực vật thân thảo
  • Thực vật mọng nước
Phân loại học thực vật
Nghiên cứuphân loại họcthực vật
  • Lịch sử phân loại thực vật
  • Tập mẫu cây
  • Phân loại sinh học
  • Danh pháp thực vật
    • Tên thực vật
    • Tên chính xác
    • Trích dẫn tác giả
    • Quy tắc Danh pháp của Quốc tế cho tảo, nấm và thực vật (ICN)
    • - cho Cây Trồng (ICNCP)
  • Bậc phân loại
  • Hiệp hội cho Phân loại Thực vật Quốc tế (IAPT)
  • Hệ thống phân loại thực vật
    • Hệ thống Takhtajan
    • Hệ thống APG II
    • Hệ thống APG III
  • Phân loại thực vật được gieo trồng
    • Phân loại cam chanh
    • Cultigen
      • Giống cây trồng
      • Nhóm cây trồng
      • Giống hoa lan lai
Các nhóm phân loại
  • Sinh vật lạp thể cổ
  • Thực vật có phôi
    • Thực vật không mạch
      • Rêu
    • Thực vật có mạch
      • Dương xỉ & Quyết
      • Thực vật có hạt
        • Thực vật hạt trần
        • Thực vật có hoa
Nhóm phân loại cũ
  • Tảo
  • Thực vật tản
  • Thực vật hoa ẩn
  • Thực vật thân–rễ
  • Sinh lý học thực vật
  • Nguyên liệu
  • Dinh dưỡng
  • Quang hợp
    • Diệp lục
    • Carotenoid
      • Carotene
      • Xanthophyll
    • Flavonoid
    • Anthocyanin
    • Betalain
  • Hormone thực vật
  • Ưu thế ngọn
  • Thoát hơi nước
  • Áp suất trương
  • Dòng khối nội bào
  • Hạt aleurone
  • Phytomelanin
  • Đường
  • Nhựa cây
  • Tinh bột
  • Cellulose
  • Lignin
  • Tanin
  • Suberin
Sinh sản
  • Tiến hóa
  • Sinh thái học
  • Xen kẽ thế hệ
  • Nang bào tử
    • Bào tử
    • Nang vi bào tử
      • Vi bào tử
    • Nang đại bào tử
      • Đại bào tử
  • Thụ phấn
    • Động vật giao phấn
    • Ống phấn
  • Thụ tinh kép
  • Nảy mầm
  • Sinh sản sinh dưỡng
  • Phát triển tiến hóa
  • Lịch sử tiến hóa
    • Niên biểu
Từ điển
  • Thuật ngữ thực vật học
  • Thuật ngữ hình thái thực vật học
  • Từ vựng hình thái học thực vật
Thể loại

Từ khóa » Các Loại Mô Trong Cơ Thể Người