Mốt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mot˧˥ | mo̰k˩˧ | mok˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| mot˩˩ | mo̰t˩˧ | ||
Từ nguyên
kiểu theo thời trang, tính từ Từ tiếng Việt,- fra:mode
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 没: mịt, mốt, một
- 蔑: vạt, mốt, một, miết, mệt, miệt, mít
- 𣋻: mịt, mốt
- 沒: mốt, một
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- mót
- mọt
- một
Danh từ
mốt
- (Địa phương) Ngày ba. Mai làm tốt, mốt đui. (tục ngữ)
- Kiểu theo thời trang. Ăn mặc theo mốt mới.
Tính từ
mốt
- Đúng theo thời trang, thời thượng. Như thế mới mốt chứ!
Số từ
mốt
- Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một đơn vị tiếp theo. Hai mươi mốt (21). Một trăm mốt. Một vạn mốt. Một mét mốt.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mốt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ phương ngữ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Số/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Số tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Mốt đui Là Gì
-
Mai Làm Tốt Mốt đui Là Gì? định Nghĩa
-
Từ điển Tiếng Việt "mốt" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ đui Bằng Tiếng Việt
-
Mốt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Của Mốt Là Gì ? Nghĩa Của Từ Mốt Trong Tiếng Việt
-
đùi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đui Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Mốt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ngón Tay (chân) Dùi Trống Và Những điều Cần Biết | Vinmec
-
Lý Giải Bắp Chân To Và Cách Khắc Phục để Có đôi Chân Thon Gọn
-
Phương Ngữ Quảng Nam - Bài 2: Từ điển Phương Ngữ Quảng Nam
-
6 Bài Tập Phục Hồi Teo Cơ đùi Hữu ích Bạn Nên Tham Khảo