Một Gen Có Hiệu Số Phần Trăm Giữa Nu Loại G Với Lạo Nu ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Yến Nhi
Một gen có hiệu số phần trăm giữa nu loại G với nữ loại khác là 20% và có 4050 liên kết Hiđro.
a) Tính chiều dài của gen.
b) Khi gen nhân đôi 4 lần thì môi trường cung cấp bảo nhiêu nu mỗi loại.
c) Nếu tất cả các gen sau 4 lần nhân đôi tạo ra đều tiếp tục phiên mã một số lần bằng nhau và đã lấy môi trường 48000 ribônu. Tính số lần phiên mã của ADN con.
Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN 1 0 Gửi Hủy Mai Hiền 11 tháng 12 2020 lúc 15:39%G - %A = 20%
%G + %A = 50%
-> %G = 35%, %A = 15%
-> G/A = 35/15
2A + 3G = 4050
-> G = X = 1050, A = T = 450
a.
L = (1050 + 450) . 3,4 = 5100 Ao
b.
Amt = Tmt = 450 . (24 - 1) = 6750
Gmt = Xmt = 1050 . (24 - 1) = 15750
c.
Số gen sau 4 lần nhân đôi: 24 = 16
Goi số lần phiên mã là k
16 . 1500 . k = 48000
-> k = 2
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy
- mylyyyy
Một gen có hiệu số phần trăm giữa nu loại G với nu loại khác là 20% và có 4050 liên kết Hiđro.
a) Tính chiều dài của gen.
b) khi gen nhân đôi 3 lần mỗi gen con phiên mã 2 lần. xác định tổng số nu cần cung cấp cho phiên mã
Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học 1 0 Gửi Hủy _Jun(준)_ 16 tháng 9 2021 lúc 17:13a) Ta có: Một gen có hiệu số phần trăm giữa nu loại G với nu loại khác là 20%
\(\Rightarrow\%G-\%A=20\%\)(1)
Theo nguyên tắc bổ xung: \(\%A+\%G=50\%\)(2)
Từ (1) và (2) suy ra hệ phương trình:\(\left\{{}\begin{matrix}\%G-\%A=20\%\\\%A+\%G=50\%\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình trên, ta được %G= 35%; %A= 15%
Gọi N là số nuclêôtit của gen(\(N\in Z^+\))
Ta có: 4050 liên kết Hiđro.
\(\Rightarrow2.15\%N+3.35\%N=4050\)
Giải phương trình trên, ta được N= 3000(nuclêôtit)
Chiều dài của gen là:
3000: 20 . 34 = 5100 (A0)
b) Số nuclêôtit của các gen con sau khi gen nhân đôi là:
3000.23 = 24000(nuclêôtit)
tổng số nu cần cung cấp cho phiên mã là:
\(\dfrac{24000}{2}.2=24000\)(nuclêôtit)
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy- 29 Phúc Hưng
Gen A có hiệu số % giữa nuclêôtit guanin với loại nuclêôtit khác bằng 20% và có 4050 liên kết hiđrô
a. Tính chiều dài của gen
b. Khi gen nhân đôi 4 lần thì môi trường đã cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại? Tính số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trinh này.
c. Tính số lượng từng loại của nuclêôtit của gen có trong tế bào khi tế bào đó đang ở kì giữa của nguyên phân?
Các pác jup táu :<
Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Câu hỏi của OLM 0 0 Gửi Hủy- wary reus
Một gen có hiệu số phần trăm giữa nu loại G với lạo nu khác bằng 20 phần trăm . Tổng số liên kết H= 4050
a, Tính chiều dài của gen
b, Khi gen tự động nhân đôi 4 lần thì môi trường đã cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại?
