Một Số Cấu Trúc Câu Hỏi Cơ Bản Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
Ngoại Ngữ NewSky
- Giới Thiệu
- Khóa Học
Khóa Học
- Anh Văn Trẻ Em
Anh Văn Trẻ Em
- Anh Văn Mầm Non
- Anh Văn Trẻ Em
- Anh Văn Thiếu Niên
- Tiếng Anh Người Lớn
Tiếng Anh Người Lớn
- Tiếng Anh Giao Tiếp
- Luyện Thi IELTS
- Luyện Thi TOEIC
Luyện Thi TOEIC
- TOEIC 400-450
- TOEIC 500-550+
- TOEIC 4 Kỹ Năng
- TOEFL iTP
TOEFL iTP
- TOEFL iTP 400-450
- TOEFL iTP 500-550+
- Học Tiếng Hàn
- Học Tiếng Nhật
- Học Tiếng Hoa
- Chương Trình Tin Học
- Anh Văn Trẻ Em
- Học Ngoại Ngữ
Học Ngoại Ngữ
- Kinh Nghiệm Học Tập
- Kiến Thức Cần Biết
Kiến Thức Cần Biết
- Kiến Thức Tiếng Anh
- Kiến Thức Tiếng Hàn
- Kiến Thức Tiếng Hoa
- Kiến Thức Tiếng Nhật
- Gương Học Ngoại Ngữ
- Góc Tuyển Dụng
- Tin Tức Giáo Dục
- Liên Hệ
Bạn đang tìm học Cấu trúc câu hỏi cơ bản trong tiếng Hàn? Cùng theo dõi nhé!
I. Hội thoại ( 회화 ) :
A : 이것은 무엇입니까?
Cái này là cái gì?
B : 책상입니다.
Là cái bàn
A : 저것은 무엇입니까?
Cái kia là cái gì?
B : 저것은 의자입니다.
Cái kia là cái ghế
Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng HànII. Từ vựng (단어) :
~과 : bài học ~ 이것: cái này
무엇:cái gì 책상: bàn học
저것: cái đó 발음: phát âm
문법: ngữ pháp 책: sách
창문: cửa sổ 볼펜: Bút bic
문 : cửa 연필: bút chì
III. Ngữ pháp (문법) :
N 은/는 무엇입니까 ? : N là cái gì ?
이것은 무엇입니까 ? => Cái này là cái gì ?
저것은 무엇입니까 ? => Cái đó là cái gì ?
이것은/ 저것은) N 입니다: Cái này/ cái đó là N (Đây là/ đó là N)
이것은 책상입니다 => Cái này là cái bàn học
이것은 책상입니다 => Cái này là cái bàn học
저것은 책상입니다 => Cái đó là cái bàn học
저것은 의자입니다 => Cái đó là cái ghế
>> Xem thêm: Các câu hỏi tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Sưu tầm bởi Trung tâm tiếng Hàn Newsky
Chúc các bạn học tốt!
Chia sẻ: 15-05 newsky Messenger Facebook TwitterCó thể bạn quan tâm?
- Kiến Thức Tiếng Hàn
- Các câu hỏi trong tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
- Khóa học tiếng Hàn
Bài Liên Quan

Từ vựng tiếng Hàn về Salon

Từ vựng tiếng Hàn về Bệnh Viện

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian

5 NGÔN NGỮ PHỔ BIẾN NHẤT THẾ GIỚI

Mẹo học nhanh 21 Nguyên âm Bảng chữ cái tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về Thể Thao

Những ngày lễ tại đất nước Hàn Quốc

Từ vựng tiếng Hàn về ngày Lễ và ngày Kỷ Niệm
- Anh
- Hàn
- Hoa
- Nhật
-
1Khóa Tiếng Anh Online

- 2
Khóa học Tiếng Anh
- 3
Anh Văn cho Trẻ Em
- 4
Khóa tiếng Anh giao tiếp
- 5
Luyện thi chứng chỉ TOEIC
- 6
Luyện thi chứng chỉ IELTS
- 7
Luyện thi TOEFL iTP
- 8
Anh Văn Người Lớn
- 9
Dạy Kèm Tiếng Anh
- 10
Kiến thức Tiếng Anh
-
1Khóa Tiếng Hàn Online

- 2
Khóa học Tiếng Hàn
- 3
Luyện thi chứng chỉ TOPIK
- 4
Dạy Kèm Tiếng Hàn
- 5
Học phí Tiếng Hàn
- 6
Lịch học Tiếng Hàn
- 7
Tiếng Hàn Xuất Khẩu Lao Động
- 8
Tiếng Hàn Doanh Nghiệp
- 9
Lịch Luyện thi TOPIK
- 10
Kiến thức Tiếng Hàn
-
1Khóa Tiếng Trung Online

- 2
Khóa học Tiếng Trung
- 3
Luyện thi chứng chỉ HSK
- 4
Dạy Kèm Tiếng Trung
- 5
Học phí Tiếng Trung
- 6
Lịch học Tiếng Trung
- 7
Tiếng Trung cho Trẻ Em
- 8
Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- 9
Lịch & Lệ Phí thi HSK 2025
- 10
Kiến thức Tiếng Hoa
-
1Khóa Tiếng Nhật Online

- 2
Khóa học Tiếng Nhật
- 3
Luyện thi JLPT N5-N2
- 4
Dạy Kèm Tiếng Nhật
- 5
Khóa Tiếng Nhật cấp tốc
- 6
Học phí Tiếng Nhật
- 7
Lịch học Tiếng Nhật
- 8
Tiếng Nhật Xuất Khẩu Lao Động
- 9
Tiếng Nhật Doanh Nghiệp
- 10
Kiến thức Tiếng Nhật
Từ khóa » Cái Này Là Cái Gì Trong Tiếng Hàn
-
Tiếng Hàn Sơ Cấp (Bài 2) : Cái Này Là Cái Gì?
-
Bài 2 : Cái Này Là Cái Gì - Trung Tâm Tiếng Hàn - SOFL 한 국 어 학 당 ...
-
Bài 2-cái Này Là Cái Gì: 이것이 뭐예요? - Tiếng Hàn Trên SKYPE
-
Cái Này Là Gì Trong Tiếng Hàn - TINGAMEMOI.TOP
-
Hội Thoại Tiếng Hàn - "Cái Này Là Cái Gì?"
-
Cái Này Là Gì Trong Tiếng Hàn - Trang Beauty Spa
-
[SƠ CẤP I] BÀI 2 – ĐÂY LÀ CÁI GÌ?
-
이것/ 그것/ 저것 CÁI NÀY / CÁI ĐÓ / CÁI KIA | TIẾNG HÀN GIAO TIẾP ...
-
Ngữ Pháp - Cách Hỏi Cái Này Là Cái Gì - Dạy Tiếng Hàn SOFL
-
[Sơ Cấp 1] Bài 2 : Cái Này Là Cái Gì - Tiếng Hàn Cầu Giấy
-
Cái Gì Tiếng Hàn Nói Thế Nào? 4 Từ Thường Dùng Để Hỏi Cái Gì
-
What Is The Difference Between "Cái Này Là Cái Gì?" And " Đây Là ...
-
Cái Nầy Của Ai Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
[Sơ Cấp 1] Bài 2 : Cái Này Là Cái Gì – Học Tiếng Hàn Quốc SOFL