MSDS AXIT H2SO4 98% VIỆT NAM - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Cảnh báo nguy hiểm: - Cháy, nổ, hoặc độc khi tiếp xúc: + Cháy: không tự phát cháy, nhưng khi phản ứng có thể gây ra cháy hoặc nổ.. + Nổ: Nguy cơ cháy và nổ khi tiếp xúc với bazơ, các chấ
Trang 1Tên hoá chất: Sulfuric acid 94÷98%
Công thức hoá học: H2SO4
Số: CAS:7664-93-9
Số: UN1830
Class: 8
Số đăng ký EC:016-020-00-8
RTECS: WS 5600000
Phần I:Thông tin sản phẩm va doanh nghiệp
-Tên thường gọi của chất: Sulfuric acid
Tel: 04.39842258 Fax: 04.39842256
-Tên thương mại: Axít Sulfuríc
-Tên nhà cung cấp: Công ty CP XNK HC & TB Kim Ngưu
Phần II: Thông tin về thành phần nguy hiểm
Tên thành phần nguy hiểm Số: CAS Công thức
hóa học (% theo trong lượng)Hàm lượng
Phần III : Nhận dạng nguy hiểm
1 Mức xếp loại nguy hiểm
Là chất ôxy hoá mạnh, gây ăn mòn kim loại và gây bỏng nặng cho người tiếp xúc
2 Cảnh báo nguy hiểm:
- Cháy, nổ, hoặc độc khi tiếp xúc:
+ Cháy: không tự phát cháy, nhưng khi phản ứng có thể gây ra cháy hoặc nổ Khi cháy thoát ra khói hay khí độc gây sốc, dị ứng
+ Nổ: Nguy cơ cháy và nổ khi tiếp xúc với bazơ, các chất có thể cháy, các chất oxi hóa, các chất khử hoặc nước
Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: Không để tiếp xúc với các chất dễ cháy Không để tiếp xúc
với các chất có thể cháy Tránh mọi tiếp xúc trực tiếp
3 Các đường tiếp xúc và triệu chứng
- Đường mắt: Đỏ, Đau, Bỏng sâu nghiêm trọng
- Đường thở: Ăn mòn liêm mạc, đường thở có cảm giác đau rát Đau cổ họng Ho Hơi thở nặng nhọc Thở gấp
- Đường da: Ăn mòn Tấy đỏ Đau Phồng rộp bỏng da nghiêm trọng
- Đương tiêu hóa Ăn mòn niêm mạc gây đau ở bụng, cảm giác bỏng rát
Ảnh hưởng cấp tính đối với sức khỏe
Rất nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc da (ăn mòn, gây kích thích), tiếp xúc mắt (ăn mòn gây kích thích) đường hô hấp Ở dạng lỏng hoặc dạng bụi mù gây ảnh hưởng tới các cơ quan nội tạng đặc biệt là màng nhầy của mắt, miệng và bộ máy hô hấp Tiếp xúc với Da có thể gây bỏng Khi hít phải hơi sulfuric, khói SO3 có thể gây kích thích bộ máy hô hấp mãnh liệt, gây ho, nghẹt thở hoặc thở ngắn, với liều lượng lớn có thể gây đến tử vong Viêm mắt gây đến đỏ mắt, chảy nước mắt ngứa Viêm da gây nên ngứa, tạo vảy, đỏ da
Trang 2Ảnh hưởng mãn tính đối với sức khỏe:
Hiệu quả chất sinh ung thư: loại 1 (đã đượcchứng minh với con người ) theo IARC (International Agency for Research on Cancer) ,+ (đã được chứng minh) theo OSHA (Occupational Safety and Heath Administration) Loại A2 (Nghi ngờ đối với con người) theo ACGIH (American Conference
of Industrial Hygienists) Loại A2 (nghi ngờ đố với con người) theo ACGIH (Americac Conference
of Industrial Hygienists)
Di truyền: chưa có thông tin
Quái thai: chưa có thông tin
Độc phát triển: Chưa có thông tin
Phần IV: Biện pháp sơ cứu khi xảy ra tai nạn
Trường hợp tai nạn do tiếp xúc với mắt (bị văng, dây vào mắt):
Trước hết rửa mắt trong vài phút Đưa đi bệnh viện nơi gần nhất
Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da):
Cởi bỏ quần áo Rửa da bằng nhiều nước hoặc tắm Đưa đi bệnh viện nơi gần nhất
Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít phải hóa chất dạng khí);
Đưa nạn nhân tới nơi thoáng khí,nghỉ ngơi Ở tư thế dựng nửa người Thở nhân tạo nếu cần thiết Đưa đi bệnh viện nơi gần nhất
Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn uống, nuốt nhầm hóa chất):
Rửa miệng ko được gây nôn cưỡng bức
Phần V: Biện pháp chữa cháy
1 Xếp loại về tính cháy: Không cháy
2 Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: Khi cháy thoát ra các khói, khí độc, gây dị ứng.
