MSDS Nitơ - 123doc
Có thể bạn quan tâm
NHẬN DẠNG HÓA CHẤT - Tên thường gọi của chất: Nitơ Mã sản phẩm: chưa có thông tin - Tên thương mại: Nitrogen - Tên khác: Nitrogen gas, Gaseous Nitrogen, GAN - Tên nhà sản xuất: Địa chỉ
Trang 1PHỤ LỤC 17
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Phiếu an toàn hóa chất
NITƠ
Logo của doanh nghiệp
Số CAS: 7727-37-9
Số UN: 1066
Số đăng ký EC: chưa có thông tin
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại: Chưa có thông
tin
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác:Chưa có thông tin
I NHẬN DẠNG HÓA CHẤT
- Tên thường gọi của chất: Nitơ Mã sản phẩm: chưa có thông tin
- Tên thương mại: Nitrogen
- Tên khác: Nitrogen gas, Gaseous Nitrogen, GAN
- Tên nhà sản xuất: Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:
- Mục đích sử dụng:
II THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT
Tên thành phần nguy hiểm Số CAS Công thức hóa
học
Hàm lượng (% theo trọng lượng)
III NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT
1 Mức xếp loại nguy hiểm
OSHA: Không có thông tin;
ACGIH: Khí gây ngạt;
NIOSH: Không có thông tin;
2 Cảnh báo nguy hiểm
Là chất khí không độc, không màu, không mùi, khí nén không cháy được lưu trữ trong xilanh ở áp suất cao Nó có thể gây ngạt thở nhanh nếu trong điều kiện có nồng độ oxy dưới 19,5%
3 Các đường tiếp xúc và triệu chứng
- Đường mắt: Không có ảnh hưởng;
- Đường thở: là chất khí gây ngạt, Tuy không độc nhưng nếu tiếp xúc lâu dài trong điều kiện thiếu khí oxy
có thể gây ngạt thở Tiếp xúc thời gian dài gây tổn thương nghiêm trọng dẫn đến tử vong
- Đường da: Không có ảnh hưởng;
- Đường tiêu hóa; Không có ảnh hưởng;
Trang 2IV BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ
1 Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt)
Không có ảnh hưởng
2 Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da)
Tiếp xúc lâu dài gây bỏng lạnh;
3 Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí)
Tiếp xúc trong điều kiện thiếu ôxy có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, buồn nôn, giảm sự tỉnh táo về tinh thần, mất ý thức có thể gây tử vong
4 Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất)
Không có ảnh hưởng
5 Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có)
V BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN
1 Xếp loại về tính cháy : Không cháy
2 Sản phẩm tạo ra khi bị cháy: Không có
3 Các tác nhân gây cháy, nổ ; nhiệt độ cao
4 Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác: không
có
5 Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy: Bình chữa cháy
6 Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ ;
Tuân thủ theo phương án phòng cháy chữa cháy; và theo hướng dẫn của đội PCCC
VI BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ
1 Khi rò rỉ ở mức nhỏ
Sơ tán tất cả nhân viên tại khu vực bị ảnh hưởng Tăng thông khí để giải phóng điện tích và giám sát mức
độ oxy Sử dụng phương tiện bảo hộ khi tham gia ứng phó sự cố
2 Khi rò rỉ lớn ở diện rộng
Gọi sự trợ giúp của nhà thầu về sự cố trước khi cố gắng sữa chữa Trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động
VII YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ
1 Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm
Đừng kéo, trượt, lăn xilanh Sử dụng xe đẩy phù hợp thiết kế với Xilanh để chống tràn đổ Sử dụng van an toàn để xả khí từ xilanh; Nếu người sử dụng gặp khó khắn trong quá trình, cần liên hệ ngay cho nhà thầu, nhà cung cấp để được hướng dẫn Không được chèn bất kỳ thứ gì như ( cờ lê, tuốc nơ vít, nâng lên thanh, ) vào van khi mở nắp Nitơ tương thích với tất cả vật liệu thông thường của xây dựng nen xem xét
kỹ khi lựa chọn vật liệu và thiết kế hệ thống
Người sử dụng phải hiểu biết rõ mối nguy hiểm của hóa chất, đặc biệt trong không gian hạn chế
2 Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản:
Xi lanh nên được lưu trữ ngay thẳng trong khu vực thông thoáng, khu vực an toàn tránh ảnh hưởng của thời tiết Nhiệt độ khu vực lưu trữ không được quá 520C, khu vực không lưu trữ các vật liệu dễ cháy Tránh
xa khu vực lối thoát hiểm Tránh khu vực có muối hoặc chất ăn mòn khác có mặt Tránh tồn kho quá mức lưu trữ Lưu trữ hồ sơ theo dõi tốt Thực hiện kiểm tra thường xuyên điều kiện bảo quản Chuyển xilanh
Trang 3không còn sử dụng cho nhà cung cấp
VIII TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN
1 Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu
vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …)
Cung cấp hệ thống thông gió tốt hoặc hơi tại chỗ để tránh tích tụ nồng độ cao của khí; Nồng độ oxy luôn được theo dõi tránh tình trạng nồng độ oxy xuống dưới 19,5%
