Một Số Phí Và Phụ Phí Trong Vận Tải Quốc Tế

Skip to content HomeKIẾN THỨC LOGISTICSMột số phí và phụ phí trong vận tải quốc tế

Các phí và phụ phí trong vận tải quốc tế là một mối quan tâm hàng đầu của các nhà xuất nhập khẩu khi mua bán quốc tế, trong đó là phí Local charges là phí địa phương được trả tại cảng load hàng và cảng xếp hàng.

>>>>>> Xem thêm: Các ký hiệu trên container mà bạn cần biết

Các mức phí này được thu theo điều kiện của hãng tàu và cảng.

1.Phí trong vận tải quốc tế tại cảng Loading

Tại cảng Loading, sẽ có các phụ phí trong vận tải quốc tế bao gồm: Phụ phí xuất hàng lẻ (LCL), Phụ phí xuất hàng Air, Phụ phí hàng xuất container (FCL):

PHỤ PHÍ HÀNG XUẤT LẺ (LCL)
No Description UNIT Currency Cost Remark
1 Origin THC

Phí xếp dỡ cảng đi

CBM VND 115.000  
2 Origin CFS charge

Phí bốc xếp cảng đi

CBM VND 200.000 Quy đổi 500kg = 1 CBM

đối với hàng nặng

3 Manifest transferring fee to US/ Canada/ Europe/ China/ Japan (AMS / ACI / ENS / AFR …)

Phí truyền dữ liệu hải quan hàng đi Mỹ, Canada, Châu Âu, Trung Quốc, Nhật Bản

BILL VND 700.000
4 Fumigation fee

Phí hun trùng

SET VND 200.000
5 Bill fee

Phí chứng từ

SET VND 460.000
6 Emergency bunker surcharge – EBS fee

Phụ phí xăng dầu

CBM VND 140.000
PHỤ PHÍ XUẤT HÀNG AIR
No Description UNIT Currency Cost Remark
1 Bill fee

Phí chứng từ

SET VND 250.000  
2 Manifest transferring fee to US/ Canada/ Europe/ China/ Japan (AMS / ACI / ENS / AFR …)

Phí truyền dữ liệu hải quan hàng đi Mỹ, Canada, Châu Âu, Trung Quốc, Nhật Bản

BILL VND 575.000 Không thu VAT 10%
3 Screening & labour fee

Phí soi hàng và lao vụ

KGS VND 1.350 – Tối thiểu 160.000 Vnd/ Lô

– Làm hàng ngoài giờ sẽ thu

theo mức phí lao vụ của sân

bay quy định

4 Overtime charge

Phí làm ngoài giờ

Shipment VND 345.000 Sau 17:30 hàng ngày & 12:00 ngày thứ 7
5 Agent fee

Phí đại lý

Shipment VND 523.000
PHỤ PHÍ HÀNG XUẤT CONTAINER (FCL)
No Description Currency Cost Remark
20 ‘DC 40’DC 40’HQ 45’HQ
1 Origin THC (dry container)

Phí xếp dỡ container khô

VND 2.200.000 3.450.000 3.450.000 4.500.000  
2 Origin THC (reefer container)

Phí xếp dỡ container lạnh

VND 3.350.000 4.600.000 4.600.000 4.600.000 Quy đổi 500kg = 1 CBM

đối với hàng nặng

3 Manifest transferring fee to US/ Canada/ Europe/ China/ Japan ( AMS / ACI / ENS / AFR …)

Phí truyền dữ liệu hải quan hàng đi Mỹ, Canada, Châu Âu, Trung Quốc, Nhật Bản

VND 800.000 800.000 800.000 800.000
4 Bill fee

Phí chứng từ

VND 800.000 800.000 800.000 800.000
5 Emergency bunker surcharge – EBS fee

Phụ phí xăng dầu

VND Change by month

Thay đổi theo tháng

6 Telex release fee

Phí điện giao hàng (lô hàng)

VND 600.000 600.000 600.000 600.000
7 Seal fee

Phí niêm chì

VND 180.000 180.000 180.000 180.000

Một số phí và phụ phí trong vận tải quốc tế

2.Phí trong vận tải quốc tế tại cảng nhập khẩu

Tại cảng nhập khẩu, sẽ có các phụ phí trong vận tải quốc tế bao gồm: Phụ phí xuất hàng lẻ (LCL), Phụ phí nhập hàng Air, Phụ phí hàng nhập container (FCL): lớp học xuất nhập khẩu

PHỤ PHÍ HÀNG XUẤT LẺ (LCL)
No Description UNIT Currency Cost Remark
1 Delivery Order fee

Phí lệnh giao hàng

SET VND 700.000  
2 CFS Charge

Phí bốc xếp cảng đến

CBM VND 460.000
3 Destination THC

Phí xếp dỡ cảng đến

CBM VND 184.000
4 CIC fee

Phí cân bằng container

CBM VND 115.000
5 Handling fee

Phí đại lý

Shipment VND 690.000 free of charge for co-loader
PHỤ PHÍ HÀNG NHẬP AIR
No Description UNIT Currency Cost Remark
1 Delivery Order fee

Phí lệnh giao hàng

SET VND 460.000  
2 Agent fee

Phí đại lý

Shipment VND 345.000
PHỤ PHÍ HÀNG NHẬP CONTAINER (FCL) khóa học xuất nhập khẩu online
No Description UNIT Currency Cost Remark
20 ‘DC 40’DC 40’HQ
1 Delivery Order fee

Phí lệnh giao hàng

CONT VND 700.000 700.000 700.000  
2 Destination THC (Dry Container)

Phí xếp dỡ cảng đến (Container khô)

CONT VND 2.200.000 3.450.000 3.450.000 Quy đổi 500kg = 1 CBM

đối với hàng nặng

3 Destination THC (Reefer Container)

Phí xếp dỡ cảng đến (Container lạnh)

BILL VND 3.350.000 4.600.000 4.600.000
4 CIC fee

Phí cân bằng container

SET VND 1.150.000 2.300.000 2.300.000
5 Cleaning fee

Phí vệ sinh container

CONT VND 120.000 240.000 240.000
6 Handling fee

Phí đại lý

SET VND 690.000 680.000 680.000

Hy vọng những thông tin về ký hiệu trên container của Xuất nhập khẩu thực tế sẽ hữu ích với bạn!

Nếu bạn muốn học nghiệp vụ xuất nhập khẩu và tìm hiểu thêm về các nghiệp vụ xuất nhập khẩu, bạn có thể tham khảo thêm tại https://xuatnhapkhauthucte.com/

5/5 - (1 bình chọn)

Có liên quan

Bài viết xem thêm

ảnh đại diênhLogistics là gì? Những môn học ngành logistics, cơ hội việc làm những lưu ý khi đóng hàng xuất nhập khẩuNhững lưu ý khi lần đầu làm hàng xuất khẩu đường biển khử trùng hàng hóa xuất khẩu đi ÚcQuy trình khử trùng hàng xuất khẩu đi Úc Các thông số container của vận tải đường biển Thủ tục gia hạn tiền nộp thuếThủ tục gia hạn tiền nộp thuế Cách đóng gói hàng hóa hiệu quảPackaging là gì? Cách đóng gói hàng hóa hiệu quả

Related Posts

Thông Tin Về Hãng Tàu COSCO Hàng OOG là gì? Chuỗi Cung Ứng (Supply Chain) Là Gì?

About The Author

Add a Comment

Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Comment:*

Name:*

Email Address:*

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Δ

Lộ trình học xuất nhập khẩu cho người mới bắt đầu

Lộ trình học khai báo hải quan cho người mới bắt đầu

Review địa chỉ học xuất nhập khẩu uy tín tại Hà Nội TPHCM

Diễn đàn xuất nhập khẩu logistics lớn nhất Việt Nam

  • MỚI NHẤT
  • XEM NHIỀU
MỚI NHẤT XEM NHIỀU

Từ khóa » Phí Cfs Và Ssc Là Gì