Phát âm mưa phùn ... - Mưa hạt nhỏ về mùa rét. mưa có hạt rất nhỏ như hạt bụi, rơi rất nhẹ và chậm, vì vậy lượng mưa nhỏ (dưới 5 mm) nhưng làm tăng độ ẩm của ...
Xem chi tiết »
Mưa phùn là một hiện tượng ngưng tụ nước thành những hạt nhỏ hơn giọt mưa - đường ... Lượng mưa đo được từ mưa phùn vào khoảng 1 mm mỗi ngày hoặc ít hơn.
Xem chi tiết »
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox · Forum Soha Tra Từ ...
Xem chi tiết »
IPA theo giọng. Hà Nội · Huế · Sài Gòn. mɨə˧˧ fṳn˨˩, mɨə˧˥ fuŋ˧˧, mɨə˧˧ fuŋ˨˩. Vinh · Thanh Chương · Hà Tĩnh. mɨə˧˥ fun˧˧, mɨə˧˥˧ fun˧˧. Danh từSửa đổi. mưa ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ mưa phùn trong Từ điển Tiếng Việt mưa phùn [mưa phùn] a drizzling rain; mild drizzle tiết mưa phùn drizzly weather.
Xem chi tiết »
mưa phùn, dt. Mưa nhỏ nhưng dày hạt, thường kéo rả rích nhiều ngày: mưa phùn suốt tuần o mưa phùn gió bấc. Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt ...
Xem chi tiết »
Mưa phùn là gì: Danh từ mưa nhỏ nhưng dày hạt, có thể kéo dài nhiều ngày, thường có ở miền Bắc Việt Nam vào khoảng cuối mùa đông, đầu mùa xuân.
Xem chi tiết »
Các giọt mưa phùn thường có đường kính từ khoảng 0,2 đến 0,5 milimet, rất nhỏ và thường lượng mưa không lớn. Những nơi có nhiều sương mù và nhiệt độ thấp thường ...
Xem chi tiết »
mưa phùn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ mưa phùn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mưa phùn mình ...
Xem chi tiết »
mưa phùn trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ mưa phùn trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Xem chi tiết »
Mỗi ngày lượng nước mưa đo được từ mưa phùn là vào khoảng dưới 1mm. Do kích thước của những hạt mưa phùn vô cùng nhỏ nên hầu hết là đã bị bốc hơi ngay trong quá ...
Xem chi tiết »
Mưa phùn đem mùa xuân đến, mưa phùn khiến những chân mạ gieo muộn nảy xanh lá mạ. Dây khoai, cây cà chua rườm rà xanh rợ các trảng ruộng cao. Mầm cây sấu, cây ...
Xem chi tiết »
Từ 1. mưa phùn. 명사 이슬비. 추운 겨울의 가랑비(북베트남에서 이른 봄에 내림). ... TỪ ĐIỂN VIỆT-HÀN by HUFS Press ... Xin chào, mình là cô gái mưa phùn, JinE.
Xem chi tiết »
Cơn mưa to trong tiếng Anh dùng từ gì? – Falling star/ Shooting star/ Meteorite showers: mưa sao băng. Ex: There will be a big falling star shower in 2015. Sẽ ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,5 (1.833) Ngoài kia đương mưa phùn. Vòm trời âm u. Cả đến mảnh trời trên đầu tường cũng không thấy. Không phải tại sương mù ngoài hồ toả vào. Đấy là mưa ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Mưa Phùn Là Từ
Thông tin và kiến thức về chủ đề mưa phùn là từ hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu