MỘT SỐ CÂU TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHÀO HỎI, LÀM QUEN
Có thể bạn quan tâm
Ngoại Ngữ NewSky
- Giới Thiệu
- Khóa Học
Khóa Học
- Anh Văn Trẻ Em
Anh Văn Trẻ Em
- Anh Văn Mầm Non
- Anh Văn Trẻ Em
- Anh Văn Thiếu Niên
- Tiếng Anh Người Lớn
Tiếng Anh Người Lớn
- Tiếng Anh Giao Tiếp
- Luyện Thi IELTS
- Luyện Thi TOEIC
Luyện Thi TOEIC
- TOEIC 400-450
- TOEIC 500-550+
- TOEIC 4 Kỹ Năng
- TOEFL iTP
TOEFL iTP
- TOEFL iTP 400-450
- TOEFL iTP 500-550+
- Học Tiếng Hàn
- Học Tiếng Nhật
- Học Tiếng Hoa
- Chương Trình Tin Học
- Anh Văn Trẻ Em
- Học Ngoại Ngữ
Học Ngoại Ngữ
- Kinh Nghiệm Học Tập
- Kiến Thức Cần Biết
Kiến Thức Cần Biết
- Kiến Thức Tiếng Anh
- Kiến Thức Tiếng Hàn
- Kiến Thức Tiếng Hoa
- Kiến Thức Tiếng Nhật
- Gương Học Ngoại Ngữ
- Góc Tuyển Dụng
- Tin Tức Giáo Dục
- Liên Hệ
CHÀO HỎI, LÀM QUEN:
A: Nǐ hǎo ! 你 好 ! Xin chào!
B: Nǐ hǎo ! 你 好 ! Xin chào
A: Nǐ hǎo ma ? 你 好 吗? Bạn có khỏe không?
B: Wǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ? 我 很 好,谢谢。你 呢? Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao?
A: Wǒ yě hěn hǎo. Xièxie. 我 也 很 好, 谢谢。 Tôi cũng thế, cám ơn bạn.
A: Nǐ máng ma ? 你 忙 吗? Bạn có bận không?
B: Wǒ hěn máng. Nǐ ne ? 我 很 忙。 你 呢? Tôi rất bận.Còn bạn?
A: Wǒ bù máng. 我 不 忙。 Tôi không bận.
A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng. 见 到 你 真 高兴。 Rất vui được gặp bạn.
B: Jiàndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. 见 到 你 我也 很 高 兴。 Tôi cũng rất vui được gặp bạn
A: Zàijiàn. 再 见。 Tạm biệt.
B: Zàijiàn. 再 见。 Tạm biệt.
Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hoa
TÌM HIỂU: A: Qǐngwèn, nín xìng shénme ? 请 问,您 姓 什么? Xin hỏi, anh họ gì?
B: Wǒ xìng Wáng. Nín guìxìng ? 我 姓 王。 您 贵姓? Tôi họ Vương.Bạn họ gì?
A: Wǒ xìng Lǐ. 我 姓 李。 Tôi họ Lý.
B: Nǐ jiào shénme míngzi ? 你 叫 什 么 名 字? Bạn tên gì?
A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne ? 我 叫 李 经。 您呢? Tôi tên Lý Kinh, còn bạn?
B: Wǒ jiào Wáng Shāng. 我 叫 王 商。 Tôi tên Vương Thương.
A: Nín jīngshāng ma ? 您 经 商 吗? Anh đang làm trong kinh doanh?
B: Wǒ jīngshāng. Nín ne ? 我 经 商。 您 呢? Đúng vây.Còn anh?
A: Wǒ yě jīngshāng. 我 也 经 商。 Tôi cũng làm trong kinh doanh.
B: Tài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén. 太 好 了,我们 都 是 商 人。 Thật tuyệt, chúng ta đều là doanh nhân.
A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tóngháng. 对, 我们 都 是 商 人,也 是 同 行。 Đúng, chúng ta đều là doanh nhân và đồng thời cũng cùng ngành nữa.
B: Nín juéde jīngshāng nán ma ? 您 觉得经 商 难 吗? Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm không?
A: Wǒ juéde jīngshāng hěn nán. 我 觉得 经 商 很 难。 Tôi cảm thấy rất khó.
B: Wǒ juéde jīngshāng bú tài nán. 我 觉得经 商 不太 难。 Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không khó lắm.
Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm
Chúc các bạn học tốt!
CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG TRUNG?
Họ & tên *
Điện thoại *
Nội dung liên hệ
Chia sẻ: 16-03 newsky Messenger Facebook TwitterCó thể bạn quan tâm?
- Kiến Thức Tiếng Hoa
- HỌC TIẾNG HOA
- Khóa học tiếng Trung
Bài Liên Quan