2 Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc
- Bảo vệ mắt; Kính an toàn
- Bảo vệ thân thể: Chưa có thông tin
- Bảo vệ tay; Găng tay bảo hộ;
- Bảo vệ chân; Giày bảo hộ
3 Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: Giày và găng tay bảo hộ, kính bảo hộ
4 Các biện pháp vệ sinh: chưa có thông tin
IX ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT
Trạng thái vật lý: Khí Điểm sôi (0
C) -195.8 °C Màu sắc: Không màu Điểm nóng chảy (0
C) -209.9 °C Mùi đặc trưng: Không mùi Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác
định
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất
tiêu chuẩn Nhiệt độ tự cháy (
0C): chưa có thông tin
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp
suất tiêu chuẩn; 0.967
(21,10C và 1 atm): 0.867m3/kg
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí): Chưa có thông tin
Độ hòa tan trong nước: 0,023 Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không
khí): Chưa có thông tin
Độ PH : chưa có thông tin Tỷ lệ hóa hơi: 1.153 kg/m3
Khối lượng riêng (kg/m3
): 28,1 Các tính chất khác nếu có: không có
X MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT
1 Tính ổn định : Ổn định trong điều kiện thường;
2 Khả năng phản ứng:
- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy; chưa có thông tin;
- Các phản ứng nguy hiểm; chưa có thông tin
- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung …): chưa có thông tin;
- Phản ứng trùng hợp; Chưa có thông tin;
XI THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
xúc
Sinh vật thử
Nitơ Chưa có thông tin mg/m3
1 Các ảnh hưởng mãn tính với người: Chưa có thông tin
Trang 42 Các ảnh hưởng độc khác
XII THÔNG TIN VỀ SINH THÁI
1 Độc tính với sinh vật
Nitơ Chưa có thông tin Chưa có thông tin Chưa có thông tin
2 Tác động trong môi trường
- Mức độ phân hủy sinh học: chưa có thông tin;
- Chỉ số BOD và COD: Chưa có thông tin;
- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học: Chưa có thông tin;
- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học: Chưa có thông tin;
XIII YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ
1 Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp) Tuân thủ theo pháp luật Việt Nam
2 Xếp loại nguy hiểm của chất thải: 20
3 Biện pháp tiêu hủy : Chưa có thông tin
4 Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý: Chưa có thông tin
XIV YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN
UN
Tên vận chuyển đường biển
Loại, nhóm hàng nguy hiểm
Quy cách đóng gói
Nhãn vận
Quy định về vận chuyển
hàng nguy hiểm của Việt
Nam:
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của CP quy định
Danh mục hàng nguy hiểm
và vận chuyển hàng nguy
hiểm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số
29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của 29/2005/NĐ-CP
quy định Danh mục hàng
hóa nguy hiểm và việc vận
tải hàng hóa nguy hiểm trên
đường thủy nội địa
1066 Chưa
có thông tin
Quy định về vận chuyển
hàng nguy hiểm quốc tế của
EU, USA…
có thông tin
Chưa có thông tin
Chưa có thông tin
XV QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ
Trang 51 Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc gia đã
tiến hành khai báo, tình trạng khai báo) Chưa có thông tin:
2 Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký
Chưa có thông tin
3 Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ : Không có
XVI THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC
Ngày tháng biên soạn Phiếu: 01/12/2013
Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất: 03/01/2015
Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo:
Lưu ý người đọc:
Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới nhất về hóa chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn Hóa chất nguy hiểm trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tùy theo hoàn cảnh sử dụng và tiếp xúc
Từ khóa » Msds Của N2
-
[PDF] Phiếu An Toàn Hóa Chất NITƠ - Công Ty Cổ Phần Cryotech Việt Nam
-
Khí Ni Tơ Và Hướng Dẫn Sử Dụng ( MSDS) | Khí Nitơ
-
Phiếu An Toàn Hóa Chất Nitơ | Yêu Môi Trường
-
[PDF] Nitrous Oxide - SAFETY DATA SHEET
-
[PDF] Nitrogen - SAFETY DATA SHEET
-
Material Safety Data Sheet - Khi Argon, Binh Heli, Chai Nito, CO2, Oxy
-
Khí Nito Tinh Khiết - N2 - Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Việt Xuân
-
Mỡ Chịu Nhiệt Mobil Unirex N 2 | Dầu Nhớt Chính Hãng
-
MSDS Là Gì? Tìm Hiểu Bảng Chỉ Dẫn An Toàn Hóa Chất - Thuận Nhật
-
[PDF] THÔNG TIN AN TOÀN SẢN PHẨM - NET
-
[PDF] QCVN : 2020/BCT
-
Amonia – Wikipedia Tiếng Việt