Môi trường MS pha sẵn có chứa vitamins( Murashige and Skoog medium including vitamins)
- Môi trường MS pha sẵn, tiện lợi dễ bảo quản. MS là môi trường rất phổ biến trong nuôi cấy mô thực vật, không cần phải pha theo kiểu truyền thống. Nó được dùng để nuôi cáy invitro hầu hết cho các loại cây như chuối, hoa lan, hồ tiêu, cau cọ-dừa, sâm ngọc linh, cúc, dâu tây, hoa ly…. Môi trường MS pha sẵn này có xuất xứ từ hãng Duchefa Hà Lan( hãng hóa chất lâu đời và nổi tiếng tại Netherlands), đáp ứng tiêu chuẩn Châu Âu.
- Duchefa đã có mặt tại Việt Nam hơn 20 năm. Hãng được các viện nghiên cứu, trường đại học, đơn vị sản xuất lớn tin dùng và đạt kỳ vọng. Hãy thử trải nghiệm chất lượng đạt chuẩn Châu âu, chắc chắn sẽ làm bạn hài lòng.
- Môi trường MS được coi như là một môi trường cơ bản, được sử dụng phổ biến trong nuôi cấy mô thực vật. MSO được phát minh bởi nhà khoa học thực vật Toshio Murashige và Skoog Folke K. vào năm 1962 trong quá trình tìm kiếm chất sinh trưởng mới của Murashige . Số ký hiệu đằng sau các chữ cái MS được sử dụng để chỉ ra nồng độ sucrose của môi trường.
- Ví dụ môi trường MS có ký hiệu MS0 không chứa sucrose và MS20 có chứa 20 g / l sucrose. Trong quá trình tìm hiểu một loại hormone từ nước ép cây thuốc lá ông đã phát hiện được hàm lượng cao các khoáng chất trong nước và tro của cây thuốc lá.
- Một loạt các thí nghiệm đã chứng minh rằng việc thay đổi nồng độ của các chất dinh dưỡng tăng cường sự tăng trưởng đáng kể so với công thức MS hiện có. Ông xác định được rằng nitơ ảnh hưởng quan trọng đến dự tăng trưởng phát triển của cây.
- Từ đó các môi trường phong phú khác xuất hiện dựa trên MS như: Môi trường MS có bổ sung Vitamin, MS bổ sung Vitamin SH, MS bổ sung vitamin B5, MS bổ sung vitamin Nitsch, MS Med. fined Nagasawa.
- Dưỡng chất MS này có thể dùng để tưới phun bên ngoài cho vườn lan, hoặc tưới cho các dòng cây cảnh cao cấp. Nó cung cấp đầy đủ dưỡng chất từ vi lượng, đa lượng, vitamins nên nó sẽ giúp cây phát triển toàn diện, phát triển to khỏe vượt trội.
Video hướng dẫn pha môi trường MS vitamins Hà Lan
Bảng thành phần môi trường MS pha sẵn có vitamins
Khoáng vi lượng | mg/l | µM |
CoCl2.6H2O | 0.025 | 0.11 |
CuSO4.5H2O | 0.025 | 0.10 |
FeNaEDTA | 36.70 | 100.00 |
H3BO3 | 6.20 | 100.27 |
KI | 0.83 | 5.00 |
MnSO4.H2O | 16.90 | 100.00 |
Na2MoO4.2H2O | 0.25 | 1.03 |
ZnSO4.7H2O | 8.60 | 29.91 |
Khoáng đa lượng | mg/l | mM |
CaCl2 | 332.02 | 2.99 |
KH2PO4 | 170.00 | 1.25 |
KNO3 | 1900.00 | 18.79 |
MgSO4 | 180.54 | 1.50 |
NH4NO3 | 1650.00 | 20.61 |
Vitamins | mg/l | µM |
Glycine | 2.00 | 26.64 |
myo-Inositol | 100.00 | 554.94 |
Nicotinic acid | 0.50 | 4.06 |
Pyridoxine HCl | 0.50 | 2.43 |
Thiamine HCl | 0.10 | 0.30 |
(Murashige T. and Skoog F., Physiol. Plant, 15, 473 (1962).