Morin Dawa – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hành chính Hiện/ẩn mục Hành chính
    • 1.1 Trấn
    • 1.2 Hương dân tộc
    • 1.3 Khác
  • 2 Khí hậu
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 48°28′B 124°30′Đ / 48,467°B 124,5°Đ / 48.467; 124.500 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Morin Dawa莫力达瓦达斡尔族自治旗Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ
—  Kỳ  —
Hình nền trời của Morin Dawa 莫力达瓦达斡尔族自治旗 Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ
Morin Dawa 莫力达瓦达斡尔族自治旗 Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ trên bản đồ Thế giớiMorin Dawa 莫力达瓦达斡尔族自治旗 Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳMorin Dawa莫力达瓦达斡尔族自治旗Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tộc tự trị kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịHulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ)
Diện tích
 • Tổng cộng11.000 km2 (4,000 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng330,000 (2.006)
 • Mật độ30/km2 (80/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính162850 Sửa dữ liệu tại Wikidata

Kỳ tự trị dân tộc Daur-Morin Dawa (giản thể: 莫力达瓦达斡尔族自治旗; phồn thể: 莫力達瓦達斡爾族自治旗; bính âm: Mòlì Dáwǎ Dáwò'ěrzú Zìzhìqí, Hán Việt: Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Oát Nhĩ tự trị kỳ), thường được gọi tắt là Mạc Kỳ trong văn kiện chính thức (tiếng Trung: 莫旗; bính âm: Mò Qí),[1][2] là một kỳ tự trị của địa cấp thị Hulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Kỳ nằm bên bờ Nộn Giang và có ranh giới với tỉnh Hắc Long Giang ở cả ba phía đông, nam và tây nam.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Trấn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ni Nhĩ Cơ (尼尔基镇)
  • Hồng Ngạn (红彦镇)
  • Bảo Sơn (宝山镇)
  • Cáp Đạt Dương (哈达阳镇)
  • A Nhĩ Lạp (阿尔拉镇)
  • Tây Ngõa Nhĩ Đồ (西瓦尔图镇)
  • Đằng Khắc (腾克镇)
  • Tháp Ôn Ngao Bảo (塔温敖宝镇)

Hương dân tộc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hương dân tộc Ngạc Ôn Khắc (Evenk) Ba Ngạn (巴彦鄂温克民族乡)
  • Hương dân tộc Ngạc Ôn Khắc (Evenk) Đỗ Lạp Nhĩ (杜拉尔鄂温克民族乡)

Khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nông trường Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Cam Hà (莫力达瓦达甘河农场)
  • Nông trường Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Ba Ngạn (莫力达瓦达巴彦农场)
  • Nông trường Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Âu Khẳng Hà (莫力达瓦达欧肯河农场)
  • Nông trường Mạc Lực Đạt Ngõa Đạt Đông Phương Hồng (莫力达瓦达东方红农场)

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Morin Dawa
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) −2.0(28.4) 8.9(48.0) 20.1(68.2) 28.8(83.8) 38.8(101.8) 40.1(104.2) 37.7(99.9) 35.0(95.0) 33.4(92.1) 26.5(79.7) 14.1(57.4) 3.0(37.4) 40.1(104.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −14.6(5.7) −8.4(16.9) 1.0(33.8) 12.4(54.3) 20.7(69.3) 26.2(79.2) 27.3(81.1) 25.5(77.9) 19.7(67.5) 10.4(50.7) −2.9(26.8) −12.8(9.0) 8.7(47.7)
Trung bình ngày °C (°F) −20.5(−4.9) −15.3(4.5) −5.6(21.9) 5.5(41.9) 13.8(56.8) 20.0(68.0) 22.1(71.8) 20.0(68.0) 13.2(55.8) 4.0(39.2) −8.6(16.5) −18.2(−0.8) 2.5(36.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −25.4(−13.7) −21.3(−6.3) −11.8(10.8) −1.2(29.8) 6.6(43.9) 13.7(56.7) 17.2(63.0) 14.9(58.8) 7.2(45.0) −1.6(29.1) −13.5(7.7) −22.9(−9.2) −3.2(26.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −38.9(−38.0) −38.3(−36.9) −30.9(−23.6) −13.2(8.2) −6.0(21.2) 1.3(34.3) 6.2(43.2) 3.5(38.3) −4.0(24.8) −16.3(2.7) −28.9(−20.0) −36.2(−33.2) −38.9(−38.0)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 2.7(0.11) 1.8(0.07) 8.3(0.33) 24.0(0.94) 34.0(1.34) 77.6(3.06) 143.0(5.63) 116.2(4.57) 52.7(2.07) 19.4(0.76) 5.2(0.20) 5.0(0.20) 489.9(19.28)
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 69 64 53 48 47 62 75 77 68 58 62 70 63
Nguồn: [3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 莫力达瓦达斡尔族自治旗 [Morin Dawa Autonomous Banner]. www.neac.gov.cn (bằng tiếng Trung). State Ethnic Affairs Commission. 13 tháng 7 năm 2004. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ 《莫旗年鉴》(2019卷) [Mo Banner Annual Yearbook (2019 Edition)]. www.mldw.gov.cn (bằng tiếng Trung). Morin Dawa Daur Autonomous Banner People's Government. 24 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ 中国地面气候标准值月值(1981-2010) (bằng tiếng Trung). China Meteorological Data Service Center. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2008-11-21 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Địa cấp thị Hulunbuir, khu tự trị Nội Mông Cổ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Khu (1)Hailar
Vị trí Hulunbuir
Vị trí Hulunbuir
Thành phố cấp huyện (5)Mãn Châu Lý • Nha Khắc Thạch • Zalantun • Căn Hà • Ergun
Kỳ (4)Kỳ Trần Barga • Tả kỳ Tân Barga • Hữu kỳ Tân Barga • Aryn
Kỳ tự trị (3)Kỳ tự trị Oroqen • Kỳ tự trị dân tộc Daur-Morin Dawa • Kỳ tự trị Evenk
Xem thêm: Danh sách các đơn vị cấp huyện của Nội Mông Cổ
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Morin_Dawa&oldid=70662334” Thể loại:
  • Hulunbuir
  • Sơ khai hành chính Trung Quốc
  • Đơn vị cấp huyện Nội Mông
  • Huyện tự trị Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)
  • Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
  • Settlement articles requiring maintenance
  • Bài viết có chữ Hán giản thể
  • Bài viết có chữ Hán phồn thể
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Tọa độ trên Wikidata

Từ khóa » đạt Oát Nhĩ