Một Số đặc Ngữ, Thành Ngữ Tiếng Anh Theo Các Con Số - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ hai, 14/3/2016, 16:02 (GMT+7) Một số đặc ngữ, thành ngữ tiếng Anh theo các con số

"One for the road" có nghĩa là ly rượu, cốc bia cuối trước khi lên đường, còn "take 40 winks" tức là đi ngủ.

Đặc ngữ, thành ngữ Nghĩa
A1 Thứ tốt nhất (something is A1)
Back to square one Bắt đầu lại từ đầu
Your better half Vợ hoặc chồng
Something is done by the numbers Làm đúng trật tự, không có chỗ cho sáng tạo
Do a double take Cư xử bình tĩnh trước những tin bất ngờ
A double whammy Cái gì đó là khỏi nguồn của nhiều vấn đề cùng một lúc
Feel like a million  Cảm thấy khỏe và vui
First come first served Đến trước thì được phục vụ trước
Stand four-square behind someone  Giúp ai đó hết sức mình
Give me five đập tay (2 người cùng giơ tay, đập 2 lòng bàn tay vào nhau)
The lesser of two evils Một việc đỡ tồi tệ hơn cái còn lại
Look out for number one Bản thân mình là trên hết
Go off on one Rất tức giận
Someone is on all fours (động tác) bò
Tell somebody to do something on the double Làm nhanh và ngay lập tức
Once bitten twice shy Bài học nhớ đời
Something is done at one fell swoop  Việc được thực hiện nhanh chóng
One for the road Cốc rượu/ bia cuối cùng trước khi lên đường
Be one over the eight Say
Put two and two together Đi đến kết luận vững chắc
Second-guess someone Cố đoán rằng người ta đang làm gì
Be six feet under Đã chết
Six of one and half-a-dozen of the other Không khác gì nhau
Be all at sixes and sevens  Gặp nhiều cãi vã
Take 40 winks  Đánh một giấc (ngủ)
Talk nineteen to the dozen Nói rất nhanh
That makes two of us Đây là lý do vì sao tôi và anh khác nhau
Be given the third degree Chịu nhiều áp lực
Third time lucky Lần thứ 3 sẽ may mắn (quá tam ba bận)
Watch your six Cẩn thận trước những nguy hiểm rình rập
The whole nine yards Tất cả những thứ cần thiết
Have a zero tolerance policy Không bỏ qua bất cứ lỗi nhỏ nào

Hải Khanh

  • Những từ ngữ liên quan tới 'zero'
  • Một số thành ngữ Việt trong tiếng Anh
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ ×

Từ khóa » đặc Ngữ Trong Tiếng Anh Là Gì