Msafiri: Kivietinamu, Ufafanuzi, Visawe, Kinyume Maana, Mifano ...
Có thể bạn quan tâm
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Ufafanuzi: msafiri
Msafiri ni mtu ambaye husafiri kutoka sehemu moja hadi nyingine, mara nyingi kwa ajili ya burudani, biashara, utafutaji, au madhumuni mengine. Wasafiri wanaweza kusafiri ndani ya nchi yao au kimataifa, kwa njia mbalimbali za usafiri kama vile ndege, ...Soma zaidi
Matamshi: msafiri
msafiriMatamshi yanaweza kutofautiana kulingana na lafudhi au lahaja. Matamshi ya kawaida yaliyotolewa katika kizuizi hiki yanaonyesha tofauti ya kawaida, lakini tofauti za kikanda zinaweza kuathiri sauti ya neno. Ikiwa una matamshi tofauti, tafadhali ongeza ingizo lako na ushiriki na wageni wengine.
Tafsiri kwa lugha zingine
- frKifaransa expéditionnaire
- fyKifrisia ekspedysjeman
- haKihausa balaguro
- kmKhmer អ្នករុករក
- kkKikazaki экспедиционер
- lbKilasembagi Expeditioun
- mnKimongolia экспедиц
- psKipashto سفر کوونکی
- smSamoa tagata folau
- siSinhala ගවේෂක
- teKitelugu యాత్రికుడు
- ukKiukreni експедитор
Vifungu vya maneno: msafiri
Visawe: msafiri
Kinyume maana: haipatikani
Mitihani: Kiswahili-Kivietinamu
0 / 0 0% imepita mfalme- 1mishar
- 2tyrannosaurids
- 3claham
- 4nacci
- 5Hoàng đế
Mifano: msafiri | |
---|---|
Msafiri aliona mwanga kutoka mbali na akafurahi. | Người lữ khách nhìn thấy ánh sáng từ xa và vui mừng. |
Kwa wazi, Msafiri wa Muda aliendelea, chombo chochote halisi lazima kiwe na ugani katika pande nne: lazima kiwe na Urefu, Upana, Unene, na Muda. | Rõ ràng, Người du hành thời gian đã tiến hành, bất kỳ cơ quan thực sự nào cũng phải có sự gia hạn theo bốn hướng: nó phải có Chiều dài, Chiều rộng, Độ dày, và Thời lượng. |
Msafiri mwenzangu, na rafiki yangu mzuri sana, na pia mtu anayemjua Jenerali. | Một người bạn đồng hành, và một người bạn rất tốt của tôi, cũng như một người quen của Đại tướng. |
Hakuwa tu msafiri, ambaye hakuweza kuonekana kama alivyokuwa ameonekana hapo awali, lakini alidharau kuonekana kama vile vile alivyoweza. | Anh ta không chỉ là một người hành trình, không thể xuất hiện như trước đây anh ta đã xuất hiện, nhưng anh ta khinh bỉ để xuất hiện tốt như anh ta có thể. |
Msafiri wa mbali lilikuwa jarida lililokubaliwa kutumiwa na Msafiri, iliyochapishwa badala ya Kifungu cha Juu cha awali. | Far Traveler là một tạp chí được chấp thuận sử dụng cho Traveller, được xuất bản thay cho High Passage trước đó. |
Mnamo 1941, msafiri wa ndege Amy Johnson alishindwa katika uwanja wa Airspeed Oxford, labda ikiangukia kwenye Mto wa Thames. | Năm 1941, phi công Amy Johnson mất tích trong chiếc Airspeed Oxford, có lẽ đã đâm vào Cửa sông Thames. |
Msafiri wa Blues ameonyeshwa kwenye VH1 Nyuma ya Muziki, Vikao vya Kibinafsi vya A & E, na Mipaka ya Jiji la Austin. | Blues Traveler đã được giới thiệu trên VH1's Behind the Music, A & E's Private Sessions, và Austin City Limits. |
Msafiri alikuwa na bunduki tisa za inchi 8/55 za alama 9 katika milipuko mitatu, jozi yenye nguvu zaidi na moja ya mbele. | Chiếc tàu tuần dương có chín khẩu pháo Mark 9 8 inch / cỡ nòng 55 trong ba giá treo ba, một cặp khẩu siêu nòng ở phía trước và một bên phía sau. |
Domino alisaidia kupata bendi ya mamluki ya Six Pack, ambayo ilimtambulisha kwa Cable ya muda-mutable msafiri. | Domino đã giúp thành lập ban nhạc đánh thuê Six Pack, nhóm đã giới thiệu cô với người đột biến du hành thời gian Cable. |
Mnamo 1982, wakati wa Vita vya Falklands, Jeshi la Wanamaji la Briteni la Uingereza lilizamisha msafiri wa Argentina, Jenerali wa ARA Belgrano. | Năm 1982, trong Chiến tranh Falklands, Hải quân Hoàng gia Anh đã đánh chìm một tàu tuần dương của Argentina, ARA General Belgrano. |
