Một Số Từ Vựng Tiếng Trung Liên Quan đến Chụp ảnh

  • Art & Humanities
    • Circus Arts
    • Dance
    • Drama
    • Eastern Philosophy
    • Fiction
    • Medieval History
    • Modern History
    • Music
    • ncient History
    • Opera
    • Photography
    • Poetry
    • Printmaking
    • Sales Marketing
    • Theater
    • Western Philosophy
  • Bitcoin Forums
    • Bitcoin Development
    • Bitcoin Fundamentals
    • Bitcoin Mining
    • Bitcoin vs. Ethereum
    • Blockchain Technology
    • Cryptocurrencies
    • Market Analysis
    • NFT Valuation
    • Price Volatility
    • Supply and Demand
    • Taxation of Bitcoin
    • Transaction Confirmation
    • Transaction Fees
    • Transaction Process
    • Wallets and Addresses
  • Cardiovascular Training
  • Core Functions
  • Finance & Accounting
    • Audit and Assurance
    • Bond Market
    • Commodity Market
    • Corporate Finance
    • Corporate Tax
    • Cost Accounting
    • Decision Making
    • Excel Modeling
    • Finance
    • Financial Planning
    • Income Tax
    • Investment Banks
    • Mutual Funds
    • Personal Finance
    • Ratio Analysis
    • Stock Market
    • Tax Planning
    • Valuation Techniques
  • Functional Training
  • Information Technology
    • Angular
    • API
    • Graphic Design
    • IT and Software
    • Mobile App
    • Mobile Application
    • React
    • Software
    • Sql
    • technical
    • Web Design
    • web3
    • Webpack
  • Personal Development
  • Quantum Chemistry
  • Risk Management
  • Strength Training
Yêu Tiếng Trung

Histudy is a education website template. You can customize all.

  • example@gmail.com
  • +1-202-555-0174
Purchase Now Find With Us

Shopping cart

No products in the cart.

image Return To Shop blog banner background shape images
  • Hoạ Thuyết Hán Ngữ in
  • 04/08/2021
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chụp ảnh
  • 2 min read
  • 167 Views
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chụp ảnh

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chụp ảnh

拍照 (pāizhào): Chụp ảnh.

Camera (zhàoxiàngjī): Máy ảnh.

摆姿势 (bǎizīshì): Tư thế đứng chụp.

横拍 (héngpāi): Chụp ngang.

直拍 (zhípāi): Chụp thẳng.

快拍 (kuàipāi): Chụp nhanh.

慢动作 (màndòngzuò): Động tác chậm.

镜框 (jìngkuāng): Khung kính.

Album ảnh (zhàoxiàngjí): Album ảnh.

Ghép ảnh (zhào xiàng pīnjiē): Ghép ảnh.

摄影师 (shèyǐngshī): Thợ chụp ảnh.

六寸照片 (liùcùnzhàopiàn): Ảnh sáu phân (4×6).

Ảnh bốn inch (sìcùnzhàopiàn): Ảnh bốn phân (3 × 4).

Ảnh ID (shēnfènzhèngzhàopiàn): Ảnh chứng minh thư.

印相机 (yìnxiàngjī): Máy in ảnh.

mot-so-tu-vung-tieng-trung-lien-quan-den-chup-anh

Một số mẫu câu về chụp ảnh bằng tiếng Trung

Chúng ta có thể sợ ảnh?

Wǒmen kěyǐ pà zhàopiàn ma?

Chúng tôi có thể chụp ảnh được không?

Xin lỗi, bộ phim có được phát triển ở đây không?

Qǐngwèn, zhèlǐ chōngxǐ jiāojuǎn nhưng?

Cho hỏi, ở đây có rửa phim không?

0 Likes
Hoạ Thuyết Hán Ngữ

©2024. All rights reserved by Rainbow Theme.

Từ khóa » Xin Chụp ảnh Bằng Tiếng Trung