Mũ Bảo Hiểm – Wikipedia Tiếng Việt

Người đội mũ bảo hiểm xe đạp

Mũ bảo hiểm là một dạng đồ bảo hộ được đội để bảo vệ đầu. Đặc biệt hơn, mũ bảo hiểm bổ trợ cho hộp sọ trong việc bảo vệ bộ não con người.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử ghi nhận mũ bảo hiểm xuất hiện cùng thời với chiến tranh. Trước những loại vũ khí như dao, kiếm, mác... quân đội của người Assyrat, Ba Tư, đã tìm ra một vật dụng có thể bảo vệ đầu của binh lính: đó là chiếc mũ. Ban đầu, mũ được làm bằng da rồi dần dần được rèn sắt. Đến thời người Hy Lạp tham chiến, họ chế tạo ra chiếc MBH bằng đồng, có chóp nhọn đặc trưng. Người La Mã phát triển hình dạng MBH thêm một bậc nữa, đó là chế tạo mũ cho binh lính riêng và mũ cho các võ sĩ giác đấu riêng.

Ngày nay, MBH dần dần thâm nhập vào đời sống chứ không đơn thuần là trang bị của quân đội. MBH được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như hàng không vũ trụ, quân đội, thể thao... Công nhân và kỹ sư vào phân xưởng lúc nào cũng phải đội mũ. Các vận động viên nhiều môn thể thao như đấu kiếm, võ thuật, bóng bầu dục.. rất cần MBH để an toàn. Người tham gia giao thông trên xe máy, xe đạp được quy định phải đội mũ bảo hiểm.

Lịch sử MBH xe máy gắn liền với cái chết của một người nổi tiếng - Trung tá Thomas Edward Lawrence ( T. E. Lawrence ), là một sĩ quan quân đội Anh nổi tiếng. Năm 1935, T. E. Lawrence lái chiếc Brough Superior SS100 đã gặp tai nạn trên một đoạn đường hẹp gần ngôi biệt thự của ông tại Wareham. Nguyên nhân vụ va chạm là do một chiếc hố trên đường đã khiến ông không nhìn thấy hai đứa trẻ đang đạp xe đến gần. Do chuyển hướng để tránh chúng, Lawrence đã mất lái và văng ra khỏi xe. Ca tử vong của ông được nghiên cứu kỹ, và một trong số các bác sĩ đã chăm sóc cho ông là nhà phẫu thuật thần kinh Hugh Cairns, ông đã bị ấn tượng mạnh bởi vụ tai nạn và sau đó tiến hành nghiên cứu lâu dài về sự tử vong không đáng có của Lawrence, bởi sự thiếu trang bị cho người lái xe dẫn tới chấn thương ở đầu. Nghiên cứu của Hugh đã dẫn tới việc sử dụng mũ bảo hiểm trong khi lái xe môtô quân sự lẫn dân sự sau đó và kéo dài cho tới ngày nay.

Mũ bảo hiểm đi mô tô, xe máy

[sửa | sửa mã nguồn]
Cấu trúc tiêu chuẩn của mũ bảo hiểm mô tô, xe máy

Cấu tạo

[sửa | sửa mã nguồn]

Lớp vỏ ngoài làm từ nhựa cứng siêu bền.

Lớp thứ hai bên trong lớp nhựa là đệm bảo vệ được làm bằng xốp, bảo vệ đầu khi va chạm.

Lớp thứ ba làm bằng vải mềm giúp làm êm đầu khi đội mũ

Quai có khóa cài chắc chắn để cố định mũ, ngoài ra mũ bảo hiểm có kính để che gió trong suốt phía trước có thể gập lên trên đỉnh mũ hoặc tháo rời ra.

Kính chắn gió làm từ nhựa trong suốt.

Ngoài ra có một số loại nón bảo hiểm có đệm lót cổ, bọc gỡ cạnh,...

mũ bảo hiểm của quân đội

Công dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giảm va đập và hấp thụ chấn động do va đập, giảm xung động.

Giảm nguy cơ gây chấn thương sọ não.

Giảm nguy cơ gây tử vong đáng tiếc.

Chắn gió, bụi và bảo vệ mắt.

