Một Số Loại Câu Trắc Nghiệm Khách Quan - Giáo Án Tiểu Học

  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Giáo Án Tiểu Học

Trang ChủGiáo Án Khác Một số loại câu trắc nghiệm khách quan

Loại câu trắc nghiệm điền khuyết được trình bày dưới dạng một câu có chỗ chấm hoặc ô trống, HS phải trả lời bằng cách viết câu trả lời hoặc viết số, dấu vào chỗ trống. Trước câu hỏi trắc nghiệm điền khuyết thường có câu lệnh: “Viết (điền) số (dấu)” thích hợp vào chỗ (ô) chấm (trống)”, “Viết vào chỗ trống cho thích hợp” hay “Viết (theo mẫu)”.

Ví dụ 1: Bài 1, trang 145, Toán 1

 Số liền sau của 97 là . . . ; Số liền sau của 98 là . . . ;

 Số liền sau của 99 là . . . ; 100 đọc là một trăm.

Ví dụ 2: Bài 1, trang 7, Toán 2

 Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi :

 a/ Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?

 - Độ dài đoạn thẳng AB . 1dm.

 - Độ dài đoạn thẳng CD . 1dm.

 

doc 3 trang Người đăng phuquy Lượt xem 26794Lượt tải 1 Download Bạn đang xem tài liệu "Một số loại câu trắc nghiệm khách quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênVI. MỘT SỐ LOẠI CÂU TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1. Loại câu trắc nghiệm điền khuyết (điền thế) - Loại câu trắc nghiệm điền khuyết được trình bày dưới dạng một câu có chỗ chấm hoặc ô trống, HS phải trả lời bằng cách viết câu trả lời hoặc viết số, dấu vào chỗ trống. Trước câu hỏi trắc nghiệm điền khuyết thường có câu lệnh: “Viết (điền) số (dấu)” thích hợp vào chỗ (ô) chấm (trống)”, “Viết vào chỗ trống cho thích hợp” hay “Viết (theo mẫu)”. Ví dụ 1: Bài 1, trang 145, Toán 1 Số liền sau của 97 là . . . ; Số liền sau của 98 là . . . ; Số liền sau của 99 là . . . ; 100 đọc là một trăm. Ví dụ 2: Bài 1, trang 7, Toán 2 Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi : a/ Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp? - Độ dài đoạn thẳng AB ................................. 1dm. - Độ dài đoạn thẳng CD ................................. 1dm. b/ Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp? - Độ dài đoạn thẳng AB ................................. đoạn thẳng CD. - Độ dài đoạn thẳng CD ................................. đoạn thẳng AB. - Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm điền khuyết + Đặt câu sao cho chỉ có một cách trả lời đúng. + Tránh câu hỏi quá rộng, không biết câu trả lời thế nào có thể chấp nhận được. + Không nên để quá nhiều chỗ trống trong một câu và không để ở đầu câu. 2. Loại câu trắc nghiệm đúng – sai - Loại câu trắc nghiệm đúng – sai được trình bày dưới dạng một câu phát biểu và HS phải trả lời bằng cách chọn “đúng” (Đ) hoặc “sai” (S). Trước câu hỏi trắc nghiệm đúng - sai thường có một câu lệnh “Đúng ghi đ (Đ), sai ghi s (S)”. Loại câu trắc nghiệm đúng - sai đơn giản, dễ sử dụng, phù hợp với việc khảo sát trí nhớ hay nhận biết khái niệm, sự kiện. Ví dụ 1: Bài 4, trang 139, Toán 1 Đúng ghi đ, sai ghi s: a/ Ba mươi sáu viết là 306 Ba mươi sáu viết là 36 b/ 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 54 gồm 5 và 4 Ví dụ 2: Bài 3, trang 35, Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học ở lớp 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 7 + 8 = 15 b/ 8 + 4 = 13 c/ 12 - 3 = 9 d/ 11 - 4 = 7 - Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm Đúng – Sai + Tránh đặt câu với hai mệnh đề. + Tránh đưa ra những từ có thể hiểu theo nhiều cách. + Tránh những phủ định và phủ định kép làm rối HS. 3. Loại câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn - Loại câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn có nhiều câu trả lời nhưng chỉ có một câu trả lời đúng, các câu trả lời còn lại đều sai nhưng phải là những sai lầm mà HS thường hoặc có thể mắc phải. Khi trả lời HS chỉ cần chọn một trong các câu trả lời có sẵn. Thường là có một câu lệnh trước câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn là “Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng”. Số các phương án trả lời có thể là 3, 4, 5 đáp án tuỳ thuộc và từng bài và từng đối tượng HS. Ví dụ 1: Bài 5, trang 22, Toán 2 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 28 + 4 = ? A. 68 B. 22 C. 32 D. 24 Ví dụ 2: Bài 1, trang 36, Toán 4 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. a/ Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 b/ Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 80 000 B. 8000 C, 800 D. 8 c/ Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 d/ ...vv - Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn + Câu trả lời đúng được sắp xếp ở các vị trí thứ tự khác nhau. + Đảm bảo chỉ có một phương án trả lời đúng. + Chọn những phương án sai, gây nhiễu phải hợp lí (tức là HS thường hoặc có thể mắc sai lầm để tính ra kết quả như thế). + Tránh làm cho HS có thể đoán câu trả lời đúng khi đọc câu hỏi tiếp theo. 4. Loại câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi (nối) Loại câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi (nối) được được trình bày dưới dạng cho hai nhóm đối tượng tách rời nhau, HS phải nối một (hay một số) đối tượng ở nhóm 1 với một đối tượng ở nhóm hai. Số đối tượng ở hai nhóm có thể bằng hoặc không bằng nhau. Ví dụ: Bài 4, trang 111, Toán 1 Nối (theo mẫu): 14 - 1 16 19 - 3 14 15 - 1 13 17 - 5 15 17 - 2 17 18 - 1

Tài liệu đính kèm:

  • docVI. M¤T SỐ LOẠI CÂU TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.doc
Tài liệu liên quan
  • Giáo án dạy học khối 1 - Tuần 27 - Trường TH Phạm Văn Đồng

    Lượt xem 974 Lượt tải 0

  • Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 21 đến tuần 25

    Lượt xem 1191 Lượt tải 0

  • Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2013-2014 - Trần Thị Thúy Hằng

    Lượt xem 878 Lượt tải 0

  • Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thanh Hà

    Lượt xem 939 Lượt tải 0

  • Giáo án Lớp 3 - Tuần 6 (Buổi sáng) - Năm học 2015-2016 - Cô Thu

    Lượt xem 757 Lượt tải 0

  • Sáng kiến kinh nghiệm - Một số biện pháp rèn viết chữ hoa cho học sinh lớp 2

    Lượt xem 1555 Lượt tải 0

  • Giáo án âm nhạc 5 - Trường Tiểu học Phú Lộc - Tuần 1

    Lượt xem 914 Lượt tải 0

  • Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần số 26

    Lượt xem 913 Lượt tải 1

  • Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Đặng Thị Lan - Trường Tiểu học Hải Dương

    Lượt xem 1330 Lượt tải 0

  • Giáo án Lớp 1 - Tuần 21

    Lượt xem 1412 Lượt tải 0

Copyright © 2025 GiaoAnTieuHoc.com - Giải bài tập, Sáng kiến kinh nghiệm chương trình mới, Thư viện đề thi

Facebook Twitter

Từ khóa » Các Loại Câu Hỏi Trắc Nghiệm