MỘT CÁI QUẦN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

MỘT CÁI QUẦN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch một cái quầna pair of pants

Ví dụ về việc sử dụng Một cái quần trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta với anh thì cùng mặc một cái quần.With him, and wearing a pair of pants.Mua một cái quần mới, một cái áo.Buy a new pair of pants, new shirt.Không có gì trên đó ngoài một cái quần cũ.There's nothin' up there, but an old pair.Nó cần thêm một cái quần trong trường hợp nó ị đùn.She needs an extra Onesie in case she craps herself.Tôi thấy cô ấy đang mặc một cái quần bó ngắn màu đen.I can see she's wearing lacy black panties.Yêu đơn giản như mua một cái áo, sắm một cái quần.It's as simple as this: buy a shirt, buy some pants.Đây là một cái quần lót từ--( Tiếng cười)-- Từ Tibet.This is a pair of underpants from--(Laughter)-- from Tibet.Tại sao gọi là“ pair of pants” khi chỉ có“ một cái quần”?Why do we wear a“pair of pants” if there's only one?Bạn muốn mua cho anh ấy một cái quần đùi trị giá hàng trăm đô.And you also wanna buy him hundreds of dollars worth of pants.Tại sao gọi là“ pairof pants” khi chỉ có“ một cái quần”?Why do we saya“pair of pants” when there's only one of them?Anh cần một cái quần và người duy nhất không cố cướp tiền anh là một gã hipster.I needed some pants and the only person who didn't try to rob me was a hipster.Robot Laundroid tốn mấtbốn phút để gấp xong một cái quần áo.Laundroid takes four minutes to fold one outfit.Nên bạn đừng ngạc nhiên khi thấy một cái quần yoga có giá vài trăm đô.So don't be surprised to find a pair of yoga pants that cost a few hundred dollars.Ông còn không phân biệt được một cái lò nướng Seb với một cái quần Dior.You couldn't distinguish a Seb toaster from a Dior panty.Tất cả chúng tôi đều điềm nhiên mua một cái quần và mặc vào và nói" Cảm ơn.We all very matter of factly bought a pair of pants, put them on and said,"Thank you.Vì sao chúng ta gọi“ a pair of pants”( một cặp quần) trong khi nó chỉ là một cái quần?.Whyzit we call it a‘pair of pants' when it's just one?Bạn có thể sẽ nhậnra bạn có thể mặc một cái quần với 2 cái áo khác nhau đấy.”.You may find that you will able to wear a pair of pants with two different tops.”.Chúa ơi, chúng ta chỉ ném đồ giặt ra hành lang,đâu như là chỉ 40$ cho một cái quần.Gosh, we just threw our laundry into the hallway,it was like 40 bucks for a pair of pants.Ngoài ra,hình như bà không sở hữu một cái quần cô gái lớn.Also, it appears you do not own a pair of big girl pants.Lovely, anh sẽ tìm thấy một cái quần mới… nhưng tôi không tìm lại được cặp mông của mình.Lovely, you will find a new pair of pants… but i won't find a new pair of my bum.Tim anh đã rớt xuống mắt cá chân như một cái quần ướt.My heart is fallin' down around my ankles like a wet pair of pants.Về mặt sinh lý thìhầu như không thể mặc một cái quần đỏ sáng màu khi đang có tâm trạng xấu.It is almost physiologicallyimpossible to be in a bad mood when you're wearing bright red pants.Vì sao chúng ta gọi“ a pair of pants”( một cặp quần)trong khi nó chỉ là một cái quần?.Why do we saya“pair of pants” when there's only one of them?Tôi có một cái quần hiệu Saint Laurent không mặc đến, Brooklyn tìm thấy và đã mặc nó, giờ vẫn mặc.I had a pair of Saint Laurent trousers that I would never worn- very daring, and Brooklyn found them and wore them and is still wearing them.Chừng nào về nhà, tôi sẽ cho mỗi cậu một cái quần lót sạch.When we come back, I will get you all some nice clean underwear.Khi bạn biết là nó được so sánh với một cái quần như thế nào trong một ngày mùa hè nóng nực và tôi không phải là người đầu tiên nói rằng đó là sự tự do.Then you know how it compares to a pair of pants on a hot summer day, and I'm not the first to say, that THAT'S freedom.À, ông ấy mặc một cái áovest ren đan màu xanh, và một cái quần vải nhung mới.Yeah, he was wearing a greencable-knit sweater vest… and a new pair of corduroy slacks.Một người đàn ông đốt cháy một cái quần để nhóm lửa trong một buổi sáng mù sương tại một khu trại tạm thời ở biên giới Hy Lạp- Macedonia gần làng Idomeni của Hy Lạp, nơi hàng ngàn người tị nạn và di dân đang bị mắc kẹt.A man burns a pair of trousers to make it a bonfire during a foggy morning at a makeshift camp at the Greek-Macedonian border near the Greek village of Idomeni where thousands of refugees and migrants are stranded.Tôi cố chạy tới để giúp em ấy và ngăn chặn chuyện này, nhưng Asia đã lấy ra một cái quần lót từ trong túi và đưa cho Fafnir!I try to run to her aid and stop this, but Asia takes out a pair of pants from her bag and hands it to Fafnir!Một quý cô thực sự sẽ không bao giờ mặc mộtchiếc áo len quá khổ hoặc một cái quần short quá chật.A true ladywould never wear an oversized sweater or a pair of overly tight shorts.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1220, Thời gian: 0.0194

Từng chữ dịch

mộtđại từonemộtngười xác địnhsomeanothermộttính từsinglemộtgiới từascáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcsquầndanh từtightsclothesclothingensemblearchipelago một cái bátmột cái chết

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh một cái quần English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cái Quần Tiếng Anh Là Gì