Tiếng Anh
Trang chủ Câu Từ vựng
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh |
Trang 39 trên 61 |
➔ Tại siêu thị | Dịch vụ và sửa chữa ➔ |
Mua sắm quần áo
Đây là những câu nói hữu ích cho bạn khi bạn mua sắm quần áo hay giày dép.
Tìm cỡ vừa với mình
could I try this on? | tôi có thể thử chiếc này được không? |
could I try these on? | tôi có thể thử chúng được không? (khi nói về giày, quần, hoặc khi bạn muốn thử nhiều hơn một món đồ) |
could I try these shoes on? | tôi có thể thử đôi giày này được không? |
do you want to try it on? | anh/chị có muốn thử không? |
do you want to try them on? | anh/chị có muốn thử không? |
what size are you? | cỡ của anh/chị bao nhiêu? |
what size do you take? | anh/chị lấy cỡ bao nhiêu? |
I take a size … | tôi lấy cỡ … |
10 | 10 |
do you have this in a size …? | anh/chị có hàng này cỡ … không? |
7 | 7 |
do you have these in a size …? | anh/chị có những đồ này cỡ … không? |
12 | 12 |
do you have a fitting room? | ở đây có phòng thử đồ không? |
where's the fitting room? | phòng thử đồ ở đâu? |
have you got this in a smaller size? | anh/chị có đồ này cỡ nhỏ hơn không? |
have you got this in a larger size? | anh/chị có đồ này cỡ to hơn không? |
could you measure my …? | anh/chị có thể đo … của tôi được không? |
waist | vòng eo |
neck | vòng cổ |
chest | vòng ngực |
is that a good fit? | nó có vừa không? |
it's much too small | nó quá chật |
it's a little too small | nó hơi chật |
it's a little too big | nó hơi rộng |
it's much too big | nó quá chật |
it's just right | nó vừa khít |
they're just right | chúng vừa khít |
it doesn't fit | nó không vừa |
they don't fit | chúng không vừa |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh |
Trang 39 trên 61 |
➔ Tại siêu thị | Dịch vụ và sửa chữa ➔ |
Lựa chọn
how do they feel? | anh/chị mặc thấy thế nào? |
do they feel comfortable? | anh/chị mặc có cảm thấy dễ chịu không? |
it suits you | nó vừa với anh/chị đấy |
they suit you | chúng vừa với anh/chị đấy |
is this the only colour you've got? | đây là màu duy nhất có ở đây à? |
what do you think of these? | anh/chị nghĩ sao về những cái này? |
I like them | tôi thích chúng |
I don't like them | tôi không thích chúng |
I don't like the colour | tôi không thích màu của nó |
what are these made of? | chúng làm từ chất liệu gì? |
are these washable? | những chiếc này có thể giặt được không? |
no, they have to be dry-cleaned | không, phải giặt khô |
I'll take it | tôi sẽ lấy chiếc đó |
I'll take them | tôi sẽ lấy những chiếc đó |
I'll take this | tôi sẽ lấy chiếc này |
I'll take these | tôi sẽ lấy những chiếc này |
Các dòng chữ bạn có thể gặp
Menswear | Đồ nam |
Womenswear hoặc Ladieswear | Đồ nữ |
Childrenswear | Đồ trẻ em |
Babywear | Đồ trẻ nhỏ |
Fitting room | Phòng thử đồ |
Size | Cỡ |
S — Small | S – Cỡ nhỏ |
M — Medium | M – Cỡ vừa |
L — Large | L – Cỡ to |
XL — Extra-large | XL – Cỡ đại |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh |
Trang 39 trên 61 |
➔ Tại siêu thị | Dịch vụ và sửa chữa ➔ |
Trong trang này, tất cả các cụm từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì cụm từ nào để nghe.
Ứng dụng di động
Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh
Hỗ trợ công việc của chúng tôi
Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.
Trở thành một người ủng hộ
© 2023 Speak Languages OÜ
Chính sách về quyền riêng tư · Điều khoản sử dụng · Liên hệ với chúng tôi
- العربية
- Български
- Čeština
- Dansk
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Eesti
- فارسی
- Suomi
- Français
- ગુજરાતી
- हिन्दी
- Hrvatski
- Magyar
- Bahasa Indonesia
- Italiano
- 日本語
- 한국어
- Lietuvių
- Latviešu
- Bahasa Melayu
- Nederlands
- Norsk
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Slovenčina
- Svenska
- ภาษาไทย
- Türkçe
- Українська
- Tiếng Việt
- 中文