Moon Ga-young – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiểu sử & gia đình
  • 2 Sự nghiệp
  • 3 Danh sách phim đã tham gia Hiện/ẩn mục Danh sách phim đã tham gia
    • 3.1 Điện ảnh
    • 3.2 Truyền hình
    • 3.3 Show
  • 4 Danh sách giải thưởng và đề cử
  • 5 Tham khảo
  • 6 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Moon.
Moon Ga-young
Moon Ga-young vào năm 2024
SinhMoon Ga-young10 tháng 7, 1996 (29 tuổi)Karlsruhe, Baden-Württemberg, Đức
Quốc tịch Hàn Quốc
Học vị
  • Pungmoon Girls' High School
  • Đại học Sungkyunkwan
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2006 – nay
Người đại diệnKeyEast[1]
Chiều cao1,69 m (5 ft 7 in)
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul문가영
Hanja文佳煐
Romaja quốc ngữMun Ga-yeong
McCune–ReischauerMun Kayŏng
Hán-ViệtVăn Giai Anh

Moon Ga-young (tiếng Hàn: 문가영, sinh ngày 10 tháng 7 năm 1996) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc. Cô được khán giả biết đến với các vai diễn trong Heartstrings (2011), EXO Next Door (2015), Gaekju (2015), Bộ đôi đài truyền hình (2016), Trò chơi tình yêu (2018) và Vẻ đẹp đích thực (2020).

Tiểu sử & gia đình

[sửa | sửa mã nguồn]

Ga-young sinh ngày 10 tháng 7 năm 1996 tại thành phố Karlsruhe, bang Baden-Württemberg, Đức. Cha mẹ cô là người Hàn Quốc và gia đình cô trở về Hàn Quốc khi cô 10 tuổi, cô còn có một người chị gái.[2]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Ga-young bắt đầu sự nghiệp diễn xuất trong năm 2006, cô xuất hiện trong cả phim điện ảnh và truyền hình. Năm 2014, cô đóng vai chính đầu tiên trong phim Mimi, được phát sóng trên kênh truyền hình Mnet.

Vào tháng 4 năm 2015, cô cùng với các thành viên nhóm nhạc EXO tham gia bộ phim truyền hình chiếu mạng mang tên EXO Next Door - được phát sóng trên Naver TV Cast.

Danh sách phim đã tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa đề Vai diễn Ghi chú
2006 Bloody Reunion Eun-young (lúc nhỏ)
2007 Buồm Oh Ye-Ryung
Căn nhà màu đen Tham gia lồng tiếng
Bóng mờ trong Hoàng cung Il-won
Thị trấn của chúng tôi So-yeon (lúc nhỏ)
2008 Unforgettable Bun-rye
2013 Kỳ án truyện tranh Jo Seo-hyun
2015 Salut d'Amour Kim Ah-young
Island Yeon-joo
2016 Nhật thực Eun-young
Twenty Again Soo-mi