  • x
  • t
  • s
Xe máy và văn hóa đi xe máy (phác thảo)
Các chủ đề chung
  • Định nghĩa
  • Lịch sử
  • Bảo tàng
  • Nghề xe máy
  • An toàn
Phân loại
  • Đường phố
    • Phân khối lớn
    • Thể thao
    • Du lịch / Du lịch thể thao
    • Phổ thông Nhật Bản UJM
  • Xe độ
  • Thể thao kép
  • Off-road
    • Enduro
    • Motocross
    • Đường đua
    • Thử nghiệm
Thiết kế
  • Linh kiện
    • Thiết bị
    • Phanh
    • Chassis
      • Khung
      • Treo
      • Fork
    • Động cơ
    • Hộp số
    • Yên
    • Lốp
    • Bánh
    • Fairing
  • Testing and measurement
Nhà sản xuất
  • Bajaj
  • BMW
  • Ducati
  • Harley-Davidson
  • Hero
  • KTM
  • Japanese Big Four
    • Honda
    • Kawasaki
    • Suzuki
    • Yamaha
  • Peugeot
  • Triumph
  • TVS
  • VinFast
Truyền thông
  • Books
  • Biker films
  • Magazines
Du lịch
  • Tuần hành
  • Danh sách người đi xe máy đường trường
Thiết bị bảo vệ
  • Áo
  • Giầy
  • Mũ bảo hiểm
  • Áo khoác
Thể thao
  • Kỷ lục tốc độ xe máy
  • Danh sách xe máy nhanh nhất đã sản xuất / Tăng tốc)
  • Freestyle Motocross
  • Đua
  • Stunting
  • Thử nghiệm
Organizations
  • Câu lạc bộ xe máy
    • Danh sách các câu lạc bộ xe máy
  • Tổ lái
    • Màu sắc
    • Danh sách các tổ lái
  • Phân loại * Linh kiện

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Mũ bảo hiểm nửa đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là loại mũ bảo hiểm có thể giúp người sử dụng nghe được tất cả các âm thanh khi di chuyển trên đường. Khi lái xe ở khu vực đông dân cư hoặc thành thị, việc có thể nghe được âm thanh của các loại phương tiện đang lưu thông là rất quan trọng. Không ít các trường hợp người điều khiển phương tiện có thể tránh được những tai nạn đáng tiếc nhờ vào việc lắng nghe các âm thanh trên đường.

Mũ bảo hiểm có kính chắn gió

[sửa | sửa mã nguồn]

Nếu bạn mua một chiếc mũ bảo hiểm với kính chắn lớn, tiếng ồn của gió sẽ không thể ảnh hưởng đến sự tập trung của bạn khi lái xe và mắt bạn sẽ không phải điều tiết nhiều.

Điều lưu ý khi chọn loại mũ này là bạn nên chọn những chiếc mũ có kính chắn lớn để có thể đảm bảo tối đa tầm nhìn khi lưu thông.

Mũ bảo hiểm có lỗ thông gió

[sửa | sửa mã nguồn]

Để tránh việc người dùng bị đổ quá nhiều mồ hôi, hầu hết các mũ bảo hiểm đều có các lỗ thông gió.

Mũ bảo hiểm ôm hết phần mặt

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là loại mũ chuyên dùng cho biker phân khối lớn và dân phượt. Mũ bảo hiểm full-face trùm kín phần đầu của người sử dụng với phần sau phủ toàn bộ sọ não và khu vực bảo vệ trước cằm.

Điểm thu hút lớn nhất của loại mũ bảo hiểm full-face là khả năng bảo vệ tối ưu.

