Mourir Trong Tiếng Pháp Nghĩa Là Gì?

Ngôn ngữTiếng phápNgôn ngữTìm kiếmTìm kiếmmourir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mourir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mourir trong Tiếng pháp.

Từ mourir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết, mất, tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm mourir

Nghĩa của từ mourir

chết

verb

Après sa mort ses peintures ont été exposés dans ce musée.Sau khi ông chết, các bức tranh của ông ấy đã được trưng bày tại bảo tàng này.

mất

verb

Ta mission va mourir au bout de son sang.Nhiệm vụ của con đang mất máu ở đó kìa.

tử

verb

Je ne suis pas qu'un messager de la mort.Tôi không phải chỉ là người báo tử.

Xem thêm ví dụ

Sois polie, laisse-la mourir.Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
Au cours de la dernière guerre mondiale, des chrétiens ont préféré souffrir et mourir dans des camps de concentration plutôt que de déplaire à Dieu.Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Alors tu vas mourir avec l'enfant.Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ
”“ Il faut bien mourir de quelque chose.‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’.
Tu peux soit venir avec moi ou rester ici mourir avec tes amis.Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Il va mourir.Anh ấy chết mất!
Tu m'as fait mourir de peur.Con làm mẹ giật mình đó.
vont mourir.Họ sẽ chết.
1. a) Qu’a demandé Jésus pour ses disciples avant de mourir ?1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ?
Finalement, après avoir vécu encore 140 ans, “Job finit par mourir, vieux et rassasié de jours”. — Job 42:10-17.Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
Sur le point de mourir, le patriarche Jacob prophétisa au sujet de ce souverain à venir : “ Le sceptre ne s’écartera pas de Juda, ni le bâton de commandant d’entre ses pieds, jusqu’à ce que vienne Shilo ; et à lui appartiendra l’obéissance des peuples. ” — Genèse 49:10.(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
S'il a raison, elle peut mourir.Nếu anh ta đúng mà chúng ta không làm xét nghiệm này, bệnh nhân sẽ chết.
Oui, mais, Catie, il vous a enlevé et vous aurait pu mourir.Nhưng, Catie, hắn bắt cóc cô và cô suýt nữa thì chết.
Je vais mourir.Nó sẽ giết ta.
De mourir et d'aller en enfer!Tôi sợ mình sẽ chếtbị đày xuống địa ngục.
Certain soir, l’un de ses serviteurs tomba malade et fut près de mourir.Một ngày nọ người hầu của anh ốm nằm chờ chết.
” Demandons- nous alors : ‘ Quel genre de désirs sexuels dois- je absolument faire mourir ?Bạn hãy tự hỏi: ‘Có những loại ham muốn tình dục nào mà tôi phải làm chết hoàn toàn?
Ils le réveillèrent donc et lui dirent : « Enseignant, nous allons mourir, et ça ne t’inquiète pas ?Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”.
N'est-ce pas Dieu lui-même qui a fait mourir ton père ?Thế là Thần Chết đã lấy xong mạng người anh cả.
Mais comment pourrait- il laisser tous ces hommes mourir sachant qu’il peut les sauver ?Nhưng làm sao ông có thể để những người này phải chết khi biết mình có thể cứu họ?
Il va mourir, de toute façon.Gã này thế nào cũng chết.
Avant de mourir, il pria sa femme Mérope de jeter son corps sur la place publique, d'où il finit par s'échouer sur les rives de la rivière Styx.Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
Est-ce que je vais mourir?Tôi sẽ chết sao?
Dieu fera mourir les méchants (Psaume 37:10).Người ác sẽ bị hủy diệt. —Thi thiên 37:10.
Il parait que vous préférez mourir qu'avouer avoir des relations sexuelles.Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mourir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mourir

assister trong Tiếng pháp nghĩa là gì?claquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?crever trong Tiếng pháp nghĩa là gì?disparaître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?dépérir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?dévisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?enlever trong Tiếng pháp nghĩa là gì?expirer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?monter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?montre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?montrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?moquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?morceau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?mort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?mot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?mou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?mouche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?moule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?moulin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?moumoute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?mourir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?mousse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?mouvement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?moyen trong Tiếng pháp nghĩa là gì?moyenne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?mûr trong Tiếng pháp nghĩa là gì?nappe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?naître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?net trong Tiếng pháp nghĩa là gì?noyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?néanmoins trong Tiếng pháp nghĩa là gì?partir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?périr trong Tiếng pháp nghĩa là gì?quitter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?tomber trong Tiếng pháp nghĩa là gì?éteindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp

ponceuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?Raisin sec trong Tiếng pháp nghĩa là gì?football gaélique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?datte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?dite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?plasticien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?bagnole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?section trong Tiếng pháp nghĩa là gì?melon d'hiver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?anglo-français trong Tiếng pháp nghĩa là gì?délictueux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?tirelire cochon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?gerber trong Tiếng pháp nghĩa là gì?faire part de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?oignons trong Tiếng pháp nghĩa là gì?sous-lieutenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?actualisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?équerre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?se dévoiler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?discrètement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.

Tiếng AnhTiếng Tây Ban NhaTiếng phápTiếng Bồ Đào NhaTiếng ÝTiếng ĐứcTiếng Hà LanTiếng Thụy ĐiểnTiếng Ba LanTiếng RumaniTiếng SécTiếng Hy LạpTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Ấn ĐộTiếng IndonesiaTiếng TháiTiếng IcelandTiếng NgaFull MeaningSignificarMot SignifieAmeiosPieno SignificatoVolle BedeutungVolledige BetekenisFull BetydelseZnaczenieSens DeplinVýznam SlovaΈννοια της λέξηςTam Anlam这个词的意思完全な意味단어의 의미पूरा अर्थArti PenuhความหมายของคำMerkinguзначениеJA PostKO PostTR PostES PostDE PostFR PostTH PostPT PostRU PostVI PostIT PostID PostPL PostHI Post

© Copyright 2021 - 2025 | | All Rights Reserved

Từ khóa » Mourir Nghĩa Là Gì