5 NGÔN NGỮ PHỔ BIẾN NHẤT THẾ GIỚI

ĐỘNG TỪ TIẾNG TRUNG

Trung tâm dạy kèm tiếng Trung lâu năm Thủ Đức

Mẫu câu tiếng trung chủ đề gọi điện thoại

Từ vựng tiếng Trung về Rau Củ Quả

Lịch khai giảng tiếng Trung Hoa mới nhất tại NewSky

Hướng dẫn học Bảng Chữ Cái Tiếng Trung cho người mới

Học tiếng Trung về Các Phương Tiện Giao Thông
- Anh
- Hàn
- Hoa
- Nhật
-
1Khóa Tiếng Anh Online

- 2
Khóa học Tiếng Anh
- 3
Anh Văn cho Trẻ Em
- 4
Khóa tiếng Anh giao tiếp
- 5
Luyện thi chứng chỉ TOEIC
- 6
Luyện thi chứng chỉ IELTS
- 7
Luyện thi TOEFL iTP
- 8
Anh Văn Người Lớn
- 9
Dạy Kèm Tiếng Anh
- 10
Kiến thức Tiếng Anh
-
1Khóa Tiếng Hàn Online

- 2
Khóa học Tiếng Hàn
- 3
Luyện thi chứng chỉ TOPIK
- 4
Dạy Kèm Tiếng Hàn
- 5
Học phí Tiếng Hàn
- 6
Lịch học Tiếng Hàn
- 7
Tiếng Hàn Xuất Khẩu Lao Động
- 8
Tiếng Hàn Doanh Nghiệp
- 9
Lịch Luyện thi TOPIK
- 10
Kiến thức Tiếng Hàn
-
1Khóa Tiếng Trung Online

- 2
Khóa học Tiếng Trung
- 3
Luyện thi chứng chỉ HSK
- 4
Dạy Kèm Tiếng Trung
- 5
Học phí Tiếng Trung
- 6
Lịch học Tiếng Trung
- 7
Tiếng Trung cho Trẻ Em
- 8
Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- 9
Lịch & Lệ Phí thi HSK 2025
- 10
Kiến thức Tiếng Hoa
-
1Khóa Tiếng Nhật Online

- 2
Khóa học Tiếng Nhật
- 3
Luyện thi JLPT N5-N2
- 4
Dạy Kèm Tiếng Nhật
- 5
Khóa Tiếng Nhật cấp tốc
- 6
Học phí Tiếng Nhật
- 7
Lịch học Tiếng Nhật
- 8
Tiếng Nhật Xuất Khẩu Lao Động
- 9
Tiếng Nhật Doanh Nghiệp
- 10
Kiến thức Tiếng Nhật
Từ khóa » Tôi Cũng Vậy Tiếng Trung Quốc
-
Tôi Cũng Vậy Tiếng Trung Nói Như Thế Nào? - 我也是 - YouTube
-
Mẫu Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Thông Dụng Nhất ( P1 )
-
Tôi Cũng Vậy Bằng Tiếng Trung - Glosbe
-
Cũng Vậy Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
HOC TIENG HOA - MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG TIẾNG TRUNG 1....
-
150 Mẫu Câu Giúp Học Giao Tiếp Tiếng Trung đơn Giản
-
101 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung BỒI Cơ Bản Và Thông Dụng Nhất!
-
Những Câu Giao Tiếp Bằng Tiếng Trung đơn Giản Mà Bạn Nên Biết
-
Những Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng | Cơ Bản Dễ Nhớ Nhất
-
Cảm ơn Tiếng Trung | Cách Nói & Mẫu Câu đáp Lại Đơn Giản
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ
-
Những Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Dùng Hằng Ngày
-
32 Cách Nói đồng ý Trong Tiếng Trung
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Hay