Không thích hợp sử dụng hàng ngày.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mũ bảo hiểm Minoan ngà heo rừng, 1600–1500 TCN Mũ bảo hiểm Minoan ngà heo rừng, 1600–1500 TCN
  • Mũ bảo hiểm Mycenaean ngà heo rừng, thế kỷ 14 TCN Mũ bảo hiểm Mycenaean ngà heo rừng, thế kỷ 14 TCN
  • Mũ bảo hiểm Corinth, 500 TCN Mũ bảo hiểm Corinth, 500 TCN
  • Mũ bảo hiểm Chalcidian của Hy Lạp, 500 TCN Mũ bảo hiểm Chalcidian của Hy Lạp, 500 TCN
  • Mũ trụ pilos Hy Lạp, 450–425 TCN Mũ trụ pilos Hy Lạp, 450–425 TCN
  • Mũ bảo hiểm Boeotian, thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên Mũ bảo hiểm Boeotian, thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên
  • Mũ bảo hiểm kiểu Illyrian của Hy Lạp, thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên Mũ bảo hiểm kiểu Illyrian của Hy Lạp, thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên
  • Mũ bảo hiểm Thracia, thế kỷ thứ 4 TCN Mũ bảo hiểm Thracia, thế kỷ thứ 4 TCN
  • Mũ diễu hành Celtic (Gallic), 350 TCN Mũ diễu hành Celtic (Gallic), 350 TCN
  • Mũ gác mái, 350 TCN đến 300 TCN Mũ gác mái, 350 TCN đến 300 TCN
  • Mũ sắt Phrygian bằng đồng Hy Lạp, 350 TCN đến 300 TCN Mũ sắt Phrygian bằng đồng Hy Lạp, 350 TCN đến 300 TCN
  • Mũ kỵ binh La Mã, thế kỷ 1 CN Mũ kỵ binh La Mã, thế kỷ 1 CN
  • Mũ kỵ binh La Mã Mũ kỵ binh La Mã
  • Mũ bảo hiểm Mông Cổ màu đen Mũ bảo hiểm Mông Cổ màu đen
  • Iranian helmet, iron, bronze rivets and gilding. Spangenhelm của Iran, thế kỷ thứ 7 hoặc thứ 8 sau Công nguyên
  • Bascinet đầu thế kỷ 15 với hounskull visorgenhelm Bascinet đầu thế kỷ 15 với hounskull visorgenhelm
  • Mũ bảo hiểm miệng ếch của Đức thế kỷ 15 được sử dụng trong đấu thương Mũ bảo hiểm miệng ếch của Đức thế kỷ 15 được sử dụng trong đấu thương
  • Mũ bảo hiểm zischagge của Ottoman, giữa thế kỷ 16 Mũ bảo hiểm zischagge của Ottoman, giữa thế kỷ 16
  • Mũ bảo hiểm kín phong cách Maximilian thế kỷ 16 Mũ bảo hiểm kín phong cách Maximilian thế kỷ 16
  • Kabuto Nhật Bản thế kỷ 19 Kabuto Nhật Bản thế kỷ 19
  • Pickelhaube của Đức Pickelhaube của Đức
  • Mũ bảo hiểm cuối thế kỷ 19 Mũ bảo hiểm cuối thế kỷ 19
  • Mũ bảo hiểm kiểu 90 được người Nhật đội trong Thế chiến thứ hai Mũ bảo hiểm kiểu 90 được người Nhật đội trong Thế chiến thứ hai
  • Một stahlhelm của Đức trong Thế chiến II Một stahlhelm của Đức trong Thế chiến II
  • Mũ bay VMA-311 của Thủy quân lục chiến thời Chiến tranh Việt Nam Mũ bay VMA-311 của Thủy quân lục chiến thời Chiến tranh Việt Nam
  • Mũ bảo hiểm PASGT Mũ bảo hiểm PASGT
  • Mũ bảo hiểm chữa cháy da và thép Mũ bảo hiểm chữa cháy da và thép
  • Mũ bảo hiểm trượt tuyết (trái), mũ bảo hiểm dù lượn (phải) Mũ bảo hiểm trượt tuyết (trái), mũ bảo hiểm dù lượn (phải)
  • Mũ bảo hiểm phi hành gia Mũ bảo hiểm phi hành gia
  • Mũ bảo hiểm fullface và open face Mũ bảo hiểm fullface và open face
  • Mũ bảo hiểm Hurling/Camogie Mũ bảo hiểm Hurling/Camogie
  • Mũ bảo hiểm có quai Mũ bảo hiểm có quai

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Luật giao thông đường bộ

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mai Vọng (ngày 20 tháng 8 năm 2000). "1.9.2000: Bắt buộc người đi xe gắn máy trên đường trường phải đội mũ bảo hiểm: Có khả thi?". Thanh Niên Cuối tuần. Số 34 (202). tr. 6&15.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Mũ bảo hiểm tại Wikimedia Commons

