Một Số Phương Pháp Chứng Minh Bất đẳng Thức Cho THCS

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Lớp 8, Giáo Án Lớp 8, Bài Giảng Điện Tử Lớp 8

Trang ChủToán Lớp 8 Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức cho THCS Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức cho THCS

 1) Định nghĩa bất đẳng thức

 + a nhỏ hơn b , kí hiệu a

 + a lớn hơn b , kí hiệu a > b ,

 + a nhỏ hơn hoặc bằng b , kí hiệu a b,

 + a lớn hơn hoặc bằng b , kí hiệu a b ,

 2) Một số tính chất của bất đẳng thức:

 a) Nếu và thì (tính chất bắc cầu)

 b) Nếu a>b và c bất kì thì a+c>b+c

 

doc 12 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 14037Lượt tải 1 Download Bạn đang xem tài liệu "Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức cho THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênMỘT SỐ PP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC CHO THCS      1)  Định nghĩa bất đẳng thức             + a nhỏ hơn b , kí hiệu a < b             + a lớn hơn b , kí hiệu a > b ,             + a nhỏ hơn hoặc bằng b , kí hiệu a  b,             + a lớn hơn hoặc bằng b , kí hiệu a   b ,      2)  Một số tính chất của bất đẳng thức:        a) Nếu  và  thì   (tính chất bắc cầu)           b) Nếu a>b và c bất kì thì a+c>b+c            Tức là: Khi cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng một số bất  kì thì bất đẳng thức không đổi chiều.          c) Nếu a>b+c thì a-c>b           Tức là: Ta có thể chuyển một số hạng của bất đẳng thức từ vế này sang vế kia và phải đổi dấu số hạng đó.         d)  Nếu a>b và c>d thì a+c>b+d          Tức là: Nếu cộng vế với vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều ta được một bất đẳng thức cùng chiều.         Chú ý: Không được cộng vế với vế của 2 bất đẳng thức ngược chiều          e)  Nếu a>b và c thì a-c>b-d             Tức là: Nếu trừ vế với vế của 2 bất đẳng thức ngược chiều ta đượcmột bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức bị trừ.            Chú ý: Không được trừ vế với vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều.           f)  Nếu a>b và c>0 thì ac>bc               Nếu a>b và c<0 thì ac             Tức là:             Nhân 2 vế của một bất đẳng thức với cung một số dương thfbất đẳng thức không đổi chiều             Nhân 2 vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm thì bất đẳng thức đổi chiều.           g) Nếu a>b>0 và c>d>0 thì ac>bd            Tức là: Nếu ta nhân vế với vế hai bất đẳng thức cùng chiều có các vế đều dương thì ta được một bất đẳng thức cung chiều.           Chú ý: Không được nhân vế với vế của hai bất đẳng thức ngược chiều.          h)  Nếu thì            Tức là: Nếu nhân 2 vế của bất đẳng thức đều dương thì phép lấy nghịch đảo dổi chiều của bất đẳng thức.            k)  Nếu a>b>0 và n nguyên dương thì                 Nếu a>b và n nguyên dưong thì  1. Phương pháp sử dụng định nghĩa         Để chứng minh (hoặc) ta chứng minh   (hoặc )         - Lưu ý : A2  0 với mọi A ;  dấu '' = '' xảy ra khi A = 0 .         - Ví dụ :         Chứng minh bất đẳng thức Côsi đối với hai số thực không âm ( còn gọi là bất đẳng thức Ơclit )              Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a=b         Giải:               Với mọi a,b không âm Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi a=b 2. Phương pháp biến đổi tương đương         -  Để chứng minh ta biến đổi tương đương     trong đó bất đẳng thức cuối cùng là một bất đẳng thức hiển nhiên đúng hoặc là bất đẳng thức đơn giản hơn bất đẳng thức          - Một số hằng  đẳng thức thường dùng :                        (A+B)2=A2+2AB+B2                        (A-B)2=A2-2AB+B2                        (A+B+C)2=A2+B2+C2+2AB+2AC+2BC                        (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3                        (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 Ví dụ:           Chứng minh rằng thì           Giải.        