Một Số Tên Tiếng Hàn Hay Và ý Nghĩa - Gợi ý Cách đặt Tên Mới Dành ...

Tiếng Hàn là một trong những thứ tiếng có âm điệu rất hay, chính vì thế không chỉ những bạn học tiếng Hàn mà nhiều bạn trẻ cũng thích đặt tên theo thứ tiếng này. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách đặt tên hay và ý nghĩa. Hãy tham khảo bài viết dưới đây để lựa chọn cho mình một cái tên tiếng Hàn thật đẹp nhé.

Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa dành cho bạn
Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa dành cho bạn

Nội dung bài viết

Toggle
  • Những tên tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa
  • Gợi ý một số tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ
    • Tên Hàn Quốc hay nhất dành cho nữ
    • Tên Hàn Quốc hay nhất dành cho nam
  • Gợi ý cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày, tháng, năm sinh

Những tên tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa

Tên tiếng Hàn (phiên âm)Ý nghĩaTên tiếng Hàn

(phiên âm)

Ý nghĩa
Baecảm hứngKyung Mingười nhận được vinh dự
Bon Hwavinh quangKyung Soonnhững người có danh dự
Chin Hae/ Chin Maesự thậtMi Cha/ Mi Hivẻ đẹp
Chin Hwangười giàu có nhấtMi Oktốt đẹp
Cho Heetốt đẹpMi Youngvĩnh cửu
Chul Moosắt, vũ khíMin Jeetrí thông minh
Chulcông tyMin Jungthông minh
Chung Hee/ Chung Hongay thẳngMin Ki/ Min Kyungsự tinh nhuệ, sự sắc sảo
Dae HyunlớnMokchúa Thánh Thần, linh hồn
Daesự vĩ đạiMyung Dae/ Myung Hee/ Myung Okánh sáng
Dak Hosâu hơnNam KyuPhương Nam (cực Nam)
Danbicơn mưa ấm ápSae Jinngọc trai
Dong Yulniềm đam mêSang Huntuyệt vời
Duck Hwan/ Duck Youngtoàn vẹnSang Ookluôn luôn
Eun Jithành công trong cuộc sốngSangkéo dài
Eun KyungbạcSeungngười kế nhiệm
Gingười dũng cảmShinthực tế
Ha Neulbầu trờiShoubay
Hae Won/ Hea Jungân sủngSo Youngtốt đẹp
Hea/ Heiduyên dángSoo Minchất lượng
Hee Youngniềm vuiSoo Yunhoàn hảo
Hyun Ah/ Hyun Jaengười có trí tuệSookchiếu sáng
Hyun Sumột cuộc sống dàiSun Heelòng tốt, lương thiện
Hwa Younglàm đẹp, đời đờiSungkế
Hyun Ki/ Hyung Shikkhôn ngoanUn Hyea/ Unduyên dáng
Hyunđạo đứcYonhoa sen
IseulsươngYongdũng cảm
Jae Hwatôn trọng và vẻ đẹpYoo Ratự cường
Jin Kyongtrang tríYoung Jaethịnh vượng
Jung Hee/ Jung Hwangay thẳng về mặt đạo đứcYoung Nammãi mãi
Jung Suvẻ đẹpYoung Soomãi mãi, phong phú
Kang Daemạnh mẽYoungthanh xuân, nở hoa
Kwangmở rộngYungiai điệu
Kyu Boktiêu chuẩn

Gợi ý một số tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ

Tên Hàn Quốc hay nhất dành cho nữ

Tên Hàn Quốc hay nhất dành cho nữ
Tên Hàn Quốc hay nhất dành cho nữ
Tên tiếng Hàn (phiên âm)Ý nghĩaTên tiếng Hàn (phiên âm)Ý nghĩa
AreumXinh đẹpJeong/ Jong/ JungBình yên và tiết hạnh
BoraMàu tím thủy chungKiVươn lên
EunBác áiKyungTự trọng
GiVươn lênMyeong/ MyungTrong sáng
GunMạnh mẽNariHoa Lily
GyeongKính trọngOkGia bảo (kho báu)
HyeNgười phụ nữ thông minhSeokCứng rắn
Hyeon/ HyunNhân đứcSeongThành đạt
IseulGiọt sương

