Một Số Bài Tập Về Nhôm Và Hợp Chất Của Nhôm - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ôn thi Đại học - Cao đẳng
  4. >>
  5. Hóa học
một số bài tập về nhôm và hợp chất của nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.06 KB, 3 trang )

NHÔM-HỢP CHẤT CỦA NHÔMCâu 11: Cho 3,42g Al2(SO4)3 tác dụng vừa đủ với 200ml ddNaOH được 0,78 g kết tủa. Nồng độ mol của xút : A. 0,12M và 0,28M B.0,21M và 0,28M C.0,15M và 0,M D. 0,26M và 0,6MCâu 12. Trong một cốc đựng 200ml dd AlCl3 0,2M .Rót vào cốc 100ml dd NaOH thu được một kết tủa , đem sấy khô và nung nóng đến khối lượng không đổi thu được 1,53g chất rắn .Nồng độ mol của dd NaOH đã dùng là:A.0,9M B.0,9M hoặc 1,3M C.0,5M hoặc 0,9M D.1,3MCâu 14: Trộn 200ml dung dịch NaOH1M với 100ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch A. Cho dung dịch A vào 200ml dung dịch AlCl3 0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của x. A. 0,6M B. 1M C.1,4M D. 2,8MCâu 15: Trong một cốc đựng 200ml ddAlCl3 2M. Rót vào cốc Vml ddNaOH có nồng độ a mol/lít, ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn.Nếu V=200ml thì a có giá trị nào? A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D.1,5Mhay 7,5MCâu 16 Hòa tan 5,34gam nhôm clorua vào nước cho đủ 200ml dung dịch. Thêm tiếp ddNaOH 0,4M vào ddtrên, phản ứng xong thu được 1,56 gam kết tủa. Nồng độ mol ddNaOH là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)A. 0,6M và 1,6M B. 1,6M hoặc 2,4M C. 0,6M hoặc 2,2M D. 0,6M hoặc 2,6MCâu 17 Cho ddNaOH 0,3M vào 200 ml ddAl2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng lượng không đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích ddNaOH là bao nhiêu? (Al=27;Na=23;S=32;O=16;H=1)A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít C. 0,3 lít và 4 lít D. 0,4 lít và 1 lítCâu 18: Thêm 240 ml ddNaOH 1M vào 100ml dd AlCl3 nồng độ a mol / lít, khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,08,mol kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a là:A. 0,5M B. 0,75M C. 0,8M D. 1MCâu 19: Cho 100ml ddAl2(SO4)3 0,1M vào V ml ddNaOH 0,1M. Thu được kết tủa nung tới khối lượng không đổi được 0,51g chất rắn. V là A. 300ml B. 500ml C. 700ml D. A hoặc CCâu 20: Cho V l ddNaOH 1M vào 100ml ddAlCl3 2M thu được 3,9 g kết tủa. tính giá trị của VA. 150ml B. 400ml C. 150ml hoặc 400ml D. 150ml hoặc 750mlCâu 21: Cho 400ml ddAl(NO3)3 1,5M tác dụng với V(l) ddNaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6g. Gía trị max của V làA. 4,4l B. 2,2l C. 4,2l D. đáp án khácCâu 22: Hòa tan hoàn toàn 0,54g Al trong 0,5 l ddH2SO4 0,1M thu được ddA. Thêm V(l) ddNaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần nung kết tủa tới khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g. V có giá trị làA. 1.1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1.5 lítCâu 23: Hòa tan hoàn toàn 9g hỗn hợp bột gồm Mg và Al bằng H2SO4 loãng thu được khí X và ddY. Thêm từ từ ddNaOH vào Y sao cho kết tủa đạt giá trị max thì dừng lại lọc kết tủa nung tới khối lượng không đổi thu được 16,2g chất rắn. Thể tích khí X thu được ở(đktc) là A.10,08 lít B. 7,84 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lítCâu 25: Cho từ từ ddNaOH 1M vào ddcó chứa 26,7g AlCl3 cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại thì đã dùng hết V l NaOH. Gía trị của V làA. 0,45 hoặc 0,6 B. 0,6 hoặc 0,65 C. 0,65 hoặc 0,75 