Mobula – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các loài
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá đuối ma
Thời điểm hóa thạch: 34–0 triệu năm trước đây TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Sớm Oligocene tới gần đây[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Liên bộ (superordo)Batoidea
Bộ (ordo)Myliobatiformes
Họ (familia)Myliobatidae
Phân họ (subfamilia)Mobulinae
Chi (genus)MobulaRafinesque, 1810

Mobula là một chi cá trong họ cá Myliobatidae (cá đuối đại bàng) thuộc bộ cá đuối ó Myliobatidae[2] chúng có nhiều điểm tương đồng với cá đuối Manta vốn cũng là loài cùng họ. Nhiều loài trong chi này còn được gọi là cá đuối ma hay cá đuối bay, một trong những loài thuộc chi này là cá đuối quỷ có thể dài đến 5.2 m (17 ft) và nặng đến gần nửa tấn[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện hành trong chi này gồm các loài sau đây:

  • Mobula eregoodootenkee Bleeker, 1859 (Pygmy devil ray)
  • Mobula hypostoma Bancroft, 1831 (Lesser devil ray)
  • Mobula japanica J. P. Müller & Henle, 1841 (Spinetail mobula)
  • Mobula kuhlii J. P. Müller & Henle, 1841 (Shortfin devil ray)
  • Mobula mobular Bonnaterre, 1788 (Devil fish)
  • Mobula munkiana Notarbartolo di Sciara, 1987 (Munk's devil ray)
  • Mobula rochebrunei Vaillant, 1879 (Lesser Guinean devil ray)
  • Mobula tarapacana Philippi {Krumweide}, 1892 (Chilean devil ray)
  • Mobula thurstoni Lloyd, 1908 (Bentfin devil ray)
  • Mobula sp.Not yet described (Borneo devilray)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera (Chondrichthyes entry)”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2008.
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Mobula trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2006.
  3. ^ http://www.fishbase.org/Summary/SpeciesSummary.php?id=7618
  • Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Mobula trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Photo gallery of Mobulas Lưu trữ 2016-08-05 tại Wayback Machine — photographer: Michael Albert
  • Videos and information about several Mobula species Lưu trữ 2013-04-14 tại Archive.today — ARKive.org
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Mobula&oldid=69762884” Thể loại:
  • Mobula
Thể loại ẩn:
  • Không có hình ảnh địa phương nhưng hình ảnh về Wikidata
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết archiveis

Từ khóa » Cá đuối Ma