Bất đẳng thức đang xét tương đương với bấ đẳng thức sau:                          (nhân hai  vế với 4, chuyển vế) 3. Phương pháp quy nạp toán học             - Kiến thức : Để chứng minh một bất đẳng thức đúng với n > 1                                   bằng phương pháp quy nạp toán học , ta tiến hành :                                 + Kiểm tra bất đẳng thức đúng với n = 1 (n = n0)                                 + Giả sử bất đẳng thức đúng với n = k > 1 (k > n0)                                 + Chứng minh bất đẳng thức đúng với n = k + 1                                 + Kết luận bất đẳng thức đúng với n > 1 (n > n0)               Chú ý:  Khi chứng minh bất đẳng thức có n số (n N) Thì ta nên chú ý sử dụng phương pháp quy nạp toán học                                     - Ví dụ :           Chứng minh bất đẳng thức Côsi trong trường hợp tổng quát.             Với           thì            Giải:            Dùng phương pháp quy nạp:            + Với n = 2 đúng.            + Với n = k đúng cần chứng minh             (để chứng minh dựa vào bất đẳng thức phụ sau: x>0 thì 4. Phương pháp sử dụng bất đẳng thức Cô-sy:      Với 2 số a,b không âm ta có:         Dấu "=" xảy ra khi a=b      Chứng minh: Dấu "=" xảy ra khi a=b.       Dạng tổng quát của bất đẳng thức Cô-sy (Cauchy): Cho  n là số tự nhiên  thì                Dấu "=" xảy ra khi Ví dụ:Cho a,b,c >0 chứng minh rằng:  Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cô-sy cho 3 số dương ta có:    (1)      (2)  Nhân từng vế của (1) và (2) ta được                 Dấu "=" xảy ra khi a=b=c  Cách khác:                 Dấu "=" xảy ra khi a=b=c.  5. Phương pháp sử dụng Bất đẳng thức Bunhacôpski Cho a, b, c là số thực thì    hoặc viết                    Dấu "=" xảy ra khi Tổng quát:                     Dấu "=" xảy ra khi Ví dụ: Cho . Chứng minh rằng: Giải: 6. Phương pháp phản chứng.          - Kiến thức : Giả sử phải chứng minh bất đẳng thức nào đó đúng ,      ta hãy giả sử bất đẳng thức đó sai , sau đó vận dụng các kiến           thức đã biết và giả thiết của đề bài để suy ra điều vô lý .                  Điều vô lý có thể là trái với giả thiết , hoặc là những điều trái                nhược nhau , từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh là đúng .         -   Một số hình thức chứng minh bất đẳng thức :                 + Dùng mệnh đề đảo                 + Phủ định rồi suy ra điều trái với giả thiết .                 + Phủ định rồi suy ra trái với đIều đúng .                 + Phủ định rồi suy ra hai điều trái ngược nhau .                 + Phủ định rồi suy ra kết luận .   Ví dụ: Chứng minh rằng không có 3 số a,b,c dương cùng thỏa mãn 3 bất đẳng thức: Giải: Giả sử tồn tại cả 3 số dương thỏa mãn bất đẳng thức Cộng theo từng vế 3 bất đẳng thức trên ta được: Mà theo bất đẳng thức Cô-sy thì   Điều này mâu thuẫn với (1) nên không tồn tại 3 số a,b,c dương cùng thỏa mãn bất đẳng thức trên. 7. Phương pháp làm trội, làm giảm.         Dùng tính chất của BĐT để đưa một vế của BĐT cần chứng minh về dạng để tính tổng hữu hạn hoặc tích hữu hạn.   