3.Các tác nhân gây cháy nổ:
Nguy cơ cháy và nỗ khi tiếp xúc với bazơ, các chất có thể cháy, các chất ôxi hóa, các chất khử hoặc nước
4.Các chất dập cháy thích hợp và biện pháp hướng dẫn chữa cháy, biện pháp kết hợp khác:
* Không dùng nước
Có thể sử dụng các chất chữa cháy ở xung quanh như bột AFFF, bột carbon dioxide Khi có cháy: làm lạnh các thùng phi bằng cách phun nước nhưng tránh để hóa chất tiếp xúc với nước
5.Phương tiện trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy:
Sử dụng quấn áo bảo hộ đầy đủ bao gồm cả thiết bị thở dưỡng khí
6 Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ:
Là chất oxy hóa mạnh và phản ứng mãnh liệt với các chất khử Sulfuríc là axít mạnh, nó phản ứng mãnh liệt vơi bazơ và gây ăn mòn các vật bằng kim loại Phản ứng mãnh liệt với nước và các vật liệu hưu cơ kèm theo sự sinh nhiệt
Phần VI: Biện pháp xử lý khi gặp sự cố tràn đổ, rò rỉ
Khi tràn đổ rò rỉ ở mức nhỏ:
Pha loãng bằng cách tưới nước và thu gom bằng chất hấp thụ khô, trơ sau đó cho vào thùng chứa chất thải phù hợp Nếu cần thiết, trung hòa phần còn lại bằng dung dịch Sodium carbonate (Na2CO3) đã pha loãng
Trang 3Khi tràn đổ, rò rỉ lớn ở diện rộng :
Là chất lỏng độc, ăn mòn nên phải ngăn sự chặn rò rỉ Nếu ít, không gây nguy hiểm thì có thể hấp thụ bằng đất, cát khô hoặc chất lỏng ko dễ cháy, không cho nước vào thùng chứa Sử dụng màng nước dạng bụi, sương để làm chệch hướng và giảm bớt hơi độc Ngăn không cho chảy vào cống rãnh, tầng hầm, nếu cần trung hòa phần còn lại bằng dung dịch Na2CO3 loãng
Phần VII: Sử dụng và bảo quản
Biện pháp, điều kiện cần áp dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm: thông gió, chỉ dùng trong hệ thông kín, sử dụng thiệt bị điện phòng nổ, cửa phải khóa Để thùng chứa ở nơi khô ráo, ko nuốt vào bụng, không hít khí, hơi khói, hơi bụi nước Không thêm nước vào sản phẩm, trong trường hợp không đủ thông gió, mặc quần áo bảo hộ có thiết bị thở Nếu nuốt vào bụng, ngay lập tức liện hệ với bác sỹ Tránh tiếp xúc với da và mắt, tránh các chất phản ứng với H2SO4 như các tác nhân oxy hóa, tác nhân khử, các chất dễ cháy, các chất hữu cơ, axít, kiềm, nước
Là chất có khả năng ăn mòn bề mặt kim loại vì vậy phải chứa trong thùng chứa làm bằng thủy tinh, sắt CT3 hoặc các thùng chứa kim loai có phủ sợi thủy tinh hoăc nhựa polyethylene bên trong Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản: Là chất có khả năng hút ẩm, phản ứng mãnh liệt với nước vì vậy thùng chứa phải luôn đóng kín, chặt, để thùng chứa nơi thoáng mát, thông gió tốt, không chứa ở nơi có nhiệt độ lớn hơn 30oC
Phần VIII: Kiểm soát tiếp xúc và phương tiện bảo hộ cá nhân
Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong
khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời gian làm việc …) Nơi làm việc, kho tàng phải được thông gió tốt hoặc có kiểm soát nồng độ trong không khí thấp hơn giá trị giới hạn cho phép, phải đảm bảo khu làm việc có nơi rửa mắt, tắm an toàn
Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc:
-Bảo vệ mắt: Mặt nạ, mặt nạ phòng độc (phải chắc chắn rằng mặt nạ phòng độc đảm bảo an toàn cho người sử dụng )
-Bảo vệ thân thế: quần áo bảo hộ
-Bảo vệ tay: găng tay
-Bảo vệ chân: ủng
3 Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố:
Sử dụng kính bảo hộ, quần áo bảo hộ, mặt nạ phòng độc, ủng, găng tay
Thiết bị thở độc lập để tránh hít phải hơi axit
4 Các biện pháp vệ sinh (tắm, trung hoà …)
Phẩn IX: Đặc tính hóa lý
Trạng thái vật lý: Chất lỏng (chất lỏng đặc ) Điểm sôi: 3400C
Màc sắc : Không màu Điểm nóng chảy (0C): -350C đến
10.360C ( 93% to 100%) Mùi đặc trưng: Không mùi nhưng có mùi nghẹt thở
0C): không có
Áp suất hóa hơi (mmHg) nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: Nhiệt độ tự cháy (0C): không Có
Trang 4nhỏ hơn 0,04kpa (0.3mmHg) ỏ 250C
