Một Số Dạng Phản ứng Oxi Hóa Khử Cần Nhớ
Có thể bạn quan tâm
MỘT SỐ DẠNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
1. Dạng đơn giản (trong phản ứng có một chất oxi hóa, một chất khử rõ ràng)
VD1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
1x (Al0 – 3e → Al+3)
3x (N+5 + 1e → N+4)
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
1x (Al0 – 3e → Al+3)
1x (N+5 + 3e → N+2)
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
8x (Al0 – 3e → Al+3)
3x (2N+5 + (2x4)e → 2N+1)
10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
10x (Al0 – 3e → Al+3)
3x (2N+5 + 10e → N20)
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
8x (Al0 – 3e → Al+3)
3x (N+5 + 8e → N-3)
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
3x (Cu0 – 2e → Cu+2)
2x (N+5 + 3e → N+2)
2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
1x (2Fe0 – 6e → 2Fe+3)
3x (S+6 + 2e → S+4)
2Fe + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + S + 4H2O
1x (2Fe0 – 6e → 2Fe+3)
1x (S+6 + 6e → S0)
8Fe + 15H2SO4 đặc → 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
4x (2Fe0 – 6e → 2Fe+3)
3x (S+6 + 8e → S-2)
Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O
1x (Cu0 – 2e → Cu+2)
1x (S+6 + 2e → S+4)
4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
4x (Zn0 – 2e → Zn+2)
1x (2N+5 + 8e → 2N+1)
4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
4x (Mg0 – 2e → Mg+2)
1x (N+5 + 8e → N-3)
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
3x (3Fe+8/3 – 3x e → 3Fe+3)
1x (N+5 + 3e → N+2)
3Na2SO3 + 2KMnO4 + H2O → 3Na2SO4 + 2MnO2 + 2KOH
3x (S+4 – 2e → S+6)
2x (Mn+7 + 3e → Mn+4)
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3+ 3Fe2(SO4)3 + 7H2O
1x (2Cr+6 +6e → 2Cr+3)
3x (2Fe+2 – 2e →2Fe+3)
2. Dạng phản ứng nội phân tử (phản ứng chỉ xảy ra trong một phân tử)
2KClO3 →2KCl + 3O2
2x (Cl+5 + 6e → Cl-1)
3x (2O-2 – 4e → O20)
? KMnO4 K2MnO4 +MnO2 + O2
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
2x (2N+5 + 2e → 2N+4)
1x (2O-2 – 4e → O20)
? (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + O2
3. Phản ứng tự oxi hóa khử (Sự tăng giảm số oxi hóa xảy ra chỉ trên 1 nguyên tố)
2Cl2 + 4NaOH → 2NaCl + 2NaClO+ 2H2O (cb sau đó tối giản)
1x (Cl20 + 2e → 2Cl-)
1x (Cl20 – 2e → 2Cl+1)
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
5x (Cl20 + 2e → 2Cl-)
1x (Cl20 – 10e → 2Cl+5)
4S + 6NaOH → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
2x (S0 + 2e → S-2)
1x (S0 – 4e → 2S+2)
? K2MnO4 + H2O KMnO4 + MnO2 + KOH
1x (Mn+6 + 2e → Mn+4)
2x (Mn+6 – 1e → Mn+7)
3NaClO → 2NaCl + NaClO3
2x (Cl+1 + 2e → Cl-)
1x (Cl+1 – 4e → Cl+5)
2NaOH + 4I2 → 2NaI + 2NaIO + H2O
1x (I20 + 2e → 2I-)
1x (I20 – 2e → 2I+1)
8NaOH + 4S → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
1x (S0 – 6e → 2S+6)
3x (S0 + 2e → S-2)
8. Phản ứng oxi hóa khử phức tạp
a. Phản ứng có chữ:
3R + 4nHNO3 → 3R(NO3)n + nNO + 2nH2O
3. (R0 – ne → R+n)
n. (N+5 + 3e→ N+2)
8R + 10n HNO3 → 8R(NO3)n + nNH4NO3 + 3nH2O
8. (R0 – ne → R+n)
n. (N+5 + 8e→ N-3)
8M + 10nHNO3 → 8M(NO3)n + nN2O + 5nH2O
8. (M0 – ne → M+n)
n. (2N+5 + 8e→ 2N+1)
R + 2mH2SO4 → R2(SO4)m + mSO2 + 2mH2O
