Một Số Ví Dụ Bài Tập Mạch điện 3 Pha Mới Nhất 10 - StuDocu
Có thể bạn quan tâm
Ví dụ 1:
Cho mạch điện ba pha đối xứng như
Hình 2. Biết 𝐸
𝐴
̇
= 200∠ 0
𝑜
[𝑉].
Tải 1 nối hình sao (Y) có: 𝑍
̅
1
= 12 + 𝑗9[𝛺]
Tải 2 nối hình tam giác (∆) có:
𝑃
2
= 6( 𝐾𝑊); 𝑐𝑜𝑠𝜑
2
= 0, 84 (𝞿
𝟐
> 𝟎).
a. Tính 𝐼
𝑑
, 𝐼
𝑝
, 𝐼
𝑑
, 𝐼
𝑝
.
b. Tính P , Q , S toàn mạch.
c. Tính 𝐼
𝑑
và cosφ toàn mạch
LỜI GIẢI
a. Tính I
d
, I
p
, I
d
, I
p
.
❖ Xét tải 1 nối sao: 𝑼
𝒅
𝟏
=√𝟑.𝑼
𝒑
𝟏
= 𝑼
𝒅
=√𝟑.𝑬
𝒑
= 𝟐𝟎𝟎√𝟑(𝑽)
I
d
= I
p
=
U
p
Z
1
=
E
p
Z
1
=
200
√(
2
2
)
= 13,33(A)
❖ Xét tải 2 nối tam giác: 𝑼
𝒅
𝟐
= 𝑼
𝒑
𝟐
= 𝑼
𝒅
=
√
𝟑.𝑬
𝒑
= 𝟐𝟎𝟎
√
𝟑(𝑽)
I
d
=
P
2
√
3 .U
d
.cosφ
2
=
6000
√
- √
3 .0, 84
= 11,9(A)
=> I
p
=
I
d
√
3
=
11,
√
3
= 6, 87(A)
𝐶𝑜𝑠 𝜑
2
= 0, 84 => 𝜑
2
= 32,
0
(𝐷𝑜𝜑
2
> 0)
b. Tính công suất của toàn mạch:
𝑃
𝑡𝑚
= 𝑃
1
- 𝑃
2
= 3𝑅
1
𝐼
𝑝
2
- 𝑃
2
= 3. 13,
2
.12 + 6000= 12396,8(𝑊)
𝑄
𝑡𝑚
= 𝑄
1
- 𝑄
2
= 3𝑋
1
𝐼
𝑝
2
- 𝑃
2
. 𝑡𝑔𝜑
2
= 3. 13,
2
.9 + 6000.𝑡𝑔(32,
0
) = 8673,23(𝑉𝐴𝑟)
𝑆
𝑡𝑚
= √(𝑃
𝑡𝑚
2
- 𝑄
𝑡𝑚
2
= 15129,62(𝑉𝐴)
c. Tính I
d
và cosφ toàn mạch.
- Tính dòng điện dây tổng: 𝑰 𝒅
=
𝑺
𝒕𝒎
√
𝟑.𝑼
𝒅
=
𝟏𝟓𝟏𝟐𝟗,𝟔𝟐
√
𝟑.𝟐𝟎𝟎. √
𝟑
= 𝟐𝟓,𝟐𝟏(𝑨)
- Hệ số công suất cosφ
𝒄𝒐𝒔𝝋
𝒕𝒎
=
𝑷
𝒕𝒎
𝑺
𝒕𝒎
=
𝟏𝟐𝟑𝟗𝟔,𝟖
𝟏𝟓𝟏𝟐𝟗,𝟔𝟑
= 𝟎, 𝟖𝟐
Z 2
Z 2
Z 1
Z 1
Z 1
A
1
B
1
C 1
A 2
B
2
C
2
E B
.
I
d
.
I
d
.
I
d
.
Z 2
E
C
.
E A
.
Hình 2
Ví dụ 2:
Cho mạch điện ba pha đối xứng như
Hình 2 , có điện áp dây 𝑈
𝑑
= 220
[
𝑉
]
; cung cấp cho 2
tải:
Tải 1 nối hình sao (Y) có: 𝑍
̅
1
= 4 − 𝑗3[𝛺]
Tải 2 nối hình tam giác (∆) có:
𝑃
2
= 7( 𝐾𝑊); 𝑐𝑜𝑠𝜑
2
= 0,6 (𝞿
𝟐
> 𝟎).
a. Tính 𝐼
𝑑
, 𝐼
𝑝
, 𝐼
𝑑
, 𝐼
𝑝
.
b. Tính P , Q , S toàn mạch.
c. Tính 𝐼
𝑑
và cosφ toàn mạch
LỜI GIẢI:
a. Tính I
d
, I
p
, I
d
, I
p
.
