Một Số Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Về Vấn đề Học Tập

Học tập là lĩnh vực gắn bó mật thiết đối với chúng ta. Hàng ngày chúng ta đi học, đi làm đều học thêm rất nhiều điều mới. Vậy trong giao tiếp tiếng Trung, chúng ta có những mẫu câu như thế nào? Chúng mình cùng tự học tiếng Trung với một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề học tập nhé!

  • Luyện giao tiếp tiếng Trung với nhiều chủ điểm thường gặp
  • Cách nói “Điều này có nghĩa là gì” trong tiếng Trung
  • Cách để nói “Bạn thấy thế nào?” trong tiếng Trung
  • Cách nói động viên “Chăm sóc tốt bản thân” tiếng Trung là gì?
  • Cách nói “Ôi trời ơi” tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung trong học tập

椅子 /yǐzi/: Ghế

家庭作业 /jiātíng zuòyè/: Bài tập về nhà

做你的家庭作业 /zuò nǐ de jiātíng zuòyè/: Làm bài tập về nhà

听写 /tīngxiě/: Đọc chính tả

速记 /sùjì/: Viết tắt

大白板 /dàbáibǎn/: Bảng trắng lớn

黑板 /hēibǎn/: Bảng đen

投影仪 /tóuyǐngyí/: Máy chiếu

书 /shū/: Sách

蓝色的课本 /lánsè de kèběn/: Sách giáo khoa màu xanh

考试 /kǎoshì/: Kỳ thi

通过测试 /tōngguò cèshì/: Vượt qua bài kiểm tra

测验 /cèyàn/: Trắc nghiệm

用笔写 /yòng bǐ xiě/: Viết bằng bút

笔记本 /bǐjìběn/: Sổ tay

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề học tập

1.这个学期学习忙吗?Zhè ge xuéqī xuéxí máng ma?Học kỳ này học có bận không?

2.这学期不太忙。Zhè xuéqī bú tài máng.Học kỳ này không bận lắm.

3.经营学的课很难理解吗?Jīngyíngxué de kè hěn nán lǐjiě ma?Môn kinh doanh rất khó hiểu phải không?

4.那个老师的课好过。Nà ge lǎoshī de kè hǎoguò.Giờ học của thầy ấy rất thoải mái.

5.下周一的考试你准备好了吗?Xià zhōuyī de kǎoshì nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?Cậu chuẩn bị xong cho bài thi tuần sau chưa?

6.你计算机考了多少分?Nǐ jìsuànjī kǎo le duōshǎo fēn?Môn tin học cậu thi được mấy điểm?

7.一点儿也不容易。Yìdiǎnr yě bù róngyì.Chẳng dễ chút nào.

8.我听说这次考试题目特别难。Wǒ tīngshuō zhè cì kǎoshì tímù tèbié nán.Mình nghe nói đề thi lần này rất khó.

9.我根本没准备。Wǒ gēnběn méi zhǔnbèi.Mình vẫn chưa chuẩn bị.

10.我这次考试不及格。Wǒ zhè cì kǎoshì bù jígé.Bài thi lần này của mình không đạt yêu cầu.

11.我们中许多人没通过。Wǒmen zhōng xǔduō rén méi tōngguò.Có rất nhiều người trong số chúng ta không thi qua.

12.对不起, 我来迟了。Duìbùqǐ, wǒ lái chí le.Xin lỗi, em đến muộn.

13.我的闹钟失灵了。Wǒ de nàozhōng shīlíng le.Đồng hồ báo thức của em không kêu.

14.因为堵车才迟到的。Yīnwèi dǔchē cái chídào de.Vì tắc đường nên em mới đến muộn.

15.我因睡懒觉才迟到的。Wǒ yīn shuì lǎnjiào cái chídào de.Vì em ngủ quên nên mới đến muộn.

16.我不会在迟到了。Wǒ bú huì zài chídào le.Em sẽ không đến muộn nữa.

17.就原谅我一次吧。Jiù yuánliàng wǒ yí cì ba.Thầy tha cho em một lần này đi.

18.我想请假。Wǒ xiǎng qǐngjià.Em muốn xin nghỉ.

Với những mẫu câu này, bạn có thể tự viết cho mình một bản báo cáo tình hình học tập bằng tiếng Trung để nói với thầy cô và bạn bè.

Để có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Trung bạn cần rất nhiều thời gian và chăm chỉ rèn luyện đó. Đặc biệt bạn cần tạo cho mình một môi trường với những người học tiếng Trung để được nói thường xuyên. 

Xem thêm: 

  • Học tiếng Trung theo chủ đề (6): mặc cả
  • Học tiếng Trung theo chủ đề (12): Hỏi thăm
  • Từ lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Nói Về Tình Hình Học Tiếng Trung Của Bạn Bằng Tiếng Trung