MŨ LEN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

MŨ LEN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từmũ lenbeaniemũ lenwool hat

Ví dụ về việc sử dụng Mũ len trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mũ len trẻ em nữ.Girl's wool hats.Tôi thích cái mũ len của tôi.I love my woolly hat.Mũ len giờ đây không chỉ để giữ ấm.Cloche hats weren't only to keep warm.Loại mũ mùa đông: Mũ len.Winter Hat Type: Knitted Hat.Mũ len giờ đây không chỉ để giữ ấm.Nowadays, saunas are not just for mere heating.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từlen đá len thủy tinh mặc áo lenhàm lenlen merino rock lenchăn lenHơnSử dụng với danh từáo lenvải lenchiếc áo lensợi lenáo len cashmere len khoáng sản mũ lenlen alpaca cái áo lenlen cừu HơnBọn trẻ có thể mang găng tay len, mũ len.The girls could be wearing some wool gloves or wool hat.Chiếc mũ len huyền thoại đến từ 23 năm trước.A black leather jacket from 23 years ago.Tricky là một phụ nữ trẻ đeo mũ len đỏ, đeo kính đen.Tricky is a young woman wearing a red beanie, black-squared glasses.Mũ len: Kích thước trung bình với dây đai điều chỉnh.Wig Cap: Average size with adjustable straps.Dũng cảm bụi cây và suối của rừng trong tìm kiếm của mũ len màu xanh của bạn!Brave the bushes and brooks of the woods in search of your blue beanie!Ừm, mình không mang mũ len với kính râm, nên chắc sẽ không reo báo động đâu.”.Well, I'm not wearing a knit hat and sunglasses, so I guess they won't sound the alarm.”.Duyệt các hướng dẫn miễn phí của chúng tôi vàbắt đầu ngay với móc mới hoặc mũ len đan.Browse our free tutorials and start right awaywith your new crochet or knit beanie.Nhẹ nhàng và liền mạch, mũ len Merino là sự lựa chọn tự nhiên cho những người yêu thiên nhiên.Light and seamless, the Merino Wool hat is the natural choice for nature lovers.May sợi chỉ nhô ra bằng kim len-và chiếc mũ len thủ công của bạn đã sẵn sàng!Sew the now protruding thread withthe wool needle- and your handmade beanie is ready!Công ty chúng tôi được thành lập vào năm 1996 với chuyên môn về cácmặt hàng dành cho trẻ em như mũ len trẻ em.Our company was established in 1996 with thespecialization in Baby Items such as baby knit cap.Bạn có thể tìm mua mũ len, khăn, tất/ vớ và găng tay ở các cửa hàng tạp hóa hoặc chợ ở Phong Nha với giá cả hợp lý.Beanies, scarves, socks, and gloves can be purchased for a fair price in the Phong Nha local market.Chúng ta rất khó có thể mặc một chiếc áo khoác mùa đông ấm áp, giày cao cổ,khăn quàng cổ hoặc mũ len ngày hôm nay.We are very unlikely to wear a warm winter coat, boots,a scarf, or a beanie today.Mũ len( loại beanietail rất phù hợp cho những người thích buộc tóc lại trong khi đội một chiếc mũ len).Beanie(this“beanietail” is great for those who like to tie their hair back while wearing a beanie).Bà Bri cho biết họ đã đan hơn 300 chiếc mũ và khăn len trong dự án nhỏ màhọ gọi là“ Dự án mũ len của Alex”.Bri said they have made over 300 hats and scarves in what they have dubbed:Alex's Warm Hat Project.Màu đỏ của một biển hiệu, một cái áo khoác, và một cái mũ len trên đầu một đứa bé đột ngột rơi vào tầm mắt của tôi.The red colour of a sign, a coat, and a knitted cap worn by a child suddenly leapt into my field of view.Bạn cần chuẩn bị quần áo, giày mùa đông mà tốt nhất là giày có đế gai để đi trên tuyết chống trơn trượt,găng tay, mũ len, kính mát.You need to prepare clothes, winter shoes which are best to have thorn soles to go on snow,slip gloves, wool caps, sunglasses.Rằng cái đám đàn ông đội mũ len khoác áo đen xập xệ đang chờ chúng tôi trên bến chẳng giống những chàng thanh niên đẹp trai trong hình một chút nào.That the crowd of men in knit caps and shabby black coats waiting for us