Edward Melton, msafiri wa Anglo-Uholanzi, alielezea utendaji aliouona huko Batavia mnamo 1670 na kikundi cha wachinjaji wa Wachina. | Edward Melton, một du khách Anh-Hà Lan, đã mô tả một buổi biểu diễn mà anh đã xem ở Batavia vào khoảng năm 1670 bởi một đoàn người Trung Quốc tung hứng. |
Mnamo Desemba 2009 Courbet alisindikiza msafiri wa Marine Nationale Jeanne d'Arc katika safari yake ya mwisho. | Vào tháng 12 năm 2009, Courbet hộ tống tàu tuần dương Marine Nationale Jeanne d'Arc trong chuyến đi cuối cùng. |
Kadi ya msafiri mara kwa mara hupewa wateja wote wa Miles & More ambao walipokea jumla ya maili zaidi ya 35,000 au walikuwa na ndege 30. | Thẻ du lịch thường xuyên được trao cho tất cả Miles & Nhiều khách hàng đã nhận được tổng số hơn 35.000 dặm trạng thái hoặc có 30 chuyến bay. |
Kufuatia kuanza kwa Vita vya Kwanza vya Kidunia, Empress ya Uingereza ilibadilishwa kuwa msafiri wa wafanyabiashara wenye silaha, na baadaye ilitumiwa kama usafirishaji wa vikosi. | Sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu, Empress of Britain được chuyển đổi thành một tàu tuần dương chở hàng vũ trang, và sau đó được sử dụng như một phương tiện vận chuyển quân đội. |
Wazo kwa Jenerali Lee lilitengenezwa kutoka kwa gari la bootlegger Jerry Rushing, ambalo lilipewa jina la farasi anayependa wa Lee, Msafiri. | Ý tưởng cho General Lee được phát triển từ chiếc xe của kẻ lừa đảo Jerry Rushing, được đặt tên cho con ngựa yêu thích của Lee, Traveller. |
Usafiri wa anga nchini India ulianza hadi tarehe 18 Februari 1911, wakati Henri Pequet, msafiri wa ndege wa Ufaransa, alipobeba vipande 6,500 vya barua kwenye ndege aina ya Humber kutoka Allahabad hadi Naini. | Hàng không dân dụng ở Ấn Độ bắt đầu từ ngày 18 tháng 2 năm 1911, khi Henri Pequet, một phi công người Pháp, chở 6.500 mảnh thư trên một chiếc hai máy bay Humber từ Allahabad đến Naini. |
Sehemu za hatari za ndege zilikuwa za kivita; dereva alikuwa na nyongeza ya silaha na glasi ya bulletproof na kichwa kilichokuwa na silaha kilikuwa nyuma ya msimamo wa msafiri. | Các bộ phận dễ bị tổn thương của máy bay được bọc thép; phi công có thêm áo giáp và kính chống đạn và một vách ngăn bọc thép ở phía sau vị trí của hoa tiêu. |
Msafiri wa ndege tangu utoto wake huko Quinton, Birmingham, Oddie amejitengenezea sifa kama mwanaasili, mhifadhi, na mtangazaji wa televisheni kuhusu masuala ya wanyamapori. | Là một sinh viên từ khi còn nhỏ ở Quinton, Birmingham, Oddie đã tạo dựng được danh tiếng như một nhà tự nhiên học, nhà bảo tồn và người dẫn chương trình truyền hình về các vấn đề động vật hoang dã. |
Alikuwa msafiri mwenzake katika Maktaba ya Amerika huko Paris katika msimu wa joto wa 2018. | Cô ấy là một thành viên đến thăm Thư viện Hoa Kỳ ở Paris vào mùa thu năm 2018. |
Talex mwenyewe hakuguswa na mateso ya kikomunisti na alitambuliwa na wenye mamlaka kama msafiri mwenzake. | Bản thân Talex không xúc động trước những cuộc đàn áp của cộng sản và được chính quyền coi như một người bạn đồng cảnh ngộ. |
Anna Thomson wa South Croydon alikuwa likizoni nchini Uhispania alipozuiliwa nje ya hoteli yake na kuibiwa mkoba wake, uliokuwa na hundi za msafiri za thamani ya $50 na pasi yake ya kusafiria. | Anna Thomson ở Nam Croydon đang đi nghỉ ở Tây Ban Nha thì bị giữ bên ngoài khách sạn và bị cướp túi xách, trong đó có séc du lịch trị giá 50 đô la và hộ chiếu của cô. |
Kwa kawaida chemchemi hutumiwa na brashi, ili kudumisha mawasiliano ya mara kwa mara na msafiri. | Một lò xo thường được sử dụng với bàn chải, để duy trì tiếp xúc liên tục với cổ góp. |
Baada ya kucheza mpira wa miguu, McNeil alizingatia kazi yake kama msafiri wa kibiashara. | Sau khi chơi bóng, McNeil tập trung vào công việc của mình là một khách du lịch thương mại. |
