Một Số Quy định Về Nghiệm Thu Và Giám Sát Thi Công đúc Cọc Bê Tông
Có thể bạn quan tâm
Trong suốt quá trình thi công đúc cọc bê tông của nhà thầu, các kỹ sư giám sát phải đến tận nơi đúc cọc để kiểm tra các khâu sau đây:
Kiểm tra vật liệu cọc bê tông
- Chứng chỉ xuất xưởng của cốt thép, xi măng; kết quả thí nghiệm kiểm tra mẫu thép, và cốt liệu cát, đá (sỏi), xi măng, nước theo các tiêu chuẩn hiện hành;
- Cấp phối bê tông;
- Kết quả thí nghiệm mẫu bê tông;
- Đường kính cốt thép chịu lực;
- Đường kính, bước cốt đai;
- Lưới thép tăng cường và vành thép bó đầu cọc;
- Mối hàn cốt thép chủ vào vành thép;
- Sự đồng đều của lớp bê tông bảo vệ;
Kiểm tra kích thước hình học của cọc bê tông
- Sự cân xứng của cốt thép trong tiết diện cọc;
- Kích thước tiết diện cọc;
- Độ vuông góc của tiết diện các đầu cọc với trục;
- Độ chụm đều đặn của mũi cọc.
Nghiệm thu cọc bê tông trước khi sử dụng
- Toàn bộ thân cọc không được có vết nứt rộng hơn 0,2 mm. Độ sâu vết nứt ở góc không quá 10 mm.
- Tổng diện tích do lẹm, sứt góc và rỗ tổ ong không lớn hơn 5% tổng diện tích bề mặt cọc và không quá tập trung.
- Không được dùng các đoạn cọc có độ sai lệch về kích thước vượt quá quy định trong bảng sau:
TT | Tiêu chí đánh giá | Mức sai lệch cho phép |
1 | Chiều dài đoạn cọc | ± 30 mm |
2 | Kích thước cạnh (đường kính ngoài) tiết diện của cọc đặc (hoặc rỗng giữa) | ± 5 mm |
3 | Chiều dài mũi cọc | ± 30 mm |
4 | Độ cong của cọc (lồi hoặc lõm) | 10 mm |
5 | Độ võng của đoạn cọc | 1% chiều dài đốt cọc |
6 | Độ lệch mũi cọc khỏi tâm | 10 mm |
7 | Góc nghiêng của mặt đầu cọc với mặt phẳng thẳng góc trục cọc: | |
- Cọc tiết diện đa giác | 1% | |
- Cọc tròn | 0.5% | |
8 | Khoảng cách từ tâm móc treo đến đầu đoạn cọc | ± 50 mm |
9 | Độ lệch của móc treo so với trục cọc | 20 mm |
10 | Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ | ± 5 mm |
11 | Bước cốt thép xoắn hoặc cốt thép đai | ± 10 mm |
12 | Khoảng cách giữa các thanh cốt thép chủ | ± 10 mm |
13 | Đường kính cọc rỗng | ± 5 mm |
14 | Chiều dày thành lỗ | ± 5 mm |
15 | Kích thước lỗ rỗng so với tim cọc | ± 5 mm |
Toàn bộ các nội dung nêu trên được trích dẫn từ Mục 5 của tiêu chuẩn TCVN 9394:2012 - Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Cọc Bê Tông đúc Sẵn
-
Tiêu Chuẩn Cọc Bê Tông Cốt Thép đúc Sẵn Năm 2022
-
Tiêu Chuẩn Cọc Bê Tông Cốt Thép
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 7888:2014 Cọc Bê Tông Ly Tâm ứng Lực ...
-
Tổng Hợp Các Tiêu Chuẩn ép Cọc Bê Tông Cốt Thép Mới Nhất
-
Tiêu Chuẩn Cọc Bê Tông Cốt Thép Và Cách Kiểm Tra đơn Giản
-
TCVN 9394:2012 - Đóng Và ép Cọc - Thi Công Và Nghiệm Thu
-
Tiêu Chuẩn Sản Xuất Cọc Bê Tông | Bạn đọc - Báo Xây Dựng
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 9394:2012 Về đóng Và ép Cọc - Thi Công ...
-
CHIỀU DÀI CỌC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN 200X200, 250X250, 300X300
-
Các Tiêu Chuẩn ép Cọc Bê Tông Cốt Thép - TCVN
-
Sẽ Ban Hành 2 TCVN Cọc Bê Tông Cốt Thép đúc Sẵn Và Cọc Chiếm Chỗ
-
Chất Lượng Cọc Bê Tông đúc Sẵn
-
Kiểm Tra Chất Lượng Và Báo Giá Cọc Bê Tông Cốt Thép đúc Sẵn
-
Cọc Bê Tông Cốt Thép đúc Sẵn - Tài Liệu Text - 123doc