D. 0,45 hoặc 0,65Câu 26: Rót từ từ ddBa(OH)2 0,2M vào 150ml ddAlCl3 0,04M đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất. Thể tích ddBa(OH)2 đã dùng tương ứng làA. 45ml và 60 ml B. 45 ml và 90 ml C. 90 ml và 120 ml D. 60 ml và 90 mlCâu 27: Cho mg Na tan hết trong 100ml ddAl2(SO4)3 0,2M. Sau phản ứng thu được 0,78g kết tủa. Gía trị của m làA. 0,69g B. 0,69g hoặc 3,45g C. 0,69 g hoặc 3,68g D. 0,69g hoặc 2,76gCâu 28: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là: A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 0,7 mol. D. 0,3 mol.Câu 30: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng HCl được ddA và 13,44 lít H2(ở đktc). Thêm V lít dung dịch NaOH 0,5M vào ddA thu được 31,2 gam kết tủa. Giá trị của V là ?A. 2,4 B. 2,4 hoặc 4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2Câu 31: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm MgCl2 0,3M, AlCl3 0,45 M và HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Gía trị của V để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất lần lượt làA. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lítCâu 32: Cho 200 ml ddNaOH aM tác dụng với 500 ml ddAlCl3 0,2M được kết tủa, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 1,02 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của a làA. 1,9 B. 0,15 C. 0,3 D. 0,2Câu 33: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 1,560. B. 5,064. C. 4,128. D. 2,568Câu 34: Thêm m gam kali vào 300 ml ddchứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được ddX. Cho từ từ ddX vào 200 ml ddAl2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m làA. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 54,4. B. 62,2. C. 7,8. D. 46,6.Câu 36: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên làA. 0,35. B. 0,45. C. 0,25. D. 0,05.Câu 38: Cho m gam Na vào 200 gam ddAl2(SO4)3 1,71%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,61 B. 1,38 hoặc 1,61 C. 0,69 hoặc 1,61 D. 1,38Câu 39: Cho 46,95 gam hỗn hợp X gồm K và Ba tác dụng với ddAlCl3 dư, thu được 19,50 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của K trong X làA. 24,92%. B. 12,46%. C. 75,08%. D. 87,54%.1DNG 3: BIT S MOL MOL BAZ V MOL KT TA : TNH LNG MUICõu 2: Trn ln ddcha a (mol) Al2(SO4)3 vi ddcha 0,22 (mol) NaOH. Kt thỳc phn ng, thy cú 1,56 (g) kt ta. Giỏ tr ca a l bao nhiờu?Cõu 3 X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều thì trong cốc tạo ra 7,8g kết tủa. Lại thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều thì lợng kết tủa trong cốc là 10,92g. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hãy xác định nồng độ mol/l của dung dịch X.Cõu 4: Cho a mol AlCl3 vo 200g ddNaOH 4% thu c 3,9g kt ta. Giỏ tr ca a l: A. 0,05 B. 0,0125 C. 0,0625 D 0,125Cõu 5 Hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu. Hoà tan a gam hỗn hợp bằng axit H2SO4 đặc nóng vừa đủ thì thoát ra 15,68 dm3 SO2(đktc) và nhận đợc dd X. Chia đôi X, một nửa đem cô cạn nhận đợc 45,1g muối khan, còn một nửa thêm NaOH d rồi lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không đổi cân nặng 12g. Tìm a và tính khối lợng mỗi kim loại.Cõu 6: Cho a mol AlCl3 vo 200 gam ddNaOH 4% thu c 3,9g kt ta. Giỏ tr ca a lA. 0,05 B. 0,0125 C. 0,0625 D. 0,125Cõu 7: Thờm 150 ml ddNaOH 2M vo mt cc ng 100 ml ddAlCl3 xM, sau khi phn ng hon ton thy trong cc cú 0,1 mol cht kt ta. Thờm tip 