Tên Hàn Quốc hay nhất dành cho nam

Tên Hàn Quốc hay nhất dành cho nam
Tên Hàn Quốc hay nhất dành cho nam
Tên tiếng Hàn

(phiên âm)

Ý nghĩaTên tiếng Hàn

(phiên âm)

Ý nghĩa
ChulSắt đá, cứng rắnKwanQuyền năng
EunBác áiKwangHoang dại
Gi/ KiVươn lênKyungTự trọng
GunMạnh mẽMyeongTrong sáng
GyeongKính trọngOkGia bảo (kho báu)
HaneulThiên đàngSeokCứng rắn
HoonGiáo huấnSeongThành đạt
HuykRạng ngờiSeung/ SungThành công
Hyun/ HyeonNhân đứcSukCứng rắn
HwanSáng sủaUk/WookBình minh
JaeGiàu cóYeongCam đảm
Jeong/ JungBình yên và tiết hạnhYoungDũng cảm
JoonTài năng

Xem thêm: Tuyển sinh cao đẳng chính quy ngành Tiếng Hàn Quốc 

Gợi ý cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày, tháng, năm sinh

Đặt tên tiếng Hàn theo ngày sinh của bạn
Đặt tên tiếng Hàn theo ngày sinh của bạn

Được biết, tiếng Hàn có cấu trúc từ khá giống với tiếng Việt ở điểm ghép chữ và đánh vần, vậy nên khi muốn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc thì cách thứ nhất là bạn có thể phiên âm từ tên Việt của mình sang tên Hàn hoặc ghép họ tên theo ngày tháng năm sinh của mình theo cách sau dưới đây nhé:

Chọn họ theo tháng sinh của bạn. Ví dụ, nếu sinh vào tháng 1, họ của bạn sẽ là Kim. Đây là những họ phổ biến nhất ở Hàn Quốc nha!

Tháng sinhHọ
1김 Kim, Gim
2이 Lee
3박 Park, Bak
4최 Choi
5정 Jung
6강 Kang, Gang
7조 Cho
8윤 Yoon, Yun
9장 Jang
10임 Lim
11한 Han
12오 Oh

Chọn tên theo ngày bạn sinh. Ví dụ, nếu bạn sinh vào ngày 1 tháng 1, tên của bạn sẽ là Kim Do-yoon.

Ngày sinhTên cho namTên cho nữ
1도윤 Do-yoon서아 Seo-ah
2서준 Seo-jun지안 Ji-an
3하준 Ha-jun하윤 Ha-yoon
4은우 Eun-woo서윤 Seo-yoon
5시우 Si-woo하은 Ha-eun
6지호 Ji-ho지우 Ji-woo
7서우 Seo-woo하린 Ha-rin
8예준 Ye-jun아린 Ah-rin
9유준 Yu-jun지유 Ji-yoo
10민준 Min-jun시아 Si-ah
11우진 Woo-jin수아 Soo-ah
12도현 Do-hyun지아 Ji-ah
13수호 Su-ho나은 Na-eun
14주원 Ju-won아윤 Ah-yoon
15연우 Yeon-woo서연 Seo-yeon
16건우 Gun-woo서우 Seo-woo
17선우 Seon-woo다은 Da-eun
18시윤 Si-yoon예나 Ye-na
19서진 Seo-jin유나 Yu-na
20준우 Jun-woo유주 Yoo-joo
21유찬 Yu-chan예린 Ye-rin
22지후 Ji-hoo소율 So-yul
23로운 Ro-un주아 Joo-ah
24윤우 Yoon-woo하율 Ha-yul
25우주 Woo-joo윤서 Yun-seo
26현우 Hyun-woo서현 Seo-hyun
27지안 Ji-an소윤 So-yoon
28준서 Jun-seo채원 Chae-won
29도하