Tính số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình này
Xem chi tiết Lớp 12 Sinh học Di truyền học cấp độ phân tử 1 0 Gửi Hủy Pham Thi Linh 21 tháng 2 2017 lúc 17:09a. Ta có %G nu loại khác bằng 20% \(\rightarrow\) %G - %A = 20%
mà %G + %A = 50%\(\rightarrow\)%G = 35%, %A = 15% = \(\frac{A}{2\left(A+G\right)}\)
\(\rightarrow\)0.7A - 0.3G = 0 (1)
+ H = 2A + 3G = 4050 (2)
+ Từ 1 và 2 ta có: A = 450 = T; G = X = 1050
\(\rightarrow\) N = 2(450 + 1050) = 3000 nu
a. Chiều dài của gen là: (3000 : 2) x 3.4 = 5100A0
b. Số nu môi trường cung cấp cho mỗi loại là:
Amtcc = Tmtcc = (24 - 1) x 450 = 6750 nu
Gmtcc = Xmtcc = (24 - 1) x 1050 = 15750 nu
+ Số liên kết H bị phá vỡ là: 4050 x 24 - 1 = 32400
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- pham mai anh
1 gen có %G - %A =20% gen có 4050 liên kết hidro
a)tính chiều dài của gen
b)gen nhân đôi 4 lần .tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp
Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học 1 0 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 3 tháng 11 2023 lúc 18:43\(Có:\left\{{}\begin{matrix}\%G+\%A=50\%N\\\%G-\%A=20\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%G=\%X=35\%N\\\%A=\%T=15\%N\end{matrix}\right.\\a, Nên:H=2A+3G=2.15\%N+3.35\%N=135\%N\\ \Leftrightarrow4050=135\%N\\ \Leftrightarrow N=3000\left(Nu\right)\\ L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{3000}{2}.3,4=5100\left(A^o\right)\\ b,A=T=15\%N=15\%.3000=450\left(Nu\right)\\ A_{mt}=T_{mt}=A.\left(2^4-1\right)=450.15=6750\left(Nu\right)\\ G=X=35\%N=35\%.3000=1050\left(Nu\right)\\ G_{mt}=X_{mt}=G.\left(2^4-1\right)=1050.15=15750\left(Nu\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Bùi Ngọc Bảo
Bài 1: Một gen có tổng số 1800 liên kết H và hiệu số giữa A và 1 loại nu không bổ sung = 10%. Gen bị đột biến tăng 3 liên kết Hidro.
a. Tính số nu mỗi loại khi gen chưa đột biến.
b. Gen đột biến tự sao 2 lần. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp.
Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Bài 21. Đột biến gen 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt 2 tháng 7 2021 lúc 17:57
a)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%A-\%G=10\%N\\\%A+\%G=50\%N\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=30\%N\\\%G=\%X=20\%N\end{matrix}\right.\)
H=2A+3G
<=>1800=120%N
<=>N=1500(Nu)
Số nu mỗi loại của gen khi chưa đột biến:
A=T=30%N=30%.1500=450(Nu)
G=X=20%N=20%.1500=300(Nu)
b) ĐB làm tăng 3 liên kết hidro.
TH1: Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X
Số nu mỗi loại mt cung cấp:
Amt=Tmt= (450-3).(22-1)=1341(Nu)
Gmt=Xmt=(300+3).(22-1)=909(Nu)
TH2: Thêm 1 cặp G-X
Amt=Tmt=450.(22-1)=1350(Nu)
Gmt=Xmt=(300+1).(22-1)=903(Nu)
TH3: Thêm 2 cặp A-T và thay thế 1 cặp G-X bởi 1 cặp A-T
Amt=Tmt=(450+3).(22-1)=1359(Nu)
Gmt=Xmt=(300-1).(22-1)= 897(Nu)
Nói chung tui nghĩ là không cho cụ thể là ĐB điểm hay như nào thì hơi nhiều TH nha!
Đúng 4 Bình luận (0) Gửi Hủy- pham mai anh
một gen có hiệu % giữa G với 1 loại nu khác bằng 20% .tổng số nu của gen là 3000 nu . gen nhân đôi 5 lần .tính
a)số lượng nu mỗi loại
b)số nu mỗi loại môi trường cung cấp
Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Câu hỏi của OLM 1 0 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 4 tháng 11 2023 lúc 0:49\(a,\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%N\\\%G-\%A=20\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=15\%N\\\%G=\%X=35\%N\end{matrix}\right.\\ A=T=15\%N=15\%.3000=450\left(Nu\right)\\ G=X=35\%N=35\%.3000=1050\left(Nu\right)\\ b,A_{mt}=T_{mt}=A\left(2^5-1\right)=450.31=13950\left(Nu\right)\\ G_{mt}=X_{mt}=G\left(2^5-1\right)=1050.31=32550\left(Nu\right)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Phạm Thị Thủy Tiên
một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A( không tính vùng điều hòa trên gen) có hiệu số nu loại A với 1 nu loại khác =240. Khi gen nhân dôi 5 đợi liên tiếp tạo các gen con, mỗi gen con sao mã 3 lần , mỗi mã sao cho 5 riboxom trượt qua không lặp lại. Tính:
a) số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi?