100 ml ddNaOH 2M vo cc, sau khi phn ng hon ton thy trong cc cú 0,14 mol cht kt ta. Gia tri cua x laA. 1,6 B. 1,0 C. 0,8 D. 2Cõu 8: Cho m gam Kali vo 250ml ddA cha AlCl3 xM, sau khi phn ng kt thỳc thu c 5,6 lớt khớ ( ktc) v mt lng kt ta. Tỏch kt ta, nung n khi lng khụng i thu c 5,1 gam cht rn. Gia tri cua x laA. 0,15 B. 0,12 C. 0,55 D. 0,6Cõu 9: Thờm 240 ml ddNaOH 1M vo mt cc thu tinh ng 100ml ddAlCl3 nng x mol/l, khuy u n phn ng hon ton thy trong cc cú 0,08 mol cht kt ta. Thờm tip 100 ml ddNaOH 1M vo cc, khuy u n phn ng hon ton thy trong cc cú 0,06 mol cht kt ta. Gia tri cua x laA. 0,75 B. 1 C. 0,5 D. 0,8Cõu 10: Khi cho V ml hay 3V ml ddNaOH 2M tỏc dng vi 400 ml ddAlCl3 xM ta u cựng thu c mt lng cht kt ta cú khi lng l 7,8 gam. Gia tri cua x la.A. 0,75 B. 0,625 C. 0,25 D. 0,75 hoc 0,25DNG 5: BIT S MOL MOL AXIT V MOL KT TA : TNH LNG MUICõu 1.1: Cú hin tng gỡ xy ra khi cho t t dd HCl vo dd NaAlO2?A. Xut hin kt ta keo trng sau ú tan mt phn B. Cú kt taC. Lỳc u cú kt ta sau ú tan ht D. Khụng cú hin tng gỡ.Cõu 1.2: Mt ddcha a mol Na[Al(OH)4] tỏc dng vi ddcha b mol HCl. iu kin thu c kt ta sau phn ng l A. 4a b B. b<4a. C.b>4a D.b=4aCõu 1: Cho 200ml ddH2SO4 0,5M vo ddcha a mol NaAlO2 c 7,8 gam kt ta. Giỏ tr ca a lA. 0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125Cõu 2: Hũa tan 3,9 gam Al(OH)3 bng 50 ml NaOH 3M c ddX. Thờm V lit ddHCl 2M vo ddX thu c 1,56 gam kt ta. Gia tri cua V lA. 0,02 B. 0,24 C. 0,06 hoc 0,12 D. 0,02 hoc 0,24Cõu 3: Ho tan hon ton m gam hn hp Na2O, Al2O3 vo nc c ddtrong sut X. Thờm dn dn ddHCl 1M vo ddX nhn thy khi bt u thy xut hin kt ta thỡ th tớch ddHCl 1M ó cho vo l 100 ml cũn khi cho vo 200 ml hoc 600 ml ddHCl 1M thỡ u thu c a gam kt ta. Gia tri cua a v m lõn lt laA. 7,8 va 9,5 B. 15,6 va 19,5 C. 7,8 va 39 D. 15,6 va 27,7Cõu 4: DdA cha m gam KOH v 40,2 gam KAlO2. Cho 500 ml ddHCl 2M vo ddA thu c 15,6 gam kt ta. Giỏ tr ca m lA. 22,4 hoc 44,8 B. 12,6 C. 8 hoc 22,4 D. 44,8Cõu 5: Hn hp A gm Al v Al2O3 cú t l khi lng tng ng l 1,8:10,2. Cho A tan ht trong ddNaOH va thu c ddB v 0,672 lớt khớ ( ktc). Cho B tỏc dng vi 200ml ddHCl thu c kt ta D, nung D nhit cao n khi lng khụng i thu c 3,57 gam cht rn. Tớnh nng mol ln nht ca ddHCl ó dựng.A. 0,75M B. 0,35M C. 0,55M D. 0,25MCõu 6: Cho ddA cha 0,05 mol NaAlO2 v 0,1 mol NaOH tỏc dng vi ddHCl 2M. Th tớch ddHCl 2M ln nht cn cho vo ddA thu c 1,56 gam kt ta lA. 0,06 lớt B. 0,18 lớt C. 0,12 lớt D. 0,08 lớtCõu 7: Ho tan hon ton m gam hn hp K2O, Al2O3 vo nc c ddA ch cha mt cht tan duy nht. Cho t t 275ml ddHCl 2M vo ddA thy to ra 11,7 gam kt ta. Gia tri cua m la.A. 29,4 B. 49 C. 14,7 D. 24,5Cõu 8. 100 ml ddA cha NaOH 0,1M v NaAlO2 0,3M .Thờm t t HCl 0,1M vo ddA cho n khi kt ta tan tr li mt phn,lc kt ta ,nung nhit cao n khi lng khụng i thu c 1,02g cht rn .Th tớch ddHCl ó dựng l: A. 0,5 lit B. 0,6 lit C. 0,7 lit D. 0,8 litCõu 9 Cho 21g hn hp 2 kim loi K v Al ho tan hon ton trong nc c ddX. Thờm t t ddHCl 1M vo X, lỳc u khụng thy kt ta, n khi kt ta hon ton thỡ cn 400ml ddHCl. S gam K l A. 15,6. B. 5,4. C. 7,8. D. 10,8.Cõu 10: Cho hn hp gm 20,4g Al2O3 v a g Al tỏc dng vi KOH d thỡ thu c ddX. Dn khớ CO2 vo dd X thu c kt ta Y. Lc kt ta nung n khi lng khụng i thu c 30,6g cht rn. a cú giỏ tr lA. 2,7 B. 5,4 C. 10.7 D. ỏp ỏn khỏcCõu 11: Ho tan hon ton 9,9 gam hn hp gm K v Al vo nc, thu c ddY v 6,72 lớt khớ H2 (ktc). Sc CO2 d vo