Do-ha

예서 Ye-seo
30지한 Ji-han서하 Seo-ha
31지훈 Ji-hun다인 Da-in

Ngoài ra, với những bạn yêu thích K-POP thì hoàn toàn có thể lựa chọn tên cho mình theo tên của thần tượng. Ví dụ như:

Ngày sinhTên cho nam Tên cho nữ 
1석진 Seok-jin나연 Na-yeon
2민호 Min-ho소진 So-jin
3윤기 Yoon-gi정연 Jung-yeon
4승윤 Seung-yoon유라 Yu-ra
5호석 Ho-seok지효 Ji-hyo
6진우 Jin-woo민아 Min-ah
7남준 Nam-jun다현 Da-hyun
8승훈 Seung-hun혜리 Hye-ri
9지민 Ji-min채영 Chae-young
10진환 Jin-hwan예지 Yu-ji
11태형 Tae-hyung주희 Joo-hee
12윤형 Yoon-hyung유진 Yu-jin
13정국 Jung-kook원영 Won-young
14지원 Ji-won채령 Chae-ryeong
15동혁 Dong-hyuk유리 Yu-ri
16준회 Jun-hoe유나 Yu-na
17찬우 Chan-woo예나 Ye-na
18한빈 Han-bin소연 So-yeon
19승철 Seung-cheol유진 Yu-jin
20정한 Jung-han수진 Su-jin
21원우 Weon-woo은비 Eun-bi
22지훈 Ji-hoon휘인 Whee-in
23민규 Min-gyu혜원 Hye-won
24한솔 Han-sol혜진 Hye-jin
25종현 Jong-hyun채원 Chae-won
26영민 Young-min주현 Ju-hyeon
27동호 Dong-ho민주 Min-joo
28민현 Min-hyun슬기 Seul-gi
29민기 Min-gi채연 Chae-yeon
30수호 Su-ho수영 Soo-young
31찬열 Chan-yeol지수

Ji-soo

Với những gợi ý như trên, các bạn đã có thể tự tạo cho mình một tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa. Trong đời sống hàng ngày, bạn có thể dễ dàng giới thiệu bản thân mình với người nước ngoài hay những đối tác người Hàn Quốc. Đặc biệt khi bạn biết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn thì bạn hoàn toàn có thể gây được ấn tượng khi viết CV xin việc bằng tiếng Hàn. Theo học Ngành Tiếng Hàn Quốc tại Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội chính là một trong số những cách nhanh nhất giúp bạn theo đuổi đam mê Tiếng Hàn.

Lúc này các bạn có thể chứng minh khả năng ngoại ngữ này cho nhà tuyển dụng biết và nó chính là một lợi thế bạn cần tận dụng trong tương lai tìm kiếm một công việc phù hợp.

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ONLINE

Ngành học Tiếng Trung QuốcTiếng Hàn QuốcTiếng Nhật BảnTiếng AnhCông nghệ thông tinThiết kế đồ họaCông nghệ Kỹ thuật ô tôCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửĐiện tử công nghiệpThương mại điện tửLogisticsMarketing thương mạiQuản trị kinh doanhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhHướng dẫn du lịchĐiều hành tour du lịchKỹ thuật chế biến món ănChăm sóc sắc đẹp

THỦ TỤC HỒ SƠ

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường)

- 02 Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024)

- 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT

- 01 Bản sao công chứng Giấy khai sinh

- 01 Bản sao công chứng thẻ CCCD

- 04 ảnh 3x4cm

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

- Lệ phí xét tuyển 50.000đ/1 nguyện vọng

Từ khóa » Những Từ Tiếng Hàn Có ý Nghĩa