Ms. – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
"Ms" hay "Ms." (thường phát âm là /ˈmɪz/, cũng có thể là /məz/, hay /məs/ khi không nhấn trọng âm)[1][2] là một từ kính ngữ tiếng Anh được dùng với họ hoặc tên đầy đủ của một người phụ nữ, với ý định là một hình thức mặc định để nhắc đến một người phụ nữ mà không cần phải quan tâm đến tình trạng hôn nhân của người này.[3] Giống như "Miss" và "Mrs..", thuật ngữ "Ms." có nguồn gốc trong các danh hiệu tiếng Anh dành cho phụ nữ từng được dùng cho tất cả phụ nữ, "Mistress (hình thức địa chỉ)". Từ này có nguồn gốc từ thế kỷ 17 và được phục hồi sử dụng phổ biến vào thế kỷ 20.[4][1]
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Oxford English Dictionary online, Ms, n.2. Etymology: An orthographic and phonetic blend of Mrs n.1 and miss n.2 Compare mizz n. The pronunciation with final /-z/ would appear to have arisen as a result of deliberate attempts to distinguish between this word and miss n.2; compare mizz n., and perhaps also Miz n.1 -- [mizz n.: Etymology: Representing the spoken realization of Ms n.2 (see discussion at that entry).] Accessed 2012-07-25
- ^ Wells, John C. (1990). Longman pronunciation dictionary r. Harlow, England: Longman. tr. 463. ISBN 0-582-05383-8. entry "Ms". It may be pronounced with schwa even in stressed situation.
- ^ “Emily Post's Guide to Addressing Correspondence: Addressing a Woman”. The Emily Post Institute. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2013.
- ^ Zimmer, Ben (ngày 23 tháng 6 năm 2009). “Hunting the Elusive First 'Ms.'”. Word Routes. The Visual Thesaurus. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Tra Ms trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary- The Times style guide Lưu trữ 2011-05-22 tại Wayback Machine
- The Guardian style guide
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Kính ngữ
- Bài mồ côi
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Mrs Phát âm
-
Mrs | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Đọc Và Cách Dùng Chuẩn Của Mr, Mrs, Ms Và Miss Trong Tiếng ...
-
Phân Biệt Cách Phát âm Miss, Ms. Và Mrs. - VnExpress
-
Miss - Sir - Madam ! [Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản - Các Loại Từ #19]
-
Phân Biệt Cách Phát âm Miss, Ms. Và Mrs. - YouTube
-
Cách Phát âm Mrs Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Mrs đọc Là Gì - Học Tốt
-
Cách Phát âm đuôi -s Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Sự Khác Nhau Giữa Danh Xưng Tiếng Anh Miss, Mrs. Và Ms.
-
Bí Quyết Phân Biệt Miss, Ms. Và Mrs. Trong Tiếng Anh | ELSA Speak
-
Mr, Mrs, Ms, Miss Là Gì? Cách Sử Dụng Chúng Trong Tiếng Anh
-
Khóa Học Phát âm Tiếng Anh Tại Anh Ngữ Ms Hoa
-
7 CÁCH PHÁT ÂM "HELLO" - Trung Tâm Ngoại Ngữ Tin Học
-
ANH NGỮ CÔ MAI - CÁCH PHÁT ÂM CHUẨN CỦA “Ms. , Mrs. , Mr. “