1. (2R0 – 2me → 2R+m)
m. (S+6 + 2e→ S+4)
8M + 5mH2SO4 → 4M2(SO4)m + mH2S + 4mH2O
4. (2M0 – 2me → 2M+m)
m. (S+6 + 8e→ S-2)
(5 –2y)Fe + (18 – 6y)HNO3 → (5 –2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy + (9– 3y )H2O
(5x –2y). (Fe0 – 3e → Fe+3)
3 . (N+5 + (5 – )→ )
(5 –2y)Fe3O4 + (46 –18y)HNO3 →(15 – 6y) Fe(NO3)3 + NxOy
+ (23 – 9y)H2O
(5 –2y). (3Fe+8/3 – 1e → 3Fe+3)
1 . (N+5 + (5 – )→ )
3FexOy + (12 – 2y) HNO3 → 3 Fe(NO3)3 + (3 – 2y)NO + (6 – y)H2O
3. ( – (3 – )→ Fe+3)
(3 – 2y)(N+5 + 3e→ N+2)
3MxOy + (4n– 2y) HNO3 → M(NO3)n + (n – 2y)NO + (2n – y)H2O
3. ( – (n – )→ M+n)
(n – 2y)(N+5 + 3e→ N+2)
nFexOy + ( – )CO → FenOm + ( – )CO2
( + ( )e → )
( – )(C+2 – 2e→ C+4)
(5 –2y) R + (18 –6y) HNO3 → (5 –2y) R(NO3)3 + 3NxOy + (9 –3y) H2O
(5 –2y).
(R0 – 3e → R+3)
3. (N+5 + (5 – )e→ )
(5 –2y)R + (6n –2ny)HNO3 → (5 –2y)R(NO3)n + nNxOy + (3n –2ny)H2O
(5 –2y). (R0 – ne → R+n)
n. (N+5 + (5 – )e→ )
(5 –2y)FeO + (16 –6y)HNO3 → (5 –2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (8 –3y)H2O
(5 –2y)( – 1e→ Fe+3)
(N+5 + (5 – )e→ )
(5 –2y)Fe3O4 + (46 –18y)HNO3 → (15 – 6y)Fe(NO3)3 + NxOy + (23 –9y)H2O
(5 –2y). ( – (3 – )e→ Fe+3)
1.(N+5 + (5 – )e→ )
2FexOy + (6 – 2y)H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3 – 2y)SO2 + (6 – 2y)H2O
2. ( – (3 – )→ Fe+3)
(3 – 2y)(S+6 + 2e→ S+4)
? M2(CO3)n + HNO3 → M(NO3)n + NO + CO2 + H2O
(5 –2y). ( – (3 – )e→ Fe+3)
1.(N+5 + (5 – )e→ )
b. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của nhiều hơn hai nguyên tử
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + N2O + H2O
Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
CuFeS2 + O2 + Fe2(SO4)3 + H2O → CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
c. Phản ứng oxi hóa khử có chứa hợp chất hữu cơ
CH3CH + KMnO4 + KOH → CH3COOK + K2CO3 + MnO2 + H2O
CH CH + KMnO4 + H2SO4 → H2C2O4 + MnO2 + KOH
CH3OH + KMnO4 + H2SO4 → HCOOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
d. Phản ứng có chứa các ion (chú ý điện tích 2 vế)
Cu + + → + NO + H2O
+ + Br2 → + + H2O
H2O + + H+ → + S + H2O
+ → + + H2O
Từ khóa » Các Phương Trình Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử
-
Tổng Hợp Các Dạng Phản ứng Oxi Hóa Khử Và Phương Pháp Cân Bằng
-
Bài Tập Cân Bằng Phản Ứng Oxi Hóa Khử - Kiến Guru
-
Phương Trình Oxi Hóa Khử
-
Tổng Hợp Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Khó | Bán Máy Nước Nóng
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa - Khử Theo Phương Pháp Thăng Bằng ...
-
Bài Tập Cân Bằng Phương Trình Phản ứng Oxi Hóa Khử - Hóa Lớp 10
-
Cách Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Chi Tiết Nhất
-
Cách Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Hay Nhất - TopLoigiai
-
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
-
Cân Bằng PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ - Thầy Phạm Thanh Tùng
-
10 Cách Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Oxy Hóa Khử Chính Xác 100%
-
Giáo án Các Phương Pháp Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử
-
Phương Pháp, Cách Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Hay, Chi Tiết