❖ Xét tải 1 nối sao: 𝑼
𝒅
𝟏
=√𝟑𝑼
𝒑
𝟏
= 𝑼
𝒅
= 𝟐𝟐𝟎
(
𝑽
)
=> 𝑼
𝒑
𝟏
=
𝑼
𝒅
√
𝟑
I
d
= I
p
=
U
p
Z
1
=
U
d
√
3 .Z
1
=
220
√
3 .√(
2
+(−3)
2
)
= 25,4(A)
❖ Xét tải 2 nối tam giác
2
2
22
2
2
7000
30, 61( )
- .cos 3.220, 6
30, 61
17, 67( )
33
d
d
d
p
P
IA
U
I
IA
= = =
= = = =
0
2 2 2
Cos = = =0, 6 53,13 ( Do 0)
b. Tính công suất của toàn mạch:
𝑃
𝑡𝑚
= 𝑃
1
- 𝑃
2
= 3𝑅
1
𝐼
𝑝
2
- 𝑃
2
= 3. 25,
2
. 4 + 7000= 14741,92(𝑊)
𝑄
𝑡𝑚
= 𝑄
1
- 𝑄
2
= 3𝑋
1
𝐼
𝑝
2
- 𝑃
2
. 𝑡𝑔𝜑
2
= 3. 25,
2
. (−3) + 9333 ,29 = 3526,86(𝑉𝐴𝑟)
𝑆
𝑡𝑚
= √(𝑃
𝑡𝑚
2
- 𝑄
𝑡𝑚
2
= 15157,93(𝑉𝐴)
c. Tính I
d
và cosφ toàn mạch.
- Hệ số công suất cosφ
14741, 92
15157, 9
0, 97
3
tm
tm
tm
P
cos
S
= = =
- Tính I d
:
Ta có:
15157, 93
39, 78( )
tm
d
d
S
IA
U
= = =
Z
2
Z 2
Z 2
Z
1
Z
1
Z
1
B
1
C
1
A
2
B
2
C
2
I
d
I
d
.
I
d
.
A
B
C
U d
A 1
Hình 2
Ví dụ 4:
Cho mạch điện ba pha đối xứng như
Hình 2. Biết hệ thống nguồn 3 pha với
E
A
̇
= 127∠ 0
o
[
V
]
; E
B
̇
= 127∠− 120
o
[
V
]
.
E
C
̇
= 127∠
o
[V], cung cấp cho 2 phụ tải mắc
song song:
- Tải 1 nối hình sao (Y) có: Z
̅
1
= 4 +j3[Ω]
- Tải 2 nối hình tam giác (∆) có: Z
̅
2
= 12 − j12[Ω].
a. Tính I d
, I
p
, I
d
, I
p
.
b. Tính P, Q, S toàn mạch.
c. Tính I d
và cosφ toàn mạch.
LỜI GIẢI:
a. Tính I
d
, I
p
, I
d
, I
p
.
+ Biến đổi tải tam giác về nối sao
Tách pha A ta có
Z
2
Z
1
A 1
E A
.
I d
.
I
d
..
I
d
. 2 2 0 0 1 1 0 0 2 2 0
12
1 1 1
2
22
12 12
' 4 4( )
33
127 0
25, 4 36, 87 ( )
43
127 0
22, 45 45 ( )
44 '
36,19 0, 63 36, 2 1 ( )
36, 2( )
25, 4( ) 25, 4( )
22, 45 12, 96( )
3
A
d
A
d
d d d
d
d p d
d
dp
Zj
Zj
E
IA
j Z
E
IA
j Z
I I I j A
IA
I A I I A
I
I I A
• •
−
= = = −
= = = −
= = =
−
= + = + =
=
= = = =
= = = =
b. Tính công suất của toàn mạch:
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2
22
3 3 3, 4 .4 3, 96 .12 13788(W)
3 3 3, 4 .3 3, 96 .( 12) 240,177( )
( 13790, 63 ( )
tm p p
tm p p
tm tm tm
P P P R I R I
Q Q Q X I X I VAr
S P Q VA
= + = + = + =
= + = + = + − = −
= + =
Z 2
Z
2
Z 1
Z 1
Z 1
A 1
B
1
C
1
A 2
B
2
C 2
E
B
.
I d
.
I d
.
I d
.
Z 2
E C
.
E
A
.
Hình 2
Z 1
A 1
B
1
C 1
E
A
.
E
B
.
E
C
.
Z
2
I d
.
I
d
..
I
d
.
Hình 2.
c. Tính I
d
và cosφ toàn mạch.
- Tính phía trên được: 36, 2( )
d
IA =
- Hệ số công suất cosφ
13788, 54
1
13790, 63
tm
tm
P
cos
S
= =
Chú ý : Bài trên có thể để hình gốc ( không cần biến đổi tam giác => sao). Giải từng tải.
