Mộc Tồn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mə̰ʔwk˨˩ to̤n˨˩mə̰wk˨˨ toŋ˧˧məwk˨˩˨ toŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
məwk˨˨ ton˧˧mə̰wk˨˨ ton˧˧

Danh từ

mộc tồn

  1. Chơi chữ: Thịt chó (mộc: cây, tồn: còn; cây còn: con cầy).

Đồng nghĩa

  • cầy tơ bảy món
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
ở Hà Tĩnh có món xương chó bằm mịn gia vị như thịt chó. Cuộn viên trong lá bầu đỏ hoặc lá môn. Để hấp trên nồi thịt như món hấp. Gọi là mộc tồn. Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mộc_tồn&oldid=2004087” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ dùng mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mộc tồn Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa Mộc Tồn