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trang phục
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
  • Áo ngực
    • Thả rông ngực
  • Yếm
phần dưới
  • Quần lót
  • Quần sịp
    • Quần boxer
  • Xà cạp
Bộ
  • Pyjama
  • Bikini
  • Tankini
  • Monokini
  • Microkini
Mũ (Nón)
  • Mũ bảo hiểm
  • Mũ lưỡi trai
  • Nón lá
Giày
  • Dép tông
  • Dép lốp
  • Giày bánh mì
  • Giày búp bê
  • Ủng
  • Sandal
  • Bít tất
Phụ kiện
  • Băng đeo chéo
  • Cà vạt
  • Dây thắt lưng
  • Khuy măng sét
  • Kính râm
  • Nơ bướm
  • Ô
  • Trang sức
  • x
  • t
  • s
Lịch sử trang phục
Thời kỳ
Cổ đại
  • Ai Cập
  • Biblical
  • Hy Lạp
  • La Mã
  • Trung Hoa
  • Ấn Độ
Trung Cổ
  • Anglo-Saxon
  • Byzantine
  • Anh
  • Châu Âu
    • 400s–1000s
    • 1100s
    • 1200s
    • 1300s
    • 1400s
Năm 1500–1820
  • 1500–1550
  • 1550–1600
  • 1600–1650
  • 1650–1700
  • 1700–1750
  • 1750–1775
  • 1775–1795
  • 1795–1820
  • 1820s
Năm 1830–1910
  • Victorian
    • 1830s
    • 1840s
    • 1850s
    • 1860s
    • 1870s
    • 1880s
    • 1890s
  • 1900s
  • 1910s
Năm 1920–nay
  • 1920s
  • 1930–1945
  • 1945–1959
  • 1960s
  • 1970s
  • 1980s
  • 1990s
  • 2000s
  • 2010s
Com lê
  • Abolla
  • Banyan
  • Brunswick
  • Hán phục
  • Chiton
  • Frock
  • Frock coat
  • Justacorps
  • Paenula
  • Peplos
  • Stola
  • Toga
  • Tunic
Top
  • Basque
  • Bedgown
  • Bodice
  • Đồng phục và trang phục của triều đình Đế quốc Nhật Bản
  • Doublet
  • Peascod belly
  • Poet shirt
  • Sabai
  • Suea pat
Quần
  • Braccae
  • Breeches
  • Culottes
  • Jodhpurs
  • Harem pants
  • Knickerbockers
  • Pedal pushers
Váy
  • Váy Ballerina
  • Váy Harem
  • Váy Hobble
  • Váy Poodle
  • Train
Dress
  • Bliaut
  • Close-bodied gown
  • Débutante dress
  • Gown
  • Kirtle
  • Mantua
  • Polonaise
  • Sack-back gown
  • Sailor dress
  • Tea gown
Outerwear
  • Car coat
  • Caraco
  • Chlamys
  • Cloak
  • Dolman
  • Doublet
  • Duster
  • Exomis
  • Greatcoat
  • Himation
  • Houppelande
  • Inverness cape
  • Jerkin
  • Kandys
  • Norfolk jacket
  • Overfrock
  • Palla
  • Pallium
  • Pelisse
  • Poncho
  • Shadbelly
  • Shawl
    • Kullu
  • Smock-frock
  • Spencer
  • Surcoat
  • Surtout
  • Ulster coat
  • Visite
  • Witzchoura
Quần lót
  • Basque
  • Bustle
  • Chausses
  • Chemise
  • Codpiece
  • Corselet
  • Corset
    • Áo nịt bụng
  • Dickey
  • Garter
  • Hoop skirt
    • Crinoline
    • Farthingale
    • Pannier
  • Hose
  • Liberty bodice
  • Khố
  • Open drawers
  • Pantalettes
  • Peignoir
  • Petticoat
  • Pettipants
  • Union suit
  • Yếm
Mũ nón
  • Mũ Albani
  • Mũ Anthony Eden
  • Apex
  • Arakhchin
  • Attifet
  • Aviator
  • Bergère
  • Blessed hat
  • Bonnet
  • Capotain
  • Cavalier
  • Coif
  • Coonskin
  • Cornette
  • Vương miện
  • Dunce
  • Đinh Tự
  • Fillet
  • French hood
  • Fontange
  • Gable hood
  • Hennin
  • Jeongjagwan
  • Do Thái
  • Kausia
  • Kokoshnik
  • Llawt'u
  • Matron's badge
  • Miner's
  • Mũ cánh chuồn
  • Mob
  • Modius
  • Monmouth
  • Mooskappe
  • Motoring hood
  • Mounteere
