Mọi Người Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật

Thông tin thuật ngữ mọi người tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm mọi người tiếng Nhật mọi người (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mọi người

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

mọi người tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mọi người trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mọi người tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おくちょう - 「億兆」 - かいしゅう - 「会衆」 - [HỘI CHÚNG] - にんにん - 「人人」 - [NHÂN NHÂN] - にんにん - 「人々」 - [NHÂN] - ばんじん - 「万人」 - [VẠN NHÂN] - ひとびと - 「人人」 - [NHÂN NHÂN] - ひとびと - 「人々」 - [NHÂN] - みなさま - 「皆様」 - みんな - 「皆」 - みんなさん - 「皆さん」

Ví dụ cách sử dụng từ "mọi người" trong tiếng Nhật

  • - Đã có hàng triệu người chết vì căn bệnh đó:その病気で億兆の人が亡くなった
  • - linh mục và mọi người:牧師と会衆
  • - Nhân được điện thoại di động từ những người bị vùi trong đống gạnh vụn.:瓦礫に埋もれている人々からの携帯電話を受ける
  • - Người quản lý rạp chiếu phim đã nhận được rất nhiều lời phàn nàn từ phía những người đã xem bộ phim đó.:映画館の経営者の元に、その映画を見た人々からの苦情が殺到した。
  • - Những con người tài năng nhất:最高に才能の優れた人々
  • - Bạn nghĩ thế nào về việc bị một số người gọi là một nhà bình luận xã hội.:一部の人々から、社会派コラムニストと称されていることについてどう思われますか。
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mọi người trong tiếng Nhật

* n - おくちょう - 「億兆」 - かいしゅう - 「会衆」 - [HỘI CHÚNG] - にんにん - 「人人」 - [NHÂN NHÂN] - にんにん - 「人々」 - [NHÂN] - ばんじん - 「万人」 - [VẠN NHÂN] - ひとびと - 「人人」 - [NHÂN NHÂN] - ひとびと - 「人々」 - [NHÂN] - みなさま - 「皆様」 - みんな - 「皆」 - みんなさん - 「皆さん」Ví dụ cách sử dụng từ "mọi người" trong tiếng Nhật- Đã có hàng triệu người chết vì căn bệnh đó:その病気で億兆の人が亡くなった, - linh mục và mọi người:牧師と会衆, - Nhân được điện thoại di động từ những người bị vùi trong đống gạnh vụn.:瓦礫に埋もれている人々からの携帯電話を受ける, - Người quản lý rạp chiếu phim đã nhận được rất nhiều lời phàn nàn từ phía những người đã xem bộ phim đó.:映画館の経営者の元に、その映画を見た人々からの苦情が殺到した。, - Những con người tài năng nhất:最高に才能の優れた人々, - Bạn nghĩ thế nào về việc bị một số người gọi là một nhà bình luận xã hội.:一部の人々から、社会派コラムニストと称されていることについてどう思われますか。,

Đây là cách dùng mọi người tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mọi người trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới mọi người

  • vật gia truyền tiếng Nhật là gì?
  • thiết bị hàng hải tiếng Nhật là gì?
  • hiệu lệnh tiếng Nhật là gì?
  • chấm tròn tiếng Nhật là gì?
  • đội lính thủy tiếng Nhật là gì?
  • đền miếu tiếng Nhật là gì?
  • cuộc thảo luận tiếng Nhật là gì?
  • từ trước tiếng Nhật là gì?
  • sự lặn đi (mụn) tiếng Nhật là gì?
  • sự chuẩn bị cả phương án dự phòng tiếng Nhật là gì?
  • hưu chiến tiếng Nhật là gì?
  • thưa cô,... tiếng Nhật là gì?
  • phần phía Nam tiếng Nhật là gì?
  • nhái tiếng Nhật là gì?
  • lò than hồng có hình thuôn tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Cách Viết Mọi Người Trong Tiếng Nhật