Ví dụ: Với n là số tự nhiên thì: Giải: Với số tự nhiên k>1 ta có:   Thay k = 2,3,4 ... n rồi cộng các 2 vế của các bất đẳng thức ta được: 8. Phương pháp dùng miền giá trị của hàm số: Để chứng minh b y - f(x) = 0 có nghiệm b < f(x) < a. Từ đó suy ra đpcm. Ví dụ: Chứng minh rằng: Giải: Đặt  (*) (x;y) thỏa mãn (*) khi và chỉ khi phương trình:   có nghiệm   có nghiệm Với  y= 1 thì x = 0  Với y khác 1 thì  9. Phương pháp dùng tính chất tỉ số:  Nội dung: Cho ba số a,b,c >0 ta có:            Nếu  thì             Nếu  thì             Nếu d > 0 và  thì  Ví dụ: Cho a,b,c > 0 chứng minh rằng: Giải: Ta có:  Cộng từng vế của 3 bất đẳng thức ta có điều phải chứng minh. 10. Phương pháp sử dụng bất đẳng thức giá trị tuyệt đối.       a/         b/          c/    hoặc       d/    dấu = khi A.B >0       e/    dấu = khi A>B>0 hoặc A<0 Ví dụ: Chứng minh rằng: Giải: Ta có:  BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN Bài 1: Cho hai số thực.  Chứng minh rằng : Bài 2: Cho ba số thực . Chứng minh rằng :   Bài 3:  Cho 5 số thực . Cmr : Bài 4: Cho các số thực dương có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: Bài 5:  Cho . Chứng minh rằng : Bài 6:  Cho . Chứng minh rằng : Bài 7:  Cho hai số thực không âm a,b. Chứng minh: Bài 8:  Cho . Chứng minh: Bài 9: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng: . Bài 10:  Cho và . Chứng minh: Bài 11:  Cho . Chứng minh :   Bài 12: Cho ba số thực dương . Cmr : Bài 13: Cho a,b,c > 0 và . Cmr : H­íng dÉn gi¶i Bài 1: Dùng phương pháp biến đổi tương đương, chú ‎ ý không dùng bất đẳng thức Cosi vì bài không cho a, b không âm. Bài 2: Dùng phương pháp biến đổi tương đương đưa về tổng các bình phương luôn không âm. Bài 3: Cách làm tương tự bài 3. Bài 4:  Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski Bài 5 : Biến đổi tương đương tạo thành tích của 2 số không âm. Bài 6 : Biến đổi tương đương Biến đổi tạo thành biểu thức không âm Bài 7 : Áp dụng bất đẳng thức Cosi 2 phát là xong : Bài 8: Tương tự bài 7 Bài 9: Sử dụng bất đẳng thức:   (đã chứng minh bài 8) Chú ý sử dụng kĩ thuật  tách hạng tử:                                   (p là nửa chu vi ) Bài 10:Biến đổi  lại áp dụng bài 8 là xong. Bài 11: Áp dụng bất đẳng thức cosi 2 lần cho 3 số. Bài 12: Cộng hai vế của BĐT với 3 thì BĐT cần chứng minh trở thành Áp dụng bất đẳng thức của bài 11 là xong ! Bài 13 : BĐT  áp dụng bài 11 xong !

Tài liệu đính kèm:

  • docMỘT SỐ PP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC CHO THCS.doc
Tài liệu liên quan
  • docGiáo án môn Đại số 8 - Tiết 17+18

    Lượt xem Lượt xem: 811 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Tuần 10 đến 26 - Vương Đức Thuận

    Lượt xem Lượt xem: 371 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 60: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Lượt xem Lượt xem: 877 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49 đến 54 - Năm học 2010-2011

    Lượt xem Lượt xem: 727 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Hình học 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

    Lượt xem Lượt xem: 1072 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cơ bản (Bản đủ nhất)

    Lượt xem Lượt xem: 771 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 29 - Nguyễn Thị Mai

    Lượt xem Lượt xem: 635 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 27

    Lượt xem Lượt xem: 681 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Quang Diễn

    Lượt xem Lượt xem: 725 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án môn Hình học 8 - Tiết 30: Luyện tập (Bản đẹp)

    Lượt xem Lượt xem: 496 Lượt tải Lượt tải: 0

Copyright © 2025 Lop8.net - Giáo án điện tử lớp 8, Thư viện giáo án điện tử, Thư viện giáo án tiểu học

Facebook Twitter

Từ khóa » Toán 8 Bất đẳng Thức