Móc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mawk˧˥ma̰wk˩˧mawk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mawk˩˩ma̰wk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 霂: móc, mộc
  • 木: mọc, móc, chúc, mốc, mộc, mục
  • 雬: móc
  • 莯: móc
  • 𢪮: móc, múc
  • 沐: móc, mốc, mộc, múc
  • 󰂓: móc
  • 鈢: móc
  • 𠣛: móc

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • mọc
  • mốc
  • mộc

Danh từ

móc

  1. Cây có nhiều trong rừng thứ sinh vùng trung du, nơi nhiều ánh sáng, đất sâu, mọc đơn độc, thân tròn thẳng, thuôn đều, cao đến 20 m, đường kính 40 cm, có nhiều vòng sẹo do lá rụng để lại, lá mọc tập trung ở đầu thân, dạng kép lông chim, lá chét hình tam giác lệch, xếp dày đặc gần như trên một mặt phẳng, cụm hoa to lớn ở nách lá già, quả hình cầu, cho sợi dùng để khâu nón.
  2. Sương đọng thành hạt ở trên lá cây, ngọn cỏ. Hạt móc. Lác đác rừng phong hạt móc sa. (Tì Bà Hành)
  3. Dụng cụ có đầu cong tròn đều, giống như cái lưỡi câu để ngoắc, mắc các đồ vật. Dùng móc để lấy chiếc gàu dưới giếng lên.

Động từ

móc

  1. Lấy ra từ trong hang rãnh hoặc chỗ sâu. Móc cống. Móc cua.
  2. Treo, ngoắc vào. Móc hàng vào cân. Móc mồi câu cá.
  3. Đan sợi bằng kim móc. Móc chiếc áo mút. Móc chiếc túi lưới.
  4. Bắt liên lạc, tìm kiếm cơ sở để hoạt động bí mật trong vùng địch. Cử người đi móc cơ sở trong vùng địch hậu.
  5. Moi, bới chuyện, gợi điều không hay của người khác. Nói móc. Móc chuyện cũ làm gì.
  6. (từ lóng,thô tục,ngoại động từ, nội động từ) Dùng ngón tay để cho vào bên trong âm đạo với cử động ra vào, nhằm kích thích khoái cảm tình dục; dùng ngón tay để xoa lên hột le, nhằm kích thích khoái cảm tình dục. Đồng nghĩa: móc cua (Lưu ý: Thông thường móc cua chỉ dùng khi một người tạo khoái cảm tình dục cho người khác. Trong khi đó, móc có thể được dùng khi một người tạo khoái cảm tình dục cho chính mình. Hiện nay móc đang được sử dụng nhiều hơn là móc cua.)
    1. Dùng ngón tay để cho vào bên trong hậu môn với cử động ra vào, nhằm kích thích khoái cảm tình dục, bất kể là con trai hay con gái.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “móc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=móc&oldid=2303693” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ lóng tiếng Việt
  • Từ thô tục tiếng Việt
  • Ngoại động từ tiếng Việt
  • Nội động từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục móc 24 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cái Mộc Có Nghĩa Là Gì