Mpa Là Gì? 1 Mpa Bằng Bao Nhiêu Pa, Bar, Psi, Atm, Kg/m2, Kg/cm2

Trong quá trình cần sử dụng các thiết bị đo áp suất các bạn thường xuyên bắt gặp các đơn vị như MPA, Bar, PSI…nhưng không ít người nắm chắc được nghĩa của MPA. Vậy mpa là gì? Ý nghĩa của đơn vị mpa như thế nào? Cách đổi từ 1 Mpa bằng bao nhiêu Pa, Bar, Psi, atm,  kg/m2, kg/cm2. Tất cả mọi câu hỏi thắc mắc về MPA và cách chuyển đổi sẽ được mình giải đáp một cách chi tiết nhất ngay trong bài viết dưới đây. Ngay bây giờ, chúng ta cùng theo dõi nhé.

Mpa là gì?

Mpa là dạng viết tắt của nhiều từ nhưng đối với lĩnh vực đo áp suất thì MPA là viết tắt của cụm từ Mega Pascal. MPA (Mega Pascal): đơn vị dẫn suất của PA (Pascal) hay đơn vị đo áp suất trong Hệ đo lường quốc tế SI.

Mpa thường xuất hiện trên một chiếc đồng hồ cơ,  trên tài liệu kỹ thuật hay trên thiết bị bất kỳ khác. Thực tế, từ mpa có nhiều cách hiểu, ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, ý nghĩa thông dụng và được sử dụng phổ biến nhất của mpa là trong ngành công nghiệp liên quan đến áp suất.

Mpa là gì? 1 Mpa bằng bao nhiêu Pa, Bar, Psi, atm, kg/m2, kg/cm2 1

Tuy nhiên MPA không được sử dụng phổ biến ở các quốc gia trên thế giới. Mỗi khu vực sẽ sử dụng một đơn vị áp suất phổ biến khác nhau. Ví dụ:

  • Ở Mỹ: sử dụng đơn vị đo áp suất là Psi, Ksi
  • Khu vực châu Âu: sử dụng đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn là Bar, mBar
  • Khu vực châu Á: sử dụng các đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn là PA, MPA, KPA.

1 Mpa quy đổi bằng bao nhiêu Pa, Bar, Psi, atm, kg/m2, kg/cm2?

Mỗi đơn vị đo lường trong cùng ứng dụng thường có mối liên hệ mật thiết với nhau. Đơn vị đo áp suất cũng tương tự, mỗi vùng lãnh thổ sẽ sử dụng một đơn vị đo áp suất chuẩn. Và mỗi đơn vị lại có mối liên hệ với nhau theo tỷ lệ nhất định. Dưới đây là bảng Quy đổi các đơn vị áp suất, các bạn có thể áp dụng theo để quy đổi dễ dàng hơn:

Mpa là gì? 1 Mpa bằng bao nhiêu Pa, Bar, Psi, atm, kg/m2, kg/cm2 2

Theo bảng trên ta có:

  • 1 Mpa = 145.04 psi
  • 1 Mpa = 10 000 mbar
  • 1 Mpa = 10 bar
  • 1 Mpa = 9.87 atm
  • 1 Mpa = 1 0000 00 Pa
  • 1 Mpa = 1000 kPa
  • 1 Mpa = 101971.6 mm cột nước
  • 1 Mpa = 4014.6 inch cột nước
  • 1 Mpa = 7500.6 mmHg (milimet thủy ngân)
  • 1 Mpa = 295.3 in.Hg (inch thủy ngân)
  • 1 Mpa = 10.2 kg/cm2

Và như vậy thì:

  • 1 Mpa = 1 000 000 Pa
  • 1 Mpa = 1 000 kPa
  • 1 Mpa = 10 Bar
  • 1 Mpa = 1 000 000 N/m2
  • 1 Mpa = 100 N/cm2
  • 1 Mpa = 1 N/mm2
  • 1 Mpa = 1 000 kN/m2
  • 1 Mpa = 0.1 kN/cm2
  • 1 Mpa = 0.001 kN/mm2
  • 1 Mpa = 101 971.6213 kg/m2
  • 1 Mpa = 10.19716213 kg/cm2
  • 1 Mpa = 0.1017916213 kg/mm2
  • 1 Mpa = 101.9716213 tấn/m2
  • 1 Mpa = 0.01017916213 tấn/cm2
  • 1 Mpa = 0.0001017916213 tấn/mm2

Hy vọng qua bài viết này, các bạn chắc chắc hiểu rõ  khái niệm mpa là gì và biết cách chuyển đổi từ Mpa thành nhiều đơn vị khác nhau. Chúc các bạn thành công!

Từ khóa » Một Mpa Bằng Bao Nhiêu Bar