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa đề Vai diễn Kênh Ghi chú
2006 Fallen Angel, Jenny Hye-mi Mnet
2007 Cloudy Today Ri-na EBS
Hoàng Cung S MBC
By My Side Seo Eun-joo (lúc nhỏ)
Ma nữ Yoo Hee SBS
Merry Mary Hwang Me-ri (lúc nhỏ) MBC
Hometown Over the Hill Na Hae-young KBS1
2008 La Dolce Vita Ha Na-ri MBC
2009 Công chúa Ja-myung So-so (lúc nhỏ) SBS
Friend, Our Legend Choi Jin-sook (lúc nhỏ) MBC
2010 Những người bạn tốt Kang Soo-ji KBS2
Các gia đình có uy tín Han Dan-yi (lúc nhỏ) KBS1
Bad Guy Hong Tae-ra (lúc nhỏ) SBS
2011 Heartstrings Lee Jung-hyun MBC
2012 Just an Ordinary Love Story Kim Yoon-hye (lúc nhỏ) KBS2 KBS Drama Special Series
2013 Em là ai? Dan Oh-reum  tvN Khách mời, tập 1-2
Gia tộc họ Wang Wang Hae-bak KBS2
2014 Mimi Mimi Mnet
2015 EXO Next Door Ji Yeon-hee Naver TV Cast
The Merchant: Gaekju 2015 Wol-yi KBS2
Delicious Love Park Soo-jin Naver TV Cast, YouTube
2016 Chiếc gương của phù thủy Sol-gae JTBC
Bộ đôi đài truyền hình Lee Ppal-gang SBS
2017 Lang y lừng danh Dongmakgae tvN
Dancing the Waltz Alone Kim Min-seon KBS2 KBS Drama Special
2018 Trò chơi tình yêu Choi Soo-ji MBC
2019 Welcome to Waikiki 2 Han Soo-yeon JTBC
2020 Tìm em trong ký ức Yeo Ha-jin MBC
Vẻ đẹp đích thực Lim Joo-kyung tvN
2022 Sao băng (Shooting Star) Yeo Ha-jin Cameo[3]
Link: Eat, Love, Kill Noh Da-hyun
The interest of love Ahn Soo-young jtbc

Show

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề Mạng Ghi chú
2009 Sinnara Khoa học KBS1 MC

Danh sách giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Lễ trao giải Hạng mục Phim đề cử Kết quả
2010 KBS Drama Awards Diễn viên trẻ xuất sắc Các gia đình có uy tín Đề cử
2013 KBS Drama Awards Diễn viên trẻ xuất sắc Gia tộc họ Wang Đề cử
2018 MBC Drama Awards Nữ diễn viên xuất sắc cho phim truyền hình Trò chơi tình yêu Đoạt giải
2020 MBC Drama Awards Best Couple với Kim Dong-wook Tìm em trong ký ức Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Mun Ka-young Switches Agencies as She Furthers Her Career". Hancinema. ngày 2 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ Lee, Eachen; Lee, Doris (ngày 3 tháng 2 năm 2021). "女神降臨》文佳煐是「金宣虎的好兄弟、名副其實白富美?」12點掌握文佳煐的超齡魅力" ["Nữ thần giáng lâm" Mun Ka-young – "người anh em tốt" của Kim Seon-ho liệu có đúng chuẩn "bạch phú mỹ"? 12 điểm tạo nên sức hút của Mun Ka-young.]. Harper's BAZAAR Taiwan (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ Kim Na-ra (ngày 8 tháng 4 năm 2022). "별똥별', 초특급 카메오의 향연 "박정민X송지효→김동욱X문가영 등 특별출연" [공식]" [Shooting Star', a feast of super special cameos "Park Jung-min X Song Ji-hyo → Kim Dong-wook X Moon Ga-young, etc. Special appearance" [Official]] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2022 – qua Naver.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Moon Ga-young.
  • Moon Ga-young trên KeyEast (bằng tiếng Hàn Quốc)
  • Moon Ga-young trên Instagram Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Moon Ga-young trên HanCinema Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Moon Ga-young trên IMDb Sửa dữ liệu tại Wikidata
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Moon_Ga-young&oldid=74167969” Thể loại:
  • Sinh năm 1996
  • Nhân vật còn sống
  • Nữ diễn viên điện ảnh Hàn Quốc
  • Nữ diễn viên truyền hình Hàn Quốc
  • Nữ diễn viên Hàn Quốc thế kỷ 21
  • Nghệ sĩ Hàn Quốc sinh năm 1996
  • Họ Văn
  • Nữ diễn viên nhí Hàn Quốc
  • Nữ người mẫu Hàn Quốc
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
  • Nguồn CS1 tiếng Hàn (ko)
  • Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
  • Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Hàn Quốc (ko)
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Moon Ga-young 23 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Phim Moon Ga Young đóng Chính