Ví dụ 5:
Mạch 3 pha đối xứng có điện áp dây Ud=220V, cung cấp cho 2 tải:
Tải 1 nối hình sao (Y): Z 1 = 6+j8
Tải 2 nối hình tam giác (): Z 2 =9+j12
a. Dòng điện pha của các tải Ip1, Ip
b. Dòng điện trên đường dây Id1, Id
c. Dòng điện tổng trên đường dây Id
d. Công suất P, Q, S toàn mạch
e. Hệ số công suất toàn mạch
LỜI GIẢI:
Lời giải:
➢ Xét tải 1 nối sao :
Ta có: U d
= U
d
=220(V) =
√
𝟑𝑼
𝒑𝟏
Tải 1 nối sao nên:
𝑈
𝑝
=
𝑈
𝑑
√ 3
Tổng trở pha tải 1:
𝑧
1
=
√
𝑅
1
2
+ 𝑋
1
2
Dòng điện pha tải 1:
𝐼
𝑝
=
𝑈
𝑝
𝑧
1
Tải nối sao: Id1 = Ip
Công suất tác dụng tải 1:
𝑃
1
= 3𝑅
1
𝐼
𝑝
2
Công suất phản kháng tải 1:
𝑄
1
= 3𝑋
1
𝐼
𝑝
2
➢ Xét tải 2 nối tam giác :
Ta có: U
p
= U
d
= U
d
= 220(V)
Tổng trở pha tải 2:
𝑧
2
=
√
𝑅
2
2
+ 𝑋
2
2
Dòng điện pha tải 2:
Lời giải :
a. Biến đổi tải nối tam giác về nối sao ta có:
𝑍
̅
′
𝑡
=
𝑍
̅
𝑡
3
=
24+𝑗 18
3
= 8 + 𝑗6()
Tách pha A ta có sơ đồ:
𝐼
̇
𝑑
=
𝐄
̇
𝐀
𝐙
𝐝
- 𝐙
𝐭
′
=
=
220
1 + 𝑗 + 8 + 𝑗
=
220
9 + 𝑗
= 19,29∠ − 37, 87
0
𝐴
Giá trị hiệu dụng của dòng điện dây: I d
=19,29A;
𝑰
𝒑
=
𝑰
𝒅
√
𝟑
=
𝟏𝟗,𝟐𝟗
√
𝟑
= 𝟏𝟏, 𝟏𝟑(𝑨) ➔{
𝑨
𝟏
= 𝑨
𝟐
= 𝑨
𝟑
= 𝑰
𝒅
= 𝟏𝟗, 𝟐𝟗(𝑨)
𝑨
𝟒
= 𝑰
𝒑
= 𝟏𝟏, 𝟏𝟑(𝑨)
𝑽 = 𝑼
𝒕
= 𝑰
𝒑
. 𝒁
𝒕
= 𝟏𝟏,𝟏𝟑.√𝟓= 𝟑𝟑𝟑, 𝟗(𝑽)
b. Tính công suất P,Q,S của tải
Công suất tác dụng :
𝑃
3𝑝𝑡𝑎𝑖
= 3𝑅
𝑡
𝐼
𝑝
2
= 3. 11,
2
. 24 = 8919,13(𝑊)
Công suất phản kháng:
𝑄
3𝑝𝑡𝑎𝑖
= 3𝑋
𝑡
𝐼
𝑝
2
= 3. 11,
2
.18 = 6689,35(𝑉𝐴𝑟)
Công suất biểu kiến :
𝑆
3𝑝𝑡𝑎𝑖
= √(𝑃
𝑡 ả 𝑖
2
- 𝑄
𝑡 ả 𝑖
2
)= 11148,91(𝑉𝐴)
Tổn thất điện áp trên đường dây:
𝛥𝑈
𝑑
= 𝐼
𝑑
𝑧
𝑑
= 𝐼
𝑑
√𝑅
𝑑
2
- 𝑋
𝑑
2
= 19,29√2= 27,28(𝑉)
Tổn thất công suất trên đường dây:
𝑃
𝑑
= 3𝑅
𝑑
𝐼
𝑑
2
= 3.1, 29
2
= 1116,3(𝑊)
Z t
’
O’
Z d
𝐸
̇
𝐴
𝐼
̇
𝑑
O
U d
Từ khóa » Bài Tập Mạch điện 3 Pha 4 Dây
-
BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN TCHƯƠNG 4: MẠCH ĐIỆN 3 PHA
-
Bài Tập Và đáp án Chương Mạch điện 3 Pha - 123doc
-
[PDF] MẠCH ĐIỆN BA PHA - CHƯƠNG IV - HNUE
-
Bài Tập Mạch điện 3 Pha đối Xứng (Mạch đối Xứng Có Tải Nối Sao Và ...
-
Bài Tập Mạch 3 Pha Có Lời Giải
-
Lý Thuyết + Bài Tập: Mạch điện Xoay Chiều 3 Pha - Chăm Học Bài
-
[Top Bình Chọn] - Bài Tập Mạch điện 3 Pha đối Xứng - Trần Gia Hưng
-
Giải Mạch Ba Pha đối Xứng.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí Với 1 Click
-
Bài Tập Chương 4: Mạch điện 3 Pha - TailieuXANH
-
Mạch điện 3 Pha.pdf (Bài Giảng Kỹ Thuật điện Chương 4) | Tải Miễn Phí
-
Vẽ Cách Nối Dây Của Mạch điện Ba Pha Trên
-
Chuong 3 - Mach 3 Pha | PDF - Scribd
-
Mach Dien 3 Pha - SlideShare