Mộng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mə̰ʔwŋ˨˩mə̰wŋ˨˨məwŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
məwŋ˨˨mə̰wŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “mộng”
  • 夣: mộng
  • 夢: mông, mộng
  • 梦: mông, mộng
  • 㝱: mộng
  • 慒: tao, mộng
  • 懵: mông, manh, mộng
  • 㙹: mộng
  • 鄸: mộng
  • 儚: vũ, mộng
  • 懜: mộng
  • 霿: mậu, mộng
  • 懞: mông, mộng

Phồn thể

  • 夢: mông, mộng
  • 懵: mộng
  • 梦: mộng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 夣: mọng, mộng, mồng
  • 夢: mống, mọng, muống, mộng, mòng, mồng
  • 䑅: mống, mộng
  • 󰓆: mộng
  • 梦: mùng, mộng, mồng
  • 󰅍: mống, mộng
  • 󰃪: mộng
  • 𨮒: muỗng, mộng
  • 𣟃: mộng
  • 瞢: măng, mông, mộng
  • 懵: mộng
  • 鄸: mộng
  • 儚: mộng
  • 霿: mậu, mộng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Mông
  • mọng
  • mỏng
  • mong
  • mổng
  • mông
  • móng
  • mòng
  • mồng
  • mống

Danh từ

mộng

  1. Mầm mới nhú ra ở hạt thóc, hạt đỗ. Thóc đã mọc mộng.
  2. Màng trắng đục che con ngươi. Mắt đau có mộng.
  3. Đầu gỗ đẽo vừa vặn để lắp vào một lỗ đục ở miếng gỗ khác. Mộng cửa.
  4. Hình ảnh của sự vật hiện ra trong giấc ngủ.
  5. Điều đẹp đẽ mà người ta mong ước. Một tòa nhà ba tầng, đó là cái mộng của đời hắn.
  6. Nói trâu bò to béo. Bò mộng, trâu mộng.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mộng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mộng&oldid=2275197” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mộng 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Mộng Trong Từ Hán Việt Có Nghĩa Là Gì