Mò - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mɔ̤˨˩ | mɔ˧˧ | mɔ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| mɔ˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𢺀: mò
- 蟆: mạc, ma, mô, mò
- 𤂨: mò
- 䗋: mò
- 𤇦: mò, mồ
- 暮: mò, mộ
- 𢱖: mói, mõ, múa, mó, mò, mua
- 摹: múa, mô, mò
- 摸: mạc, mô, mó, mò, mua, mọ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- mỗ
- mồ
- mó
- mỏ
- mộ
- mờ
- mỡ
- mợ
- mổ
- mô
- mõ
- mo
- mơ
- mở
- mớ
Danh từ
mò
- Bọ nhỏ, thường có ở ổ gà hoặc sống kí sinh trên mình gà, đốt rất ngứa.
- Cây bụi nhỏ mọc hoang, lá to, mùi hôi, hoa đỏ hay trắng tập trung thành cụm ở ngọn, nhị thò ra ngoài.
Động từ
mò
- Sờ tìm khi không thể nhìn thấy được (thường là trong nước, trong bóng tối). Mò cá. Mò cua bắt ốc. Tối quá, không biết đằng nào mà mò. Ruộng ngập sâu, phải gặt mò.
- Tìm một cách hú hoạ, may rủi vì không có căn cứ. Không mò ra đầu mối. Mò mãi cũng tìm ra đáp số. Đoán mò. Nói mò.
- (Kng.) . Tìm đến một cách không đàng hoàng. Kẻ gian mò vào nhà. Xó xỉnh nào nó cũng mò đến.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mò”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Nhì
[sửa]Tính từ
mò
- già.
Tham khảo
- Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.
Tiếng K'Ho
[sửa]Danh từ
mò
- bà.
Tham khảo
- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mɔ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mɔ˩]
Danh từ
mò
- con bò.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Hà Nhì
- Tính từ tiếng Hà Nhì
- Mục từ tiếng K'Ho
- Danh từ tiếng K'Ho
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Mò Cua Bắt ốc
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Mò Cua Bắt ốc Là Gì
-
Từ Điển - Từ Mò Cua Bắt ốc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Mò Cua Bắt ốc Là Gì? định Nghĩa
-
Thành Ngữ – Tục Ngữ: Mò Cua Bắt ốc | Ca Dao Mẹ
-
Nêu ý Nghĩa Của Việc Sử Dụng Thành Ngữ Mò Cua Bắt ốc
-
Mò Cua Bắt Ốc - Thủ Khoa Huân
-
ý Nghĩa Của Thành Ngữ:A, Mò Cua Bắt ốcB, Ba Chân Bốn CẳngC, Cái ...
-
Tảo Tần Nghề Mò Cua, Bắt ốc - Báo Nam Định điện Tử
-
Mò Cua Bắt ốc Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Mò - Từ điển Việt
-
Nỗi Niềm Nữ Sinh 'mò Cua Bắt ốc' Lấy Tiền Thi đại Học - VnExpress
-
"mò" Là Gì? Nghĩa Của Từ Mò Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
Chàng Trai Nghèo Mò Cua Bắt ốc, Quên Mình Cứu Hai Người
-
MÒ CUA BẮT ỐC - TRUYỆN CỔ TÍCH - TỔNG HỢP PHIM HOẠT HÌNH