Tỷ trọng hơi ( không khí =1) ở nhiệt độ áp suất tiêu
chuẩn: 3,4
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí): không có
Độ hòa tan trong nước: chưa có thông tin Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (%
hỗn hợp với không khí): Không có
Độ pH: Tính axit =0,3 (dung dịch 1N); =1,2 (dung
dịch 0,1N); =2,1 (dung dịch 0,01 N)
Tỷ lệ hóa hơi: hầu như rất chậm, không hoá hơi
Khối lượng riêng : 1,82 ÷ 1.84 g/ml ( nước = 1g/ml) Các tính chất khác nếu có
Phần X: Tính ổn định và khả năng phản ứng
Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân va đập …): có tính ổn định cao
Khả năng phản ứng :
-Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy: khí SO2, SO3
-Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh ): Các chất kỵ
nhau, quá nhiệt các chất dể cháy, các chất hữu cơ, tiếp xúc hơi nước, chất oxy hóa, các amin, Chỉ cho axit vào nước chứ không được cho nước vào axit
-Phản ứng trùng hợp: không xảy ra
Tên phần thành Loại
Sulfuric
3 (4h tiếp xúc) 255mg/m3 (4h tiếp xúc) Hô hầp Chuột nhà LC50
320mg/m3 (2h tiếp xúc) 160mg/m3 (4h tiếp xúc)
Hô hấp Chuột đồng
LD50
miệng
Chuột nhà
Các ảnh hưởng mãn tính với người (ung thư , độc sinh sản, biến đổi gen…)
Hiệu quả chất sinh ung thư: Loại 1 (đã được chứng minh với con người) theo IARC (International Agency for Research on Caner) (đã được chứng minh) theo OSHA ( Occupational Sasety and Heath Administration) Loại A2 (Nghi ngờ đối với con người) theo ACGIH( American Conference of Industrial Hygienists)
Di truyền : Chưa có thông tin
Quái thai: Chưa có thông tin
Độc phát triển : Chưa có thông tin
Sulfuric Acid có thể độc với thận, phổi, tim, hệ tim mạch hệ thống hô hấp trên mắt răng
Các ảnh hưởng độc khác
Tiếp xúc lặp đi lăp lại hoặc lâu dài có thể gây ảnh hưởng tới một số cơ quan Tiếp xúc lặp đi lặp lại hoặc lâu dài dạng sương mù có thể gây viêm mắt mẵn tính, kích thích da mãnh liệt Tiếp xúc lặp đi lặp lại lâu dài dang bụi mù có thể gây ảnh hưởng tới đường hô hấp (nhiễm trùng cuống phổi) Tiếp xúc mức độ cao có thể gây ảnh hưởng tới sức khỏe bởi sự tích tụ lên một hay nhiếu cơ quan của con người
Trang 5Phần XI: Thụng tin về sinh thỏi mụi trường
1 Độc tớnh đối với sinh vật: Hợp chất này là cú hại đối với thủy sinh
Phần XII: Nguyờn tắc ghi nhón hàng hoỏ
Nhãn Sulfuric bao gồm:
S-Phrase: 26-36/37/39-45 Mang bảo hộ lao động: quần áo, kính,
mũ, găng tay khi làm việc với hoá chất
Sơ cứu và gọi bác sỹ ngay khi có tai nạn xảy ra
Phần XIII: Đúng gúi và vận chuyển
Đúng trong can 40kg, phi 400kg hoặc tộc 35000kg
Vận chuyển bằng xe chuyờn dụng
Chỳ ý: Khụng được dừng đỗ phương tiện vận chuyển tại khu cú đụng người
Phiếu An toàn hoá chất này có 06 trang đợc sử dụng để cảnh báo, dự phòng cho những mực đích an toàn, dựa trên quá trình làm việc thực tế và những kinh nghiệm của chúng tôi trong những hoạt
động liên quan đến hoá chất
Những ngời làm việc liên quan tới chất này phải tuyệt đối tuân thủ.
Cụng ty CP XNK Húa chất & Thiết Bị Kim Ngưu
Từ khóa » Msds H2so4 Tiếng Việt
-
[PDF] PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT AXÍT SUNFURIC(98%) Mã Số - Vedan
-
[PDF] Phiếu An Toàn Hóa Chất - Merck Millipore
-
[PDF] Phiếu An Toàn Hóa Chất - Merck Millipore
-
[PDF] MSDS Acid Sulfuric - Hóa Chất
-
[PDF] BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN Axít Sulfuric 98%
-
[PDF] Phiếu An Toàn Hóa Chất Axít Sulfuric - Đại Hoàn Cầu
-
[PDF] PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - Agilent
-
Acid Sulfuric – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phiếu An Toàn Hóa Chất Của Acid Sulfuric | Yêu Môi Trường
-
Download Mẫu MSDS Tiếng Anh Và Tiếng Việt - Song Ánh Logistics
-
Danh Sách MSDS- An Toàn Hóa Chất - Viện Y Tế Công Cộng
-
Bảng Chỉ Dẫn An Toàn Hóa Chất MSDS Là Gì? Cách Làm MSDS
-
MSDS –... - Hóa Chất Công Nghiệp Việt Hoa