ddY, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m lA. 7,8. B. 11,7. C. 15,6. D. 19,5.Cõu 12: (KA 2008) Hũa tan hon ton 0,3mol hn hp gm Al, Al4C3 vo ddKOH d thu c a mol khớ v ddX. Sc khớ CO2 d vo ddX lng kt ta thu c l 46,8g. Gớa tr ca a lA. 0,55 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,45Cõu 13: Cho m gam Na vo 50ml ddAlCl31M, sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 1,56 gam kt ta v ddX. Suc khớ CO2 vo ddX thy xut hin kt ta. Gia tri cua m laA. 1,44 B. 4,41 C. 2,07 D. 4,142Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 tác dụng với H2O (dư) sau phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml ddA chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Sục khí CO2 (dư) vào ddA được a gam kết tủa. Gía trị của m và a lần lượt làA. 8,2và 78 B. 8,2 và 7,8 C. 82 và 7,8 D. 82 và 78Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được ddA chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính thể tích CO2 (ở đktc) nhỏ nhất cần để sục vào ddA để được lượng kết tủa lớn nhất là.A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lítCâu 16: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào ddKOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và ddX. Sục khí CO2 dư vào ddX lượng kết tủa thu được là 46,8g. Số mol hỗn hợp khí là A. 0,4 B. 0,6 C. 0,45 D. 0,553

Tài liệu liên quan

  • phương pháp giải nhanh một số dạng bài tập về sắt và hợp chất của sắt trong luyện thi đại học phương pháp giải nhanh một số dạng bài tập về sắt và hợp chất của sắt trong luyện thi đại học
    • 21
    • 18
    • 93
  • chuyên đề bài tập về sắt và hợp chất của sắt chuyên đề bài tập về sắt và hợp chất của sắt
    • 1
    • 2
    • 110
  • SKKN Phân loại và phương pháp giải nhanh một số dạng bài tập về sắt và hợp chất của sắt trong luyện thi đại học SKKN Phân loại và phương pháp giải nhanh một số dạng bài tập về sắt và hợp chất của sắt trong luyện thi đại học
    • 36
    • 1
    • 7
  • MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ CROM VÀ HỢP CHÂT CROM MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ CROM VÀ HỢP CHÂT CROM
    • 5
    • 526
    • 4
  • Lý thuyết và bài tập về silic và hợp chất của silic - Tài liệu Hóa học 12 Lý thuyết và bài tập về silic và hợp chất của silic - Tài liệu Hóa học 12
    • 3
    • 784
    • 5
  • Bài tập về đồng và hợp chất của đồng Bài tập về đồng và hợp chất của đồng
    • 11
    • 935
    • 0
  • Bài tập về sắt và hợp chất của sắt Bài tập về sắt và hợp chất của sắt
    • 14
    • 902
    • 0
  • Bài tập về Sắt và hợp chất của Sắt có đáp án Bài tập về Sắt và hợp chất của Sắt có đáp án
    • 12
    • 855
    • 0
  • 1 so bai tap ve Fe va hop chat cua no 1 so bai tap ve Fe va hop chat cua no
    • 2
    • 723
    • 5
  • Các dạng bài tập về sắt và hợp chất của sắt: khử muối sắt III, nung bột sắt trong không khí, toán về hỗn hợp oxit sắt, tìm công thức oxit... (có hướng dẫn giải)  Luyện thi đại học Các dạng bài tập về sắt và hợp chất của sắt: khử muối sắt III, nung bột sắt trong không khí, toán về hỗn hợp oxit sắt, tìm công thức oxit... (có hướng dẫn giải) Luyện thi đại học
    • 20
    • 2
    • 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(81.5 KB - 3 trang) - một số bài tập về nhôm và hợp chất của nhôm Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cho 38 775 Gam Hỗn Hợp Bột Al Và Alcl3