Katika moteli hiyo, Otis na Baby huchukua mateka kikundi cha muziki kiitwacho Banjo na Sullivan katika chumba chao, na Otis anampiga risasi msafiri anaporudi. | Tại nhà nghỉ, Otis và Baby bắt một nhóm nhạc tên Banjo và Sullivan làm con tin trong phòng của họ, và Otis bắn người đi đường khi anh ta quay lại. |
Kulingana na msafiri Ibn Battuta, Baghdad ilikuwa moja ya miji mikubwa, bila kujumuisha uharibifu uliopata. | Theo du khách Ibn Battuta, Baghdad là một trong những thành phố lớn nhất, chưa kể những thiệt hại mà nó phải nhận. |
Kufikia majira ya kiangazi ya 1866, Românul alikuwa akiwasiliana na msafiri mzaliwa wa Moldavia, Titus Dunka, ambaye alikuwa amepata sifa kama Redshirt katika Vita vya Tatu vya Uhuru vya Italia. | Vào mùa hè năm 1866, Românul tiếp xúc với một nhà thám hiểm gốc Moldavia, Titus Dunka, người đã giành được danh hiệu Redshirt trong Chiến tranh giành độc lập lần thứ ba của Ý. |
Adam Strange ni msafiri wa anga za juu ambaye anatetea sayari ya Rann. | Adam Strange là một nhà thám hiểm không gian con người bảo vệ hành tinh Rann. |
Captain Future ni shujaa wa hadithi za uwongo za sayansi ya massa - mwanasayansi anayesafiri angani na msafiri -iliyochapishwa hapo awali katika jarida lake la namesake pulp kutoka 1940 hadi 1944. | Captain Future là một anh hùng khoa học viễn tưởng bằng bột giấy - một nhà khoa học và nhà thám hiểm du hành vũ trụ — ban đầu được xuất bản trên tạp chí bột giấy cùng tên của mình từ năm 1940 đến năm 1944. |
Wakati wa Msafiri wa Vita ilipitishwa na Borough of Leyton huko London kama sehemu ya Wiki ya Vita. | Trong War Traveller đã được Borough of Leyton ở London nhận nuôi như một phần của Tuần lễ Tàu chiến. |
Barrowman aliigiza mhusika aliyealikwa mara kwa mara Kapteni Jack Harkness, msafiri wa wakati wa kujamiiana kutoka karne ya 51 katika tamthiliya ya kubuni ya sayansi ya BBC Doctor Who wakati mfululizo huo ulipofufuliwa mwaka wa 2005. | Barrowman đã đóng vai khách mời định kỳ Thuyền trưởng Jack Harkness, một nhà du hành xuyên thời gian từ thế kỷ 51 trong bộ phim khoa học viễn tưởng Doctor Who của đài BBC khi bộ truyện được hồi sinh vào năm 2005. |
Maswali yanayoulizwa mara kwa mara: msafiri
Ni visawe gani vya 'msafiri' kwa lugha ya Kiswahili?Visawe vya neno 'msafiri' katika lugha ya Kiswahili vinaweza kuwa: mkimbiaji, mwende kasi, pepo wa kasi, halali .
Neno 'msafiri' lina maana gani (ufafanuzi)?Msafiri ni mtu ambaye husafiri kutoka sehemu moja hadi nyingine, mara nyingi kwa ajili ya burudani, biashara, utafutaji, au madhumuni mengine. Wasafiri wanaweza kusafiri ndani ya nchi yao au kimataifa, kwa njia mbalimbali za usafiri kama vile ndege, treni, magari, meli, au kwa miguu. Kusafiri ...
Neno 'msafiri' linatumika vipi katika sentensi?Hapa kuna mifano kadhaa ya kutumia neno hili katika sentensi:
- Msafiri aliona mwanga kutoka mbali na akafurahi.
- Kwa wazi, Msafiri wa Muda aliendelea, chombo chochote halisi lazima kiwe na ugani katika pande nne: lazima kiwe na Urefu, Upana, Unene, na Muda.
- Msafiri mwenzangu, na rafiki yangu mzuri sana, na pia mtu anayemjua Jenerali.
Từ khóa » Dừa Coco Hayo
-
6 Hộp Nước Dừa Tươi Vinamilk Coco Fresh 330ml - Bách Hóa XANH
-
Dừa Cười - CoCo Smile | Facebook
-
Dừa In Swahili - Vietnamese-Swahili Dictionary | Glosbe
-
1 Dừa Xiêm Xanh Bến Tre Gọt Trọc - Green Siamese Coconut
-
8 điểm Ngắm Hoàng Hôn Cực đẹp Khi Du Lịch đảo Bali Xinh đẹp
-
Danh Sách Nhân Vật Trong One Piece – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khoa Chăn Nuôi Thú Y - Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM
-
Có Gì Hay ở Six Senses Côn Đảo – Một Trong Những “Resort Thân ...
-
Ở đâu Bán Sá Sùng Ngon?
-
Khởi Nghiệp Với Trái Dừa Cười Cocosmile I BSA Channel - YouTube
-
Địa Chỉ Vườn Trái Cây ở Florida (Miami, Homestead)
-
Ngày Cuối Cùng Của Năm 2021, Hãy ở Cạnh Người Quan Trọng Nhất ...
-
Hướng Dẫn Lái Xe Samoa - International Drivers Association