down below on the dock would bear no resemblance to the handsome young men in the photographs.Bức ảnh cho thấy những chiếc mũ mùa hè, như mũ rơm và tấm che nắng, nhưng họ cũng bán những chiếc mũ mùa đông ấm áp,chẳng hạn như mũ len.The photo shows summer hats, like straw hats and sun visors, but they also sell warm winter hats,such as knit caps.Không đội mũ nón- Trong mọi trường hợp,đừng nên đội nón, mũ len hoặc mặc áo trùm đầu tới một buổi phỏng vấn- bạn sẽ trở nên giống như người có nhiều“ điều bí mật” để che giấu.No headwear- Under no circumstances wear a cap, beanie or hoodie to an interview- you will look like you have got something to hide.Với mong muốn san sẻ bớt chút khó khăn cùng trẻ em nơi đây, Trường MN Shining Star đã trao tặng các em học sinh và bà con nơi đây 65 thùng mì tôm, 40 gói mì chính, 72 gói bột giặt, 50 tuýp kem đánh răng P/ S, 200 bàn chải đánh răng,120 vật dụng gồm chăn, mũ len và áo khoác bông.With the desire to share some difficulties with the children here, Shining Star Kindergarten gave the children and people here 65 boxes of noodles, 40 packages of monosodium glutamate, 72 packs of washing powder, 50 tubes of tooth paste P/ S, 200 toothbrushes,120 items including blankets, wool hats and coats.Vandesh, trên thực tế,đắm chìm trong văn hóa Estonia đến nỗi anh ta đi dạo xung quanh mà không có mũ len và găng tay ngay cả khi nhiệt độ giảm xuống- 15 ° C vào mùa đông.Vandesh, in fact,is so immersed in the Estonian culture that he strolled around without a beanie and gloves even when the temperatures plummeted to -15°C in the winter.Các phần quà bao gồm xốp trải nền cỡ đại, chăn,áo khoác, mũ len cho các bé mầm non, cặp lồng cơm, sách tô màu và bút sáp màu cùng rất nhiều quần áo ấm, tất… được giặt sạch và phân loại cho các bé và gia đình.The gifts, including large size foam mats, blankets,jackets, beanies for kids, lunch boxes, coloring books, crayons and a lot of warm clothes and socks which are carefully washed and classified, were given to kids and their families.Họ chuyển lên các xe tải 250 chiếc bánh mỳ chả cá, 250 bánh ngọt, 100 túi ngủ, 100 chiếc lều,30 mũ len, 10 chiếc gối cùng 200 găng tay và tất chân để phân phát ở Alief và sau đó là trung tâm Houston.They prepared 250 fishcake sandwiches and loaded them into cargo vans, along with 250 cakes, 100 sleeping bags, 100 tents,30 beanies, 10 pillows and 200 pairs of socks and gloves, ready to distribute first in Alief and then in downtown Houston.Ở Canada, em bé nào cũng có mũ len, nên khi về nước, bầ Burley quyết định đan mũ và gửi sang Việt Nam để các cháu nhỏ ở đây có thêm chút hơi ấm trong những tháng mùa đông khắc nghiệt.In Canada, every child has a woolen hat, and so after returning to her home, Mrs. Burley determined that she would knit hats and send them to Vietnam so the children might be a little warmer during the severely cold and difficult wintertime.Theo những gì Mangal có thể nhớ thìem thường nhét mái tóc dài của mình dưới một chiếc mũ len, kéo áo khoác, mặc quần dài rồi đi giúp cha chăm sóc trang trại lúa mì và sữa của gia đình ở Sanjoor, ngôi làng phủ đầy tuyết thuộc tỉnh Herat, Afghanistan.For as long as Mangal can remember,he tucks his long hair under a woolen cap, pulls on his jacket and trousers and helps his father tend their wheat and dairy farm in the snow-capped village of Sanjoor, in Herat province.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 167, Thời gian: 0.0221

Từng chữ dịch

danh từhatcapshelmetheadgeartính từexponentiallenđộng từlenlendanh từwoolirelandlentính từirishwoolen mũ làmù loà

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh mũ len English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cái Mũ Việt Nam Tiếng Anh Là Gì