  • Nemes
  • Nightcap
  • Nón quai thao
  • Ochipok
  • Pahlavi
  • Petasos
  • Phốc Đầu
  • Phrygian
  • Pileus
  • Printer's
  • Pudding
  • Qing
  • Snood
  • Smoking cap
  • Tainia
  • Taranga
  • Welsh Wig
  • Wimple
Giày
  • Buskin
  • Caligae
  • Chopine
  • Crakow
  • Episcopal sandals
  • Hessian
  • Pampootie
  • Sabaton
Phụ kiện
  • Ascot tie
  • Belt hook
  • Cointoise
  • Cravat
  • Hairpin
  • Hatpin
  • Jabot (neckwear)
  • Pussy bow
  • Muff
  • Partlet
  • Ruff
  • Shoe buckle
Xem thêm
  • Thời gian biểu của trang phục
  • Thuật ngữ quần áo
  • Trang phục
  • Dress code
  • Thời trang
    • Haute couture
    • Quần áo may sẵn
  • Formal wear
  • Sumptuary law
  • x
  • t
  • s
Trang phục truyền thống
Châu Phi
  • Balgha
  • Dashiki
  • Jellabiya
  • Kente cloth
  • Balgha
  • Boubou
  • Dashiki
  • Djellaba
  • Khăn quấn đầu (Châu Phi)
  • Jellabiya
  • Vải kente
  • Kufi
  • Tagelmust
  • Wrapper
Châu Á
Trung Á
  • Chapan
  • Deel
  • Paranja
Đông Á
  • Trung Hoa
    • Xường xám (Trường sam)
    • Hán phục
    • Trung Sơn trang (áo Tôn Trung Sơn)
    • Đường trang
    • Mã quái
  • Nhật Bản
    • Hachimaki
    • Kimono
  • Hàn Quốc
    • Cheopji
    • Daenggi
    • Gache
    • Hanbok
    • Hwagwan
    • Jokduri
    • Manggeon
Đông Nam Á
  • Myanmar
    • Longyi
    • Gaung baung
  • Indonesia
    • Batik
    • Blangkon
    • Ikat
    • Kebaya
    • Kupiah
    • Songket
    • Peci
    • Ulos
  • Campuchia
    • Krama
    • Sampot
  • Lào
    • Xout lao
    • Suea pat
    • Sinh
  • Malaysia
    • Baju Kurung
    • Baju Melayu
  • Philippines
    • Áo choàng Maria Clara
    • Malong
    • Baro't saya
    • Barong Tagalog
  • Thái Lan
    • Sbai
    • Chang kben
    • Sinh
    • Raj pattern
  • Hijab
  • Việt Nam
    • Áo giao lĩnh
    • Áo bà ba
    • Áo dài
    • Áo tứ thân
Nam Á và Trung Á
  • Bhutan
    • Gho
    • Kira
  • Dhoti
  • Dupatta
  • Ấn Độ
  • Lungi
  • Nepal
  • Pakistan
  • Pathin
  • Perak
  • Peshawari pagri
  • Sari
  • Shalwar kameez
  • Sherwani
Tây Á
  • Chador
Châu Âu
  • Pháp
    • Áo ngực
  • Bán đảo Balkan
    • Albani
    • Croatia
    • Fustanella
    • Macedonia
    • Romania
    • Serbia
  • Quần đảo Anh
    • Ireland
    • Scotland
      • Kilt
      • Aboyne
    • Xứ Wales
  • Trung Âu
    • Dirndl
    • Lederhosen
    • Ba Lan
  • Đông Âu
    • Armenia
    • Azerbaijan
    • Sarafan
    • Ushanka
  • Bắc Âu
    • Bunad
    • Gákti
    • Iceland
    • Thụy Điển
Trung Đông
  • Abaya
  • Assyria
  • Djellaba
  • Izaar
  • Jilbāb
  • Keffiyeh
  • Kurd
  • Palestine
  • Thawb
  • Turban
Bắc Mỹ
  • Trang phục Âu châu
    • Bolo tie
    • Chaps
Khu vực Mỹ Latinh
  • Aguayo
  • Chile
    • Chamanto
    • Mũ chùm đầu Chilote
    • Mũ poncho Chilote
    • Chupalla
  • Chullo
  • Guayabera
  • Huipil
  • México
    • Huarache
    • Giày nhọn Mexico
    • Rebozo
    • Serape
    • Sombrero
    • Quechquemitl
  • Liqui liqui
  • Lliklla
  • Mũ Panama
  • Pollera
  • Poncho
    • Ruana
Vùng Polynesia
  • Váy cỏ Hula

Từ khóa » Tm Mũ Bảo Hiểm