b)trong quá trình nhân đôi đó gen phá vỡ bao nhiêu liên lết hidro, hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
c) tổng số nu môi trường cung cấp cho gen con sao mã?
d)có bao nhiêu chuỗi polipeptit được hình thành? có bao nhiêu lượt tARN được điều đến để giải mã cho quá trình đó?
e) có bao nhiêu liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã?
f)có bao nhiêu axit amin trong 1 phân tử protein thực hiện chức năng?
Xem chi tiết Lớp 12 Sinh học Di truyền học cấp độ phân tử 1 0 Gửi Hủy Đặng Thu Trang 24 tháng 9 2016 lúc 19:27a) Số nu của gen là 4080*2/3.4= 2400 nu
Ta có A - G= 240 nu
A + G= 1200 nu
=> A=T=720 G=X= 480 nu
=> A(mt)= T(mt)= 720* (2^5-1)= 22320 nu
G(mt)=X(mt)= 480*(2^5-1)=14880 nu
b) Số lk H bị phá vỡ là
(720*2+480*3)*(2^5-1)=89280lk
Só lk hóa trị dc hình thành giữa các nu là
(2^5-1)(2400-2)=74338 lk
c) Số nu mt cung cấp cho sao mã là 2^5*1200=38400
d) Số chuỗi pr được tạo thành là 2^5*3*5=480
Số tARN được huy động để tổng hợp 1 chuỗi là
(2400/6)-1= 399
=> số tARN là 480*399=191520
e) Số lk peptit được hình thành là 398*480=191040
f) Phần này mình ko biết làm. nếu p có đáp án thì nhắn cho mình xin nhé
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy- Tiên Nguyễn
1 gen b có tổng số liên kết hidro là 3900, gen trên có tỉ lệ A/G=2/3.
a) Tính số nu mỗi loại và chiều dài của gen B.
b) gen B tự nhân đôi một số lần tạo ra 32 gen con, tính số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên.
Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học 0 0 Gửi Hủy- pham mai anh
một gen có hiệu % giữa G với 1 loại nu khác bằng 20% .tổng số nu của gen là 3000 nu . gen nhân đôi 5 lần .tính
a)số lượng nu mỗi loại
b)số nu mỗi loại môi trường cung cấp
Xem chi tiết Lớp 9 Ngữ văn 0 0 Gửi Hủy
Từ khóa » Hiệu Số Phần Trăm Là Gì
-
Ký Hiệu Phần Trăm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Một Gen Có Hiệu Số Phần Trăm Nuclêôtit Loại Adenin Với ...
-
Phần Trăm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hiệu Số Phần Bằng Nhau Là Gì
-
Các Dạng Toán Tìm Tỉ Số Phần Trăm: Công Thức Và Bài Tập
-
3 Dạng Toán Tỉ Số Phân Trăm Lớp 5 Hay Nhất - TopLoigiai
-
Tỉ Số Phần Trăm Lớp 5 - Lý Thuyết - Cách Tính
-
Cách Giải Dạng Toán Tỉ Số Phần Trăm Lớp 5
-
Một Gen Có Hiệu Số Phần Trăm Nuclêôtit Loại Ađênin Với Một ...
-
Công Thức Tính Tỉ Số Phần Trăm Và Bài Tập Về Tỉ Số Phần Trăm Lớp 5
-
Cách Tính Phần Trăm Là Gì? Xem Xong 5 Phút Hiểu Luôn.
-
Các Dạng Toán Tỉ Số Phần Trăm Lớp 5
-
Phân Tử ADN Có Hiệu Số Phần Trăm Timin